Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

tập hợp chi phí và giá thành sản phẩm tại DNTN sản xuất cói xuất khẩu Thành Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 81 trang )

Khoá luận tốt nghiệp
Phn 1
Lí LUN CHUNG V K TON TP HP CHI PH SN XUT V
TNH GI THNH SN PHM TRONG CC DOANH NGHIP
SN XUT.
I: S CN THIT TRONG CễNG TC T CHC K TON TP HP
CHI PH V TNH GI THNH SN PHM TRONG DOANH NGHIP
SN XUT
Trong nn kinh t th trng cú s iu tit ca Nh nc, cỏc doanh nghip
vi t cỏch l ch th kinh t, c t ch trong cỏc hot ng sn xut kinh
doanh. Chớnh vỡ th, doanh nghip phi t quyt nh sn xut cỏi gỡ? Sn xut
nh th no ? Sn xut cho ai? T ú ũi hi doanh nghip cn phi a ra th
trng nhng sn phm cú tớnh cnh tranh cao v giỏ c, cht lng v phự hp
vi th hiu ngi tiờu dựng. lm c iu ny ngoi vic nm bt th hiu
ngi tiờu dựng, doanh nghip cn phi cú bin phỏp tit kim chi phớ v h giỏ
thnh sn phm.
Trong doanh nghip sn xut chi phớ sn xut chim t trng ln trong tng
chi phớ kinh doanh. Chi phớ sn xut kinh doanh quy nh n giỏ thnh sn
phm u ra bi vy s dng chi phớ hiu qu s h c giỏ thnh sn phm.
H giỏ thnh sn phm mang li nhiu li nhun cho doanh nghip, õy chớnh l
mc tiờu m cỏc doanh nghip luụn hng ti. Bi vy cụng tỏc k toỏn tp hp
chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm l vụ cựng quan trng, ũi hi k
toỏn phi tp hp y , kp thi v chớnh xỏc cỏc khon chi phớ phỏt sinh
tớnh ỳng, tớnh giỏ thnh sn phm.
Vic xỏc nh tng v chi phớ n v cho mt sn phm giỳp nh qun lý xỏc
nh c im ho vn. õy l ti liu quan trng giỳp doanh nghip lờn k
hoch sn xut v tiờu th nhm t li nhun mong mun v a ra nhng
quyt nh quan trng khỏc trong quỏ trỡnh iu hnh doanh nghip.
Mt khỏc trờn c s tp hp chi phớ theo nhng tiờu thc nht nh giỳp
doanh nghip i sõu phõn tớch s bin ng v tỡm hiu nguyờn nhõn gõy bin
Sinh viên: Đỗ Thị Ninh 1


Lớp: QT903K
Khoá luận tốt nghiệp
ng i vi tng khon mc chi phớ, t ú a ra cỏc bin phỏp nhm tit kim
chi phớ, h giỏ thnh sn phm. Bờn cnh ú s liu v chi phớ sn xut v giỏ
thnh sn phm ó c tp hp t k trc l ti liu lp k hoch chi phớ
sn xut v giỏ thnh trong k ti.
Nh vy, cụng cỏc k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn
phm l mt tt yu ca ch hch toỏn kinh t, l khõu trng tõm ca ton b
cụng tỏc k toỏn trong doanh nghip sn xut.
1.1. Khỏi nim, bn cht chi phớ v giỏ thnh sn phm.
*Khỏi nim, bn cht chi phớ.
Chi phớ sn xut l ton b cỏc hao phớ v lao ng sng, lao ng vt húa v
cỏc chi phớ cn thit khỏc m doanh nghip phi chi ra trong quỏ trỡnh hot ng
sn xut kinh doanh, biu hin bng tin v tớnh cho mt thi k nht nh.
Trong ú chi phớ v lao ng vt húa l cỏc chi phớ v t liu lao ng v i
tng lao ng nh: chi phớ khu hao t liu lao ng, chi phớ tiờu hao nguyờn
vt liu. Cũn chi phớ v lao ng sng chớnh l chi phớ v sc lao ng c
biu hin ra l chi phớ v tin lng phi tr cho ngi lao ng.
Chi phớ sn xut ca doanh nghip phỏt sinh thng xuyờn v gn lin vi
quỏ trỡnh sn xut sn phm nhng phc v cho qun lý v hch toỏn kinh
doanh, chi phớ sn xut phi c tớnh toỏn v tp hp theo tng thi k: thỏng,
quý, nm phự hp vi k bỏo cỏo. Ch nhng chi phớ sn xut m doanh nghip
b ra trong k mi c tớnh vo chi phớ sn xut trong k.
Thc cht chi phớ sn xut cỏc doanh nghip l quỏ trỡnh chuyn dch vn
ca doanh nghip vo i tng tớnh giỏ nht nh, nú l vn ca doanh nghip
b vo qỳa trỡnh sn xut kinh doanh.
* Khỏi nim giỏ thnh sn phm.
Giỏ thnh sn phm (cụng vic, lao v) l chi phớ sn xut tớnh cho mt khi
lng hoc mt n v sn phm (cụng vic, lao v) do doanh nghip sn xut
hon thnh.

Sinh viên: Đỗ Thị Ninh 2
Lớp: QT903K
Khoá luận tốt nghiệp
Giỏ thnh sn phm c tớnh theo tng loi sn phm c th hon thnh
(theo tng i tng tớnh giỏ thnh) v ch tớnh cho nhng sn phm ó hon
thnh ton b quy trỡnh sn xut, tc l thnh phm hoc hon thnh mt s giai
on cụng ngh sn xut nht nh (bỏn thnh phm).
Giỏ thnh l s dch chuyn giỏ tr ca cỏc yu t chi phớ vo sn phm (cụng
vic, lao v) ó hon thnh. Giỏ thnh sn phm cú hai chc nng ch yu l
chc nng thc o bự p chi phớ v chc nng lp giỏ.
1.2. Yờu cu qun lý chi phớ v tớnh giỏ thnh
Giỏ thnh l mt ch tiờu cht lng ch yu phn ỏnh kt qu hot ng sn
xut ca doanh nghip. Trong doanh nghip vic h giỏ thnh m vn m bo
cht lng mang li li nhun cao, cũn i vi xó hi thỡ vic h giỏ thnh l
ngun tớch lu ch yu ca nn kinh t.
Tớnh ỳng l yờu cu c bn ca hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh
sn phm. Cỏc doanh nghip cn tng cng cụng tỏc qun lý chi phớ sn xut
v tớnh giỏ thnh sn phm, coi õy l mt trong nhng nhim v trng tõm ca
cụng tỏc qun lý doanh nghip. Nh vy, nhim v ch yu t ra cho doanh
nghip l xỏc nh hp lý i tng tp hp chi phớ sn xut v i tng tớnh
giỏ thnh phự hp vi c im quy trỡnh cụng ngh sn xut, t chc qun lý,
tha món cỏc yờu cu qun lý t ra, vn dng phng phỏp tp hp chi phớ hp
lý nht, t chc hch toỏn theo mt trỡnh t logic, tớnh toỏn chớnh xỏc y ,
kim tra cỏc khõu hch toỏn khỏc nhau nh: nguyờn vt liu, TSC Xỏc nh
s liu cn thit cho vic tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm, c
th :
- Kim tra tỡnh hỡnh thc hin k hoch sn xut tng b phn sn xut
trong doanh nghip.
- Ghi chộp, phn ỏnh y , chớnh xỏc kp thi mi chi phớ phỏt sinh trong
quỏ trỡnh sn xut. Phỏt hin s tit kim hay lóng phớ khõu no cú bin

phỏp x lý phự hp.
Sinh viên: Đỗ Thị Ninh 3
Lớp: QT903K
Khoá luận tốt nghiệp
- Kim tra vic thc hin cỏc nh mc tiờu hao NVL, k thut d toỏn chi
phớ phc v qun lý sn xut nhm thỳc y vic s dng tit kim, hp lý mi
chi phớ cho quỏ trỡnh sn xut.
- Kim tra tỡnh hỡnh thc hin nhim v h giỏ thnh.
1.3.Nhim v k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn
phm.
t chc tt cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn
phm, k toỏn cn thc hin cỏc nhim v sau :
- Xỏc nh i tng k toỏn tp hp chi phớ sn xut v i tng tớnh giỏ
thnh phự hp vi c im v yờu cu qun lý doanh nghip.
- T chc vn dng cỏc ti khon k toỏn hch toỏn chi phớ sn xut v giỏ
thnh sn phm phự hp vi phng phỏp k toỏn hng tn kho m doanh
nghip ó la chn.
- T chc tp hp, kt chuyn hoc phõn b chi phớ sn xut theo ỳng i
tng k toỏn tp hp chi phớ sn xut ó xỏc nh, theo cỏc yu t chi phớ v
khon mc giỏ thnh.
- Lp bỏo cỏo chi phớ sn xut theo yu t (trờn thuyt minh bỏo cỏo ti
chớnh) nh k t chc phõn tớch chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm
doanh nghip.
- T chc kim kờ v ỏnh giỏ khi lng sn phm lm d khoa hc hp lý,
xỏc nh giỏ thnh v hch toỏn giỏ thnh sn phm hon thnh sn xut trong
k mt cỏc y chớnh xỏc.
II : PHN LOI CHI PH SN XUT V GI THNH.
Trong doanh nghip sn xut, chi phớ sn xut bao gm nhiu loi, mi loi
cú ni dung kinh t v cụng dng khỏc nhau trong quỏ trỡnh sn xut. thun
tin cho cụng tỏc qun lý, hch toỏn, kim tra chi phớ cng nh phc v cho vic

ra cỏc quyt nh kinh doanh, chi phớ sn xut kinh doanh cn phi c phõn
loi theo nhng tiờu thc thớch hp.
Sinh viên: Đỗ Thị Ninh 4
Lớp: QT903K
Khoá luận tốt nghiệp
2.1.Phõn loi chi phớ sn xut.
2.1.1. Phõn loi chi phớ sn xut theo ni dung, tớnh cht kinh t ca chi
phớ.
Theo cỏch phõn loi ny, cn c vo tớnh cht, tớnh cht kinh t ca chi phớ
sn xut khỏc nhau chia ra cỏc yu t chi phớ, mi yu t chi phớ bao gm
nhng chi phớ cú cựng mt ni dung kinh t, khụng phõn bit chi phớ ú phỏt
sinh lnh vc hot ng no. Vỡ vy, cỏch phõn loi ny cũn c gi l phõn
loi chi phớ sn xut theo yu t. Ton b chi phớ sn xut kinh doanh ca doanh
nghip c chia thnh cỏc yu t sau:
- Chi phớ nguyờn vt liu: Bao gm ton b chi phớ v nguyờn vt liu chớnh,
nguyờn vt liu ph, nhiờn liu, ph tựng thay th, cụng c dng cm doanh
nghip s dng trong quỏ trỡnh sn xut.
- Chi phớ nhõn cụng: Bao gm ton b s tin lng phi tr, ph cp v cỏc
khon trớch theo lng (BHXH, BHYT, KPC) ca cụng nhõn hot ng sn
xut trong doanh nghip.
- Chi phớ khu hao TSC: Bao gm ton b s tin khu hao TSC s dng
cho hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
- Chi phớ dich v mua ngoi: Bao gm ton b s tin phi tr cho cỏc dch
v mua ngoi phc v cho cỏc hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip
nh tin in, tin in thoi, tin nc
- Chi phớ bng tin: Bao gm ton b cỏc chi phớ khỏc dựng cho hot ng
sn xut ngoi 4 yu t chi phớ k trờn.
Cỏch phõn loi ny cú ý ngha rt quan trng trong qun tr doanh nghip.
Thụng qua cỏch phõn loi ny ngi ta cú th bit trong quỏ trỡnh sn xuõt
doanh nghip ó phi chi phớ gỡ, t ú xỏc nh t trng, kt cu tng yu t

chi phớ. Nú l c s doanh nghip lp k hoch cung cp vt t, lao ng, tin
vncho cỏc k sn xut tip theo. Nú cũn l c s lp thuyt minh bỏo cỏo
ti chớnh phc v cho vic cung cp thụng tin cho cỏc nh qun tr.
Sinh viên: Đỗ Thị Ninh 5
Lớp: QT903K
Khoá luận tốt nghiệp
2.1.2.Phõn loi chi phớ sn xut theo mc ớch, cụng dng ca chi phớ.
Mi yu t chi phớ sn xut phỏt sinh trong k u cú mc ớch, cụng dng
nht nh i vi hot ng sn xut. Theo cỏch phõn loi ny ngi ta cn c
vo mc ớch cụng dng ca chi phớ trong sn xut chia ra cỏc khon mc chi
phớ sn xut khỏc nhau, mi khon mc ch bao gm nhng chi phớ cú cựng mc
ớch, cụng dng. Vỡ vy cỏch phõn loi ny cũn gi l phõn loi chi phớ sn xut
theo khon mc. Ton b chi phớ sn xut phỏt sinh trong k c chia ra cỏc
khon mc sau:
- Chi phớ nguyờn vt liu trc tip: Bao gm chi phớ v cỏc loi nguyờn vt
liu chớnh, vt liu ph, nhiờn lius dng trc tip vo sn xut, ch to sn
phm hay thc hin cụng vic, lao v.
- Chi phớ nhõn cụng trc tip: Bao gm chi phớ v tin lng, ph cp, cỏc
khon trớch theo lng (BHXH, BHYT, KPC) ca cụng nhõn trc tip sn
xut.
- Chi phớ sn xut chung: L ton b chi phớ dựng vo vic qun lý v phc
v sn xut ti b phn sn xut (phõn xng, t i) bao gm cỏc khon mc
chi phớ sau:
+ Chi phớ nhõn viờn phõn xng: Bao gm chi phớ v tin lng, ph cp v
cỏc khon trớch theo lng ca nhõn viờn qun lý, nhõn viờn kinh tti phõn
xng sn xut.
+ Chi phớ vt liu: Bao gm vt liu cỏc loi dựng cho nhu cu sn xut
chung ti phõn xng (t, i) sn xut.
+ Chi phớ dng c sn xut: L chi phớ v dng c, cụng c dựng cho nhu
cu sn xut chung ti phõn xng (t, i) sn xut.

+ Chi phớ khu hao TSC: Bao gm ton b s tin trớch khu hao ca
TSC hu hỡnh, vụ hỡnh, TSC thuờ ti chớnh s dng phõn xng (t, i)
sn xut.
Sinh viên: Đỗ Thị Ninh 6
Lớp: QT903K
Khoá luận tốt nghiệp
+ Chi phớ dch v mua ngoi: Bao gm cỏc khon chi v dch v mua ngoi,
thuờ ngoi s dng cho nhu cu sn xut chung phõn xng (t, i) sn
xut.
+ Chi phớ bng tin khỏc: Bao gm cỏc khon chi phớ v dch v mua ngoi,
thuờ ngoi s dng cho nhu cu sn xut chung phõn xng (t, i) sn
xut.
Phõn loi chi phớ sn xut theo cỏch ny cú tỏc dng cho yờu cu qun lý chi
phớ theo nh mc, cung cp s liu cho cụng tỏc tớnh giỏ thnh sn phm, phõn
tớch tỡnh hỡnh thc hin giỏ thnh, lm ti liu tham kho lp nh mc chi
phớ sn xut v lp k hoch giỏ thnh cho k sau.
2.1.3.Phõn loi chi phớ sn xut theo phng phỏp tp hp chi phớ sn xut
v mi quan h vi i tng tp hp chi phớ.
Theo cỏch phõn loi ny chi phớ sn xut ca doanh nghip c chia thnh:
- Chi phớ trc tip: L cỏc chi phớ cú liờn quan trc tip n mt i tng
tp hp chi phớ, loi sn phm hoc mt cụng vic cú th quy np trc tip cho
sn phm, i tng tp hp chi phớ ú.
- Chi phớ giỏn tip: L nhng chi phớ cú liờn quan n nhiu sn phm, nhiu
i tng tp hp chi phớ, nhiu cụng vic, lao v khỏc nhau nờn phi tp hp,
quy np cho tng i tng theo phng phỏp phõn b giỏn tip.
Cỏch phõn loi ny giỳp ớch rt nhiu trong k thut hch toỏn. Trong quỏ
trỡnh tp hp chi phớ sn xut, nu phỏt sinh chi phớ giỏn tip k toỏn phi chỳ ý
la chn tiờu thc phõn b ỳng n hp lý cú c thụng tin chõn thc,
chớnh xỏc v chi phớ v li nhun ca tng loi sn phm, tng a im phỏt
sinh chi phớ.

2.1.4.Phõn loi chi phớ theo mi quan h vi khi lng sn phm sn xut.
Theo cỏch phõn loi ny chi phớ sn xut c chia thnh chi phớ kh bin,
chi phớ bt bin v chi phớ hn hp.
- Chi phớ kh bin (chi phớ bin i): L nhng chi phớ thay i theo s
lng sn phm sn xut ra.
Sinh viên: Đỗ Thị Ninh 7
Lớp: QT903K
Khoá luận tốt nghiệp
- Chi phớ bt bin (chi phớ c nh): L nhng chi phớ khụng thay i v tng
s khi s lng sn phm sn xut thay i.
- Chi phớ hn hp: L loi chi phớ m bn thõn nú bao gm c yu t ca chi
phớ bt bin v chi phớ kh bin.
Cỏch phõn loi ny cú tỏc dng ln i vi nh qun tr trong vic xõy dng
mi quan h gia chi phớ - khi lng - li nhun, l cn c xỏc nh im
hũa vn t ú cú nhng quyt nh ỳng n trong ngn hn. Ngoi ra, vic xỏc
nh ỳng n chi phớ bt bin, chi phớ kh bin trong doanh nghip s giỳp nh
qun lý s dng chi phớ hiu qu hn.
2.2. Phõn loi giỏ thnh sn phm.
Vic phõn loi giỏ thnh giỳp cho k toỏn nghiờn cu v qun lý tt giỏ thnh
sn phm. Da trờn cỏc tiờu thc khỏc nhau m ta cú th phõn giỏ thnh thnh
cỏc loi khỏc nhau.
2.2.1.Phõn loi giỏ thnh theo phm vi tớnh toỏn.
Cn c vo phm vi tớnh toỏn, giỏ thnh c chia thnh hai loi:
- Giỏ thnh sn xut (cũn gi l giỏ thnh cụng xng): Bao gm chi phớ
nguyờn vt liu trc tip, chi phớ nhõn cụng trc tip v chi phớ sn xut chung
tớnh cho cụng vic hoc lao v ó hon thnh. Giỏ thnh sn xut ca doanh
nghip l cn c tớnh giỏ vn hng bỏn v lói gp cỏc doanh nghip sn xut.
- Giỏ thnh ton b ca sn phm tiờu th: Bao gm ton b giỏ thnh sn
xut sn phm cng thờm chi phớ bỏn hng, chi phớ qun lý doanh nghip phõn
b cho sn phm ó tiờu th.

Giỏ thnh ton
b ca sn phm
tiờu th
=
Giỏ thnh sn xut
ca sn phm
tiờu th
+
Chi phớ BH, chi phớ
QLDN phõn b cho
sn phm ó tiờu th
Giỏ thnh ton b ca sn phm tiờu th ch c xỏc nh v tớnh toỏn khi
sn phm ó c xỏc nhn l ó tiờu th. Giỏ thnh ton b ca sn phm tiờu
th l cn c tớnh toỏn, xỏc nh mc li nhun trc thu ca doanh nghip.
2.2.2. Phõn loi giỏ thnh theo c s s liu v thi im tớnh giỏ thnh.
Sinh viên: Đỗ Thị Ninh 8
Lớp: QT903K
Khoá luận tốt nghiệp
Theo cỏch phõn loi ny giỏ thnh c chia thnh 3 loi:
- Giỏ thnh k hoch: Vic tớnh toỏn, xỏc nh giỏ thnh k hoch sn phm
do b phn k hoch ca doanh nghip thc hin v c tin hnh trc khi
tin hnh quỏ trỡnh sn xut, ch to sn phm. Giỏ thnh k hoch c tớnh
trờn c s chi phớ sn xut k hoch v sn lng k hoch. Nú c xem nh
mc tiờu phn u ca doanh nghip, l c s phõn tớch, ỏnh giỏ tỡnh hỡnh
thc hin k hoch giỏ thnh ca doanh nghip.
- Giỏ thnh nh mc: Cng ging nh giỏ thnh k hoch, giỏ thnh nh
mc cng c xỏc nh trc khi tin hnh sn xut, ch to sn phm, da
trờn c s cỏc nh mc chi phớ hin hnh v ch tớnh cho mt n v sn phm.
Giỏ thnh nh mc l cụng c qun lý nh mc ca doanh nghip, l thc o
chớnh xỏc xỏc nh kt qu s dng vt t, ti sn, lao ng trong sn xut.

- Giỏ thnh thc t: L giỏ thnh c tớnh trờn c s s liu chi phớ sn
xut thc t ó phỏt sinh v tp hp c trong k cng nh sn lng sn
phm thc t ó sn xut trong k. Giỏ thnh thc t ch cú th tớnh c sau khi
kt thỳc quỏ trỡnh sn xut, ch to sn phm v c tớnh toỏn cho c ch tiờu
tng giỏ thnh v giỏ thnh n v. Giỏ thnh thc t l ch tiờu tng hp, phn
ỏnh kt qu phn u ca doanh nghip trong ú vic t chc v s dng cỏc
gii phỏp kinh t - k thut - t chc v cụng ngh thc hin quỏ trỡnh sn
xut sn phm, l c s xỏc nh kt qu hot ng sn xut kinh doanh ca
doanh nghip v ngha v ca doanh nghip i vi Nh nc cng nh cỏc i
tỏc liờn doanh liờn kt.
2.3.Mi quan h gia chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm.
V bn cht, chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm l hai khỏi nim ging
nhau : chỳng u l cỏc hao phớ v lao ng v cỏc chi phớ khỏc ca doanh
nghip. Tuy vy, gia chỳng cú nhng im khỏc nhau trờn mt s phng din
sau:
Sinh viên: Đỗ Thị Ninh 9
Lớp: QT903K
Khoá luận tốt nghiệp
- V phm vi, thi gian: Chi phớ sn xut cu thnh nờn giỏ thnh sn phm
nhng khụng phi tt c cỏc chi phớ sn xut phỏt sinh trong k u c tớnh
vo giỏ thnh sn phm trong k. Giỏ thnh sn phm biu hin lng chi phớ
m doanh nghip phi chi ra hon thnh mt n v sn phm nht nh, cũn
chi phớ sn xut th hin s chi phớ m doanh nghip ó b ra trong k. Nh vy
giỏ thnh v chi phớ sn xut l hai mt ca mt quỏ trỡnh hot ng sn xut ca
doanh nghip.
- V mt lng: Chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm cú th khỏc nhau
khi cú sn phm d dang u k hoc cui k. C th: chi phớ sn xut bao gm
ton b chi phớ sn xut sn phm hon thnh, sn phm lm d cũn giỏ thnh
sn phm ch bao gm nhng chi phớ liờn quan n sn phm hon thnh, nú bao
gm c chi phớ k trc chuyn sang v khụng bao gm chi phớ ca sn phm

lm d cui k.
Tng giỏ
thnh sn
phm
=
Tr giỏ sn
phm lm d
u k
+
Tng chi phớ
phỏt sinh trong
k
-
Tr giỏ sn
phm lm d
cui k
Sinh viên: Đỗ Thị Ninh 10
Lớp: QT903K
Khoá luận tốt nghiệp
III: T CHC K TON CHI PH TRONG DOANH NGHIP.
3.1.i tng v phng phỏp k toỏn tp hp chi phớ sn xut.
*i tng tp hp chi phớ sn xut.
i tng k toỏn tp hp chi phớ sn xut l phm vi, gii hn tp hp
chi phớ sn xut phỏt sinh nhm ỏp ng yờu cu kim soỏt chi phớ v tớnh giỏ
thnh sn phm.
Gii hn (hoc phm vi) tp hp chi phớ sn xut cú th l:
- a im phỏt sinh chi phớ: phõn xng, i tri sn xut, b phn chc
nng
- i tng gỏnh chu chi phớ: sn phm, cụng vic hoc lao v do doanh
nghip ang sn xut, cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh, n t hng

Nh vy, thc cht ca vic xỏc nh i tng tp hp chi phớ sn xut v
i tng tớnh giỏ thnh chớnh l xỏc nh ni cỏc chi phớ ó phỏt sinh v cỏc i
tng gỏnh chu chi phớ. Do ú, xỏc nh c ỳng n i tng k toỏn
tp hp chi phớ sn xut thỡ cn phi cn c vo:
- c im v cụng dng ca chi phớ trong quỏ trỡnh sn xut.
- c im c cu t chc sn xut ca doanh nghip.
- Quy trỡnh cụng ngh sn xut, ch to sn phm.
- c im ca sn phm (c im k thut, c im s dng) ca doanh
nghip.
- Yờu cu tớnh giỏ thnh theo cỏc i tng tớnh giỏ thnh ...
* Phng phỏp tp hp chi phớ sn xut trong doanh nghip.
Tu thuc vo kh nng quy np chi phớ vo cỏc i tng k toỏn tp hp
chi phớ sn xut, k toỏn s ỏp dng phng phỏp tp hp chi phớ sn xut mt
cỏch thớch hp.
Sinh viên: Đỗ Thị Ninh 11
Lớp: QT903K
Khoá luận tốt nghiệp
+ Phng phỏp tp hp trc tip :
Phng phỏp ny ỏp dng i vi cỏc chi phớ cú liờn quan trc tip
n i tng k toỏn tp hp chi phớ ó xỏc nh, cụng tỏc hch toỏn, ghi
chộp ban u cho phộp quy np trc tip cỏc chi phớ ny vo tng i tng k
toỏn tp hp chi phớ liờn quan.
+ Phng phỏp phõn b giỏn tip:
Phng phỏp ny c ỏp dng khi mt loi chi phớ liờn quan n nhiu i
tng k toỏn tp hp chi phớ sn xut. Trong trng hp ny phi la chn tiờu
chun hp lý tin hnh phõn b chi phớ cho cỏc i tng liờn quan theo cụng
thc:
Ti x
Ti
C

Ci
n
i


=
=
1
Trong ú :
Ci : chi phớ sn xut phõn b cho i tng th i

C
: tng chi phớ sn xut ó tp hp cn phõn b

=
n
i
Ti
1
: tng i lng ca tiờu chun dựng phõn b
Ti : i lng ca tiờu chun dựng phõn b ca i tng i
3.2.Phng phỏp k toỏn tp hp chi phớ sn xut.
3.2.1. Ti khon k toỏn s dng ch yu:
- TK 154: Chi phớ sn xut kinh doanh d dang c s dng tp hp
ton b chi phớ sn xut trong k liờn quan n ch to sn xut, phc v tớnh
giỏ thnh sn phm (trng hp doanh nghip hch toỏn hng tn kho theo
phng phỏp kờ khai thng xuyờn).
Sinh viên: Đỗ Thị Ninh 12
Lớp: QT903K
Khoá luận tốt nghiệp

- TK 631: Giỏ thnh sn xut c s dng phn ỏnh tng hp chi phớ
sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm dch v cỏc n v sn xut v cỏc n v
kinh doanh dch v (trong trng hp doanh nghip hch toỏn hng tn kho theo
phng phỏp kim kờ nh k ).
- TK 621: Chi phớ nguyờn vt liu trc tip c s dng tp hp v kt
chuyn ton b chi phớ NVL s dng trc tip cho sn xut vo TK 154 (phng
phỏp kờ khai thng xuyờn) hoc vo TK 631 (phng phỏp kim kờ nh k).
- TK 622: Chi phớ nhõn cụng trc tip c s dng tp hp v kt
chuyn ton b chi phớ nhõn cụng s dng trc tip cho sn xut vo TK 154
(phng phỏp kờ khai thng xuyờn) hoc vo TK 631 (phng phỏp kim kờ
nh k).
- TK 627: Chi phớ sn xut chung c s dng tp hp v kt chuyn
cỏc chi phớ liờn quan n vic phc v qun lý sn xut, ch to sn phm
phõn xng (t, i) sn xut vo TK 154 (phng phỏp kờ khai thng
xuyờn) hoc vo TK 631 (phng phỏp kim kờ nh k). Nú bao gm 6 tiu
khon sau :
+ TK 6271: Chi phớ nhõn viờn phõn xng.
+ TK 6272: Chi phớ vt liu.
+ TK 6273: Chi phớ cụng c, dng c sn xut.
+ TK 6274: Chi phớ khu hao TSC.
+ TK 6277: Chi phớ dch v mua ngoi.
+ TK 6278: Chi phớ bng tin khỏc.
Ngoi ra k toỏn cũn s dng cỏc ti khon liờn quan khỏc nh TK 152, 153,
155, 632
Sinh viên: Đỗ Thị Ninh 13
Lớp: QT903K
Khoá luận tốt nghiệp
3.2.2. Trỡnh t k toỏn tp hp chi phớ sn xut.
3.2.2.1. K toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip.
Chi phớ nguyờn vt liu trc tip bao gm: Chi phớ v cỏc loi nguyờn vt liu

chớnh, vt liu ph, cụng c, dng c dựng trc tip cho sn xut, ch to sn
phm. Trng hp doanh nghip mua na thnh phm gia cụng, lp rỏp thờm
thỡ cng c hch toỏn vo chi phớ nguyờn vt liu trc tip. Vic tp hp chi
phớ nguyờn vt liu trc tip vo i tng cú th tin hnh theo phng phỏp
trc tip hoc phõn b giỏn tip.
i vi nhng nguyờn vt liu khi xut dựng cú liờn quan trc tip n tng
i tng tp hp chi phớ riờng bit (phõn xng, sn phm, lao v) thỡ hch
toỏn trc tip cho i tng ú.
Trng hp nguyờn vt liu xut dựng cú liờn quan n nhiu i tng tp
hp chi phớ, khụng th t chc hch toỏn riờng c thỡ phi phõn b giỏn tip
phõn b cho cỏc i tng cú liờn quan. Tiờu thc phõn b thng c s
dng l nh mc tiờu hao, h s, trng lng, s lng sn phm
Cụng thc phõn b:
Chi phớ vt liu phõn
b cho tng i tng
=
Tng chi phớ vt liu
cn phõn b
x
T l (hay h s)
phõn b
Trong ú:
T l ( hay h s )
phõn b =
Tng tiờu thc phõn b ca tng i tng
Tng tiờu thc phõn b ca tt c cỏc i
tng
Sinh viên: Đỗ Thị Ninh 14
Lớp: QT903K
Khoá luận tốt nghiệp

Chi phớ nguyờn vt liu trc tip phỏt sinh trong k c xỏc nh theo cụng
thc sau:
Chiphớ NVL
trc tip
trong k
=
Tr giỏ NVL
cũn li u
k a
im SX
+
Tr giỏ NVL
xut dựng
trong k
-
Tr giỏ
NVL cũn
li cui k
-
Tr giỏ
ph liu
thu hi
- Tr giỏ NVL xut dựng trc tip trong k: c xỏc nh cn c vo cỏc
chng t xut kho s dng trc tip cho cỏc i tng liờn quan.
- Tr giỏ NVL cũn li u k, cui k a im sn xut: c xỏc nh cn
c vo phiu bỏo vt liu cũn li cui thỏng trc v cui thỏng ny.
- Tr giỏ ph liu thu hi: c xỏc nh cn c vo chng t nhp kho ph
liu v n giỏ ph liu n v s dng trong k hch toỏn.
theo dừi cỏc khon chi phớ nguyờn vt liu, k toỏn s dng TK 621 Chi
phớ nguyờn vt liu trc tip. TK 621 khụng cú s d v c m chi tit cho

tng i tng hch toỏn chi phớ.
S 1.1: S k toỏn chi phớ NVL trc tip
3.2.2.2. K toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip.
Sinh viên: Đỗ Thị Ninh 15
Lớp: QT903K
TK151,153
TK 621 TK 151, 153
TK 111,112,
141,331
TK 133
Xut NVL vo SX
NVL dựng khụng ht
nhp vo kho
TK 154 (TK 631)
Kt chuyn, phõn b
CPNVLTT
NVL, CCDC mua v a ngay
vo SX khụng qua nhp kho
Thu GTGT
c khu tr
Khoá luận tốt nghiệp
Chi phớ nhõn cụng trc tip l cỏc khon tin phi tr, phi thanh toỏn cho
cụng nhõn trc tip sn xut sn phm bao gm: lng chớnh, lng ph, ph
cp, cỏc khon trớch theo lng ( BHXH, BHYT, KPC ).
V nguyờn tc, chi phớ nhõn cụng trc tip cng c tp hp ging nh i
vi chi phớ nguyờn vt liu trc tip. Trng hp cn phõn b giỏn tip thỡ tiờu
thc phõn b thng c la chn l: Chi phớ tin cụng nh mc (hoc k
hoch), gi cụng nh mc, gi cụng thc t, khi lng sn phm sn xut
(Vic phõn b ch yu i vi cỏc khon nh: Tin lng ph, cỏc khon ph
cp hoc tin lng theo thi gian ca cụng trỡnh sn xut thc hin nhiu cụng

tỏc khỏc nhau trong ngy).
Vic tớnh toỏn, phõn b chi phớ nhõn cụng trc tip c phn ỏnh Bng
phõn b tin lng v cỏc khon trớch theo lng.
theo dừi chi phớ nhõn cụng trc tip, k toỏn s dng TK 622 Chi phớ
nhõn cụng trc tip. TK 622 khụng cú s d v c m chi tit theo tng i
tng hch toỏn chi phớ.
S 1.2: S k toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip
3.2.2.3.K toỏn chi phớ sn xut chung.
Sinh viên: Đỗ Thị Ninh 16
Lớp: QT903K
TK 154 (TK631)
TK 334
TK 622
TK 335
TK 338
Tin lng, tin cụng phi
tr cho cụng nhõn SX chớnh
Cui k kt chuyn phõn
b chi phớ NCTT
Trớch trc tin lng ngh
phộp ca cụng nhõn sn xut
Cỏc khon trớch BHXH,
KPC theo quy nh
Khoá luận tốt nghiệp
Chi phớ sn xut chung l cỏc chi phớ liờn quan n phc v qun lý sn xut
trong phm vi phõn xng (t, i,..) sn xut. Cỏc chi phớ sn xut chung
thng c hch toỏn chi tit riờng theo tng a im phỏt sinh chi phớ sau ú
mi tin hnh phõn b cho cỏc i tng chu chi phớ liờn quan.
Theo chun mc k toỏn ban hnh theo Q s 149/2001/Q - BTC v thụng
t hng dn s 89/2002/TT - BTC v Hng tn kho, chi phớ sn xut chung cú

hai loi:
- Chi phớ sn xut chung bin i: l nhng chi phớ sn xut giỏn tip,
thng thay i trc tip hoc gn nh trc tip theo s lng sn phm sn
xut, nh chi phớ nguyờn vt liu giỏn tip, chi phớ nhõn cụng giỏn tip. Nú c
phõn b ht cho mi n v sn phm theo chi phớ thc t phỏt sinh.
- Chi phớ sn xut chung c nh: l nhng chi phớ sn xut giỏn tip, thng
khụng thay i theo s lng sn phm sn xut nh chi phớ khu hao, chi phớ
bo dng mỏy múc thit bNú c phõn b vo chi phớ ch bin cho mi
n v sn phm da trờn cụng sut bỡnh thng ca mỏy múc sn xut.
+ Trng hp mc sn phm thc t sn xut ra thp hn cụng sut bỡnh
thng thỡ chi phớ sn xut chung c nh ch c phõn b vo chi phớ ch bin
cho mi n v sn phm theo mc cụng sut bỡnh thng. Khon chi phớ sn
xut chung khụng c phõn b c ghi nhn vo giỏ vn hng bỏn trong k.
+ Trng hp mc sn phm thc t sn xut ra cao hn cụng sut bỡnh
thng thỡ chi phớ sn xut chung c nh c phõn b cho mi n v sn
phm theo chi phớ thc t phỏt sinh.
theo dừi cỏc khon chi phớ sn xut chung k toỏn s dng ti khon 627
Chi phớ sn xut chung
S 1.3: S hch toỏn chi phớ sn xut chung
Sinh viên: Đỗ Thị Ninh 17
Lớp: QT903K
Khoá luận tốt nghiệp

3.2.2.4. K toỏn tp hp chi phớ ton doanh nghip.
Doanh nghip k toỏn hng tn kho c thc hin theo hai phng phỏp kờ
khai thng xuyờn v kim kờ nh k.
Vic tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn xut c th hin qua s
sau:
S 1.4: S tp hp chi phớ ton doanh nghip (Phng phỏp kờ
khai thng xuyờn )

Sinh viên: Đỗ Thị Ninh 18
Lớp: QT903K
TK 111, 112,152,TK 334, 338
TK 627
Chi phớ nhõn viờn
Cỏc khon ghi gim CPSXC
Ph liu thu hi, vt t xut
dựng khụng ht
TK 152,153
Chi phớ vt liu cụng c
TK 241
Chi phớ khu hao TSC
Chi phớ theo d toỏn
TK 1421,335
TK 331,111,112
TK 133
Chi phớ SXC khỏc
Thu GTGT
c khu tr
TK 632
K/C chi phớ SXC c nh
khụng phõn b
(di mc CS bỡnh thng)
TK 154
Phõn b (hoc kt chuyn)
CPSXC
Khoá luận tốt nghiệp
S 1.5: S tp hp chi phớ ton doanh nghip (Phng phỏp kim kờ
nh k)
Sinh viên: Đỗ Thị Ninh 19

Lớp: QT903K
TK 152
TK 155
TK 632
TK 157
TK 621
TK 622
TK 627
TK 154
TK 338
Kt chuyn chi phớ
NVLTT
Kt chuyn chi phớ
NCTT
Kt chuyn chi
phớ SXC
Giỏ thnh SX sn
phm nhpkho
Giỏ thnh SP gi bỏn
Bi thng phi thu
hi do SX hng
Ph liu thu hi do SP hng
Giỏ thnh SX sn phm
bỏn khụng qua kho
Kt chuyn chi phớ SXC c nh khụng phõn b
(di mc CS bỡnh thng)
TK 631
K/C chi phớ SXC c nh khụng phõn b
(di mc CS bỡnh thng)
TK 154

TK 611
Tin bi thng phi
thu do SP hng
Ph liu thu hi
Chi phớ SX d dang CK
TK 154
TK 621
TK 622
TK 627
Kt chuyn chi phớ
nhõn cụng trc tip
Kt chuyn chi phớ
NVLTT
Chi phớ sn xut d
dang u k
Kt chuyn chi phớ SXC
Khoá luận tốt nghiệp
IV. T CHC CễNG TC TNH GI THNH SN PHM TRONG
DOANH NGHIP SN XUT.
4.1.i tng tớnh giỏ thnh sn phm.
4.1.1.i tng tớnh giỏ thnh, k tớnh giỏ thnh.
* i tng tớnh giỏ thnh:
i tng tớnh giỏ thnh l cỏc loi sn phm, cụng vic, lao v doanh
nghip sn xut, ch to v thc hin cn c tớnh tng giỏ thnh v giỏ thnh
n v.
xỏc nh ỳng n i tng tớnh giỏ thnh sn phm k toỏn phi cn c
vo :
+ c im t chc sn xut v c cu sn xut
+ Quy trỡnh cụng ngh sn xut, ch to sn phm
+ c im s dng sn phm, na thnh phm

+ Trỡnh qun lý
+ Cỏc yờu cu qun lý chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh ca doanh nghip.
Sinh viên: Đỗ Thị Ninh 20
Lớp: QT903K
TK 338
TK 632
Khoá luận tốt nghiệp
Vic xỏc nh ỳng n i tng tớnh giỏ thnh sn xut s l cn c k
toỏn m cỏc s chi tit, bng tớnh giỏ thnh v giỏ thnh sn phm theo tng i
tng qun lý, l cn c kim tra tỡnh hỡnh thc hin k hoch giỏ thnh sn
phm cú hiu qu, ỏp ng yờu cu qun lý ni b ca doanh nghip.
* K tớnh giỏ thnh:
K tớnh giỏ thnh l thi k b phn k toỏn giỏ thnh cn tin hnh cụng
vic tớnh giỏ thnh cho cỏc i tng tớnh giỏ thnh.
Xỏc nh k tớnh giỏ thnh cho tng i tng tớnh giỏ thớch hp, s giỳp cho
t chc cụng vic tớnh giỏ thnh sn phm c khoa hc hp lý, m bo cung
cp s liu thụng tin v tớnh giỏ thnh thc t ca sn phm lao v kp thi,
trung thc phỏt huy c vai trũ kim tra tỡnh hỡnh thc hin k hoch giỏ thnh
sn phm ca k toỏn.
Mi i tng tớnh giỏ thnh phi cn c vo c im t chc chu k sn
xut ca chỳng xỏc nh cho thớch hp. Trng hp t chc sn xut nhiu,
chu k sn xut ngn xen k v liờn tc thỡ tớnh giỏ thnh thớch hp l vo thi
im cui thỏng. Cũn nu chu k sn xut di, sn phm ch hon thnh khi kt
thỳc chu k sn xut thỡ k tớnh giỏ thnh thớch hp l vo thi im kt thỳc
chu k sn xut sn phm.
4.1.2. Mi quan h gia i tng tp hp chi phớ v i tng tớnh giỏ
thnh sn phm.
Khỏi nim i tng tp hp chi phớ sn xut v i tng tớnh giỏ thnh sn
phm l hai khỏi nim khỏc nhau nhng v bn cht thỡ li ging nhau. Tuy
nhiờn, mi quan h gia i tng tp hp chi phớ sn xut v i tng tớnh giỏ

thnh sn phm cú th c th hin trong mt s trng hp sau:
- Phm vi, gii hn k toỏn tp hp chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm
trựng nhau hay i tng k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn
phm l mt. Vớ d: Doanh nghip thc hin sn xut theo n t hng, i
Sinh viên: Đỗ Thị Ninh 21
Lớp: QT903K
Khoá luận tốt nghiệp
tng k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm l tng n
t hng.
- Mt i tng tớnh giỏ thnh cú th bao gm nhiu i tng k toỏn tp
hp chi phớ sn xut. Vớ d nh trong trng hp mt n t hng do nhiu
phõn xng thc hin, i tng k toỏn tp hp chi phớ sn xut cú th l tng
phõn xng cũn i tng tớnh giỏ thnh sn phm l tng n t hng.
- Mt i tng tp hp chi phớ sn xut cú th bao gm nhiu i tng
tớnh giỏ thnh sn phm. Vớ d nh trong cỏc doanh nghip sn xut may mc,
giy dộp, i tng tp hp chi phớ sn xut l nhúm sn phm cựng loi cũn i
tng tớnh giỏ thnh sn phm cú th l tng c qun ỏo, giy dộp.
4.2.Cụng tỏc kim kờ ỏnh giỏ sn phm lm d cui k.
Sn phm d dang l nhng sn phm cha kt thỳc giai on ch bin, cũn
ang nm trong quỏ trỡnh sn xut. tớnh c giỏ thnh sn phm doanh
nghip cn phi tin hnh kim kờ ỏnh giỏ sn phm d dang.Tựy theo c
im t chc sn xut, quy trỡnh cụng ngh v tớnh cht ca sn phm m doanh
nghip cú th ỏp dng cỏc phng phỏp ỏnh giỏ sn phm d dang khỏc nhau.
4.2.1.ỏnh giỏ sn phm lm d theo chi phớ nguyờn vt liu chớnh trc
tip.
Theo phng phỏp ny, sn phm d dang cui k ch bao gm giỏ tr vt
liu chớnh trc tip, cũn cỏc chi phớ gia cụng ch bin ( chi phớ nhõn cụng trc
tip, chi phớ sn xut chung) tớnh c cho giỏ thnh sn phm.
Sinh viên: Đỗ Thị Ninh 22
Lớp: QT903K

Khoá luận tốt nghiệp
Dck =
Dk + Cvl
x Sd (1)
Stp + Sd
Trong ú :
Dk v Dck: chi phớ sn xut d dang u k, cui k
Cvl: chi phớ vt liu chớnh trc tip phỏt sinh trong k
Stp: sn lng thnh phm
Sd: sn lng d dang cui k
Trng hp doanh nghip cú quy trỡnh cụng ngh phc tp, ch bin kiu
liờn tc gm nhiu giai on cụng ngh sn xut k tip nhau. Sn phm d
dang ca giai on cụng ngh u tiờn tớnh theo chi phớ nguyờn vt liu chớnh
trc tip cũn sn phm d dang ca cỏc giai on cụng ngh tip sau phi tớnh
theo chi phớ na thnh phm ca giai on trc ú chuyn sang.
Phng phỏp ny cú u im l tớnh toỏn n gin, khi lng tớnh toỏn ớt
nhng thụng tin v chi phớ sn xut d dang cú chớnh xỏc khụng cao vỡ khụng
tớnh n cỏc chi phớ ch bin.
Phng phỏp ny thng c ỏp dng cỏc doanh nghip cú chi phớ vt
liờu trc tip chim t trng ln trong tng chi phớ sn xut, khi lng sn
phm d dang cui k ớt v khụng cú bin ng nhiu so vi u k.
4.2.2.ỏnh giỏ sn phm lm d theo khi lng sn phm hon thnh
tng ng.
Tiờu chun quy i thng l gi cụng hoc tin lng nh mc. m
bo tớnh chớnh xỏc ca vic ỏnh giỏ, phng phỏp ny ch nờn ỏp dng tớnh
cỏc chi phớ ch bin, cũn cỏc chi phớ nguyờn vt liu chớnh phi xỏc nh theo s
thc t ó dựng.
Sinh viên: Đỗ Thị Ninh 23
Lớp: QT903K
Khoá luận tốt nghiệp

- Vi nhng doanh nghip cú dõy chuyn cụng ngh m NVL c b vo
mt ln ngay t u thỡ quy i theo cụng thc trờn (1).
- Vi nhng doanh nghip cú dõy chuyn cụng ngh m NVL c b dn
vo trong quỏ trỡnh sn xut thỡ sn phm lm d c xỏc nh theo cụng thc.
Dck =
Dk + C
x Sd
Stp + Sd
Trong ú:
C: chi phớ c tớnh theo tng khon mc chi phớ tng ng phỏt sinh trong k
Sd: khi lng sn phm d dang ó tớnh i ra khi lng sn phm hon
thnh tng ng theo t l ch bin hon thnh (%HT).
Sd = Sd x % HT
Phng phỏp ny m bo tớnh hp lý hn v chớnh xỏc hn phng phỏp
ỏnh giỏ sn phm lm d theo chi phớ NVL chớnh trc tip. Tuy nhiờn khi
lng tớnh toỏn nhiu hn na vic ỏnh giỏ mc ch bin hon thnh ca
sn phm d dang trờn cỏc cụng on ca dõy chuyn sn xut khỏ phc tp v
mang nng tớnh ch quan.
4.2.3.ỏnh giỏ sn phm lm d theo chi phớ sn xut nh mc.
Theo phng phỏp ny, k toỏn cn c vo khi lng sn phm d dang
kim kờ, xỏc nh tng cụng on sn xut v nh mc tng khon mc chi
phớ tng cụng on sn xut tng ng cho tng n v sn phm tớnh ra
chi phớ nh mc tng khi lng sn phm d dang tng cụng on, sau ú
tp hp li cho tng sn phm.
Trong phng phỏp ny, cỏc khon mc chi phớ c tớnh cho sn phm d
dang c tớnh theo mc hon thnh ca sn phm lm d.
Sinh viên: Đỗ Thị Ninh 24
Lớp: QT903K
Khoá luận tốt nghiệp
Ngoi ra trờn thc t ngi ta cũn ỏp dng cỏc phng phỏp khỏc xỏc nh giỏ

tr sn phm lm d nh phng phỏp thng kờ kinh nghim, phng phỏp tớnh theo
chi phớ nguyờn vt liu chớnh v vt liu ph nm trong sn phm d dang
4.3.Phng phỏp tớnh giỏ thnh sn phm trong cỏc doanh nghip.
Phng phỏp tớnh giỏ thnh sn phm l phng phỏp s dng s liu v chi
phớ sn xut tớnh toỏn ra tng giỏ thnh v giỏ thnh n v thc t ca sn
phm ó hon thnh theo cỏc yu t hoc khon mc giỏ thnh trong k tớnh giỏ
thnh ó c xỏc nh.
Tu theo c im ca tng i tng tớnh giỏ thnh v mi quan h gia i
tng tp hp chi phớ sn xut v i tng tớnh giỏ thnh m k toỏn phi la
chn mt hoc kt hp nhiu phng phỏp tớnh giỏ thnh cho tng i tng.
4.3.1.Cỏc phng phỏp tớnh giỏ thnh sn phm theo quỏ trỡnh sn xut.
i vi quỏ trỡnh cụng ngh sn xut gin n.
* Phng phỏp tớnh giỏ thnh gin n.
Theo phng phỏp ny, giỏ thnh sn phm c tớnh bng cỏch cn c trc
tip vo chi phớ sn xut ó tp hp c trong k theo tng i tng tp hp
chi phớ v giỏ thnh sn phm lm d u k, cui k tớnh ra giỏ thnh sn
phm theo cụng thc sau:
Tng giỏ thnh
sn phm =
SPLD
u k +
CPSX
trong k -
SPLD
cui k
Giỏ thnh n v
sn phm
=
Tng giỏ thnh
Khi lng sn phm hon thnh

Sinh viên: Đỗ Thị Ninh 25
Lớp: QT903K

×