Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : Số thực docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.93 KB, 6 trang )

Số thực
A.Mục tiêu:
+HS biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số
vô tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý
nghĩa của trục số thực.
+Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: +Bảng phụ ghi bài tập, ví dụ.
+Thước kẻ, com pa, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
-HS : Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi, thước kẻ com pa.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ (8 ph).
-Câu 1: +Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a  0.
+Tính: a) 81 b) 8100 c) 64 d)
64,0

e)
100
49
f)
25
4

-Câu 2: +Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập
phân.
+Cho hai ví dụ về số hữu tỉ, 1 ví dụ về số vô tỉ, viết số đó
dưới dạng thập phân.
III. Bài mới
-ĐVĐ: Số hữu tỉ và số vô tỉ tuy khác nhau nhưng được gọi
chung là số thực. Bài này cho ta hiểu thêm về số thực.


HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Số thực
-HS lấy ví dụ theo yêu cầu của GV:
0; 2; -4;
5
2
; 0,3; 1,(25); 2 ; 3 …
-Ghi ví dụ và kí hiệu tập số thực: Số
hữu tỉ, số vô tỉ gọi chung là số thực.
-Hỏi: Vậy tất cả các tập hợp số đã
học N, Z, Q, I quan hệ thế nào với
R?
-Trả lời: Các tập hợp số đã học N,
-Hãy lấy thêm ví dụ về số tự nhiên,
số nguyên âm, phân số, STP hữu
hạn, STP vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ.
Tất cả các số trên đều được gọi
chung là số thực. Tập hợp số thực kí
hiệu là R.
Kí hiệu: R
-Tự trả lời?1: Viết x  R hiểu x là
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
Z, Q, I đều là tập con của R.
-Yêu cầu làm?1.
-Hỏi x có thể là những số nào?
-Cho làm BT sau: Điền đấu (;;)
thích hợp(bảng phụ).
-3 HS đọc kết quả điền dấu thích
hợp.
-Hỏi: So sánh hai số thực x, y bất kỳ

có thể xảy ra các khả năng nào?
-Vì bất kì số thực nào cũng viết
được dưới dạng STP. Nên so sánh
hai số thực giống so sánh hai số hữu
tỉ viết dưới dạng STP.
-Yêu câu đọc ví dụ SGK và nêu
cách so sánh.
-Yêu cầu làm?2.
-Giới thiệu hai số dương a, b nếu a
số thực.
-Trả lời: x có thể là số hữu tỉ hoặc
vô tỉ.
*Điền đấu (;;) thích hợp (bảng
phụ).
3  Q; 3  R; 3  I; -0,25  Q;
0,2(35)  I; N  Z; I  R.
*So sánh hai số thực x, y bất kỳ có
thể xảy ra các khả năng hoặc x = y
hoặc x < y hoặc x > y.
?2:
a)2,(35) < 2,369121518…
b)-0,(63) = -
11
7

-Với a, b >0, nếu a > b thì
a
>
b


c)4 = 16 > 13 vì 16 >13
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
> b thì a > b .
-Hãy so sánh 4 và 13
Hoạt động 2: trục số thực
-ĐVĐ: Đẵ biết cách biểu diễn một
số hữu tỉ trên trục số. Vậy có thể
biểu diễn được số vô tỉ
2
trên trục
số không?
-Yêu cầu đọc SGK, xem hình 6a,b
tr.43, 44.
-GV vẽ trục số lên bảng, yêu cầu 1
HS lên bảng biểu diễn số
2
trên
trục số.
-Vậy số hữu tỉ có lấp đầy trục số
không?
-Đưa hình 7 SGK lên bảng.
-Ngoài số nguyên, trên trục số này
còn biểu diễn các số hữu tỉ nào? Các
-Biểu diễn số 2 trên trục số.


-1 0 1 2 2
-Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1
điểm trên trục số.
-Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn

1 số thực. Ta nói trục số thực.
-NX: Số hữu tỉ không lấp đầy trục
số.
Số thực lấp đầy trục số
-Hình 7 SGK: Ngoài số nguyên,
trên trục số này có biểu diễn các số
hữu tỉ:
5
3

; 0,3 ;
3
1
2
; 4,1(6) các số
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
số vô tỉ nào?
-Nêu chú ý SGK
vô tỉ -
2
; 3
*Chú ý: SGK
Hoạt động 3: củng cố- luyện tập
-Hỏi:
+Tập hợp số thực bao gồm những
số nào?
+Vì sao nói trục số là trục số thực?
-HS trả lời:
-Yêu cầu làm BT 89/45 SGK:
Trong các câu sau, câu nào đúng,

câu nào sai?
Đưa đầu bài lên bảng phụ.
-Nhận xét câu trả lời của HS.
+Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ
và số vô tỉ.
+Nói trục số là trục số thực vì các
điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục
số.
-Làm BT 89/45 SGK.
a)Đúng.
b)Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ
cũng không là số hữu tỉ dương và
cũng không là số hữu tỉ âm.
HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng
c)Đúng.
IV. Đánh giá bài dạy (2 ph).
-Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tất cả các số
đã học đều là số thực. Nắm vững cách so sánh số thực.
Trong R cũng có các phép toán với các tính chất tương tự
như trong Q.
-BTVN: 90, 91, 92 trang 45 SGK; số 117, 118 trang 20
SBT.
-Ôn lại định nghĩa: Giao của hai tập hợp, tính chất của
đẳng thức, bất đẳng thức.

×