Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : Luyện tập ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.52 KB, 5 trang )

Luyện tập
A. Mục tiêu:
+Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.
+Rèn kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các
số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi các bài tập, bảng phụ ghi tính chất của tỉ
lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
-HS: Bút dạ, bảng phụ nhóm, ôn tập về tỉ lệ thức và tính chất
dãy tỉ số bằng nhau.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ (5 ph).
-Câu hỏi: +Hãy nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
+Chữa BT 75/14 SBT : Tìm hai số x và y biết: 7x =
3y và x – y = 16.
III. Bài mới
Hoạt động 1: luyện tập
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
*Dạng 1: Thay bằng tỉ số giữa các số nguyên
-Yêu cầu làm Bài 59/31 SGK:Thay
tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số
giữa các số nguyên
a)2,04 : (-3,12); b)








2
1
1
: 1,25
c)4 :
4
3
5
; d)
7
3
10
:
14
3
5

-Hai HS lên bảng làm BT 59/31
SGK.
-HS khác Làm việc cá nhân vào vở.

*Bài 59/31 SGK: Thay tỉ số giữa các
số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số
nguyên
a)2,04 : (-3,12) = 204 : (-312) =
17:(-26)
b)








2
1
1
:1,25 = (-1,5):1,25 =
(-150):125 = (-6):5
c) 4 :
4
3
5
= 4 :
4
23
=
23
16

d)
7
3
10
:
14
3
5
=
7

73
:
14
73
=
7
73
.
73
14
= 2
*Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết.
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
-Yêu cầu làm bài 60/31 SGK.
-GV hướng dẫn HS làm câu a.
HS làm theo hướng dẫn của GV
-Yêu cầu phát biểu cách tìm 1 số
hạng của tỉ lệ thức (trung tỉ, ngoại
tỉ)?
-Gọi 3 HS trình bày cách làm câu b,
c, d.
-Hỏi: Cần có các chú ý gì khi tìm x
trong tỉ lệ thức?
-Lưu ý HS: có thể có nhiều cách
khác nhau nhưng nên chuyển thành
các tỉ số của số nguyên và rút gọn
nếu có thể.
-1 HS nêu các chú ý khi tìm x:
+Đổi hỗn số thành phân số.
+Đổi ra tỉ số nguyên.

-Bài 60/31 SGK:
a)






x.
3
1
:
3
2
=
4
3
1
:
5
2







x.
3

1
:
3
2
=
4
7
:
5
2

3
1
.x =
3
2
.
4
7
:
5
2


3
1
.x =
3
2
.

4
7
.
2
5
 x =
12
35
:
3
1
=
12
35
.
1
3
=
4
3
8

b)15 : 1 = 2,25 : (0,1 . x)
0,1 . x = 1 . 2,25 : 15
x = 0,15 : 0,1 = 1,5
c) 8 :







x.
4
1
= 100 : 1 
4
1
. x = 8 :
100
x =
100
8
:
4
1
=
100
8
.
1
4
=
25
8

d)3:
4
9
=

4
3
: (6.x) 6x =
4
9
.
4
3
: 3
6x =
16
9
 6x =
16
9
 x =
16
9
: 6 =
32
3

HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
+Rút gọn bớt trong quá trình làm.

Dạng 3: Toán chia tỉ lệ
-Yêu cầu HS làm bài 58/30 SGK.
-1 HS đọc to đầu bài 58/30 SGK.
-Làm theo hướng dẫn của GV.
-1 HS trình bày cách làm và trả lời.

-Yêu cầu vận dụng t/c của dãy tỉ số
bằng nhau tìm x và y.
-Cho 1 HS trình bày trên bảng, lớp
làm ra vở.
-Yêu cầu đọc đầu bài BT 64/31
*Bài 58/30 SGK.
-Nếu gọi x, y là số cây lớp 7A, 7B
trồng được (x, y  N*).Theo đầu bài
ta có :
y
x
= 0,8 =
5
4
và y - x = 20

4
x
=
5
y
=
4
5


xy
=
1
20

= 20
(Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau)
Vậy : x = 20 . 4 = 80 (cây)
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
SGK.
-Nếu gọi số HS khối 6, 7, 8, 9 là x,
y, z, t (x, y, z, t  N*) ta có gì?
-Ta có:
9
x
=
8
y
=
7
z
=
6
t
và y – t = 70
-Vận dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau để
tìm x, y, z, t?
-Yêu cầu 1 HS trình bày trên bảng,
cả lớp làm ra vở sau đó nhận xét bài
làm của bạn.
-GV nhận xét và bổ sung.
y = 20 . 5 = 100 (cây)
BT 64/31 SGK
Gọi số HS khối 6, 7, 8, 9 là x, y, z, t
(x, y, z, t  N*)

Ta có:
9
x
=
8
y
=
7
z
=
6
t
=
6
8


ty
=
2
70
= 35
Vậy : x=35.9 = 315 (hs)
y=35.8 = 280 (hs)
z =35.7 = 245 (hs)
t =5.6 = 210 (hs)
IV. Đánh giá bài dạy (2 ph).
-Ôn lại các bài tập đã làm.
-BTVN: 63/31 SGK; 78, 79, 80, 83/14 SBT.
-Xem trước bài “Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn

tuần hoàn”.
-Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ, tiết sau mang máy tính bỏ túi.

×