BẢNG TÓM TẮT ĐỀ TÀI
Tên đề tài: Chính sách đạo đức
nghề nghiệp trong hoạt động kiểm
toán tại công ty Ernst & Young Việt
Nam.
NỘI DUNG:
Mục tiu: Chính sách đạo đức nghề nghiệp được ví như kim chỉ nam hướng dẫn người
hành nghề kiểm toán áp dụng đúng đắn các chuẩn mực cũng như các quy định liên quan
đến kiểm toán. Mục tiêu chính của đề tài là xem xét chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp được
áp dụng trong hoạt động kiểm toán tại công ty Ernst & Young như thế nào.
Cc nội dung thực hiện:
Nghiên cứu những quy định liên quan đến kiểm toán viên trong quá trình hnh nghề kiểm tốn.
Chính sách đạo đức nghề nghiệp áp dụng tại công ty Ernst & Young đề cập ba vấn đề chính:
1. Thủ tục chấp nhận khch hng
Quy trình chấp nhận khch hng
Các biện pháp loại bỏ nguy cơ ảnh hưởng đến độc lập trong chinh sách của công ty
Ernst & Young
Phương pháp giải quyết khi phát sinh mu thuẫn lợi ích
2. Đánh giá khả năng thực hiện công việc
3. Phương pháp quyết định chấp nhận khách hàng
Minh hoạ cho một khch hng
Kết quả chính từ đề tài: thông qua xem xét chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp và chính
sách đạo đức nghề nghiệp đang áp dụng tại công ty Ernst & Young Việt Nam, người viết
đưa ra được những ưu điểm của chính sách đạo đức nghề nghiệp tại công ty Ernst &
Young so với chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp, nhưng đồng thời cũng nêu lên những
khuyết điểm cịn tồn tại trong qu trình p dụng các chính sách này trong thực tế, để từ đó
đưa ra các kiến nghị nhằm khắc phục những tồn tại trên.
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA CHÍNH SÁCH ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP
1.1. Tổng quan về chính sách đạo đức nghề nghiệp trong công ty kiểm toán
1.1.1. Khi niệm
1.1.2. Mục đích
1.2. Các chuẩn mực kiểm toán có liên quan đến chính sách đạo đức nghề nghiệp
trong hoạt động kiểm toán
1.2.1. VSA 200 – Mục tiêu và nguyên tắc cơ bản chi phối kiểm toán báo cáo tài chính
1.2.2. Nghị định 105 – Nghị định của Chính phủ về kiểm toán độc lập
1.2.3. Thông tư 64 – Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 105/2004/NĐ-
CP ngày 30/03/2004 của Chính phủ về kiểm toán độc lập
1.2.4. Quyết định 87/QĐ-BTC của Bộ tài chính ban hành chuẩn mực đạo đức nghề
nghiệp
Phần A: Áp dụng cho tất cả người làm kế toán và người làm kiểm toán
1.2.4.1 Tính chính trực v khch quan
1.2.4.1.1. Định nghĩa
1.2.4.1.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến tính chính trực và khách quan
1.2.4.1.3. Xung đột đạo đức
1.2.4.1.4. Các nhân tố ảnh hưởng xung đột đạo đức
1.2.4.1.5. Các biện pháp giải quyết khi có xung đột đạo đức
1.2.4.2. Năng lực chuyên môn và tính thận trọng
1.2.4.2.1. Khi niệm
1.2.4.2.2. Các giai đoạn của năng lực chuyên môn
1.2.4.3. Tính bảo mật
1.2.4.4. Tư vấn và kê khai thuế
1.2.4.5. p dụng chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp cho hoạt động xuyên quốc gia
1.2.4.6. Quảng co
Phần B: p dụng cho kiểm tốn vin hnh nghề, nhĩm kiểm tốn v cơng ty kiểm tốn
1.2.4.7. Độc lập
1.2.4.7.1. Định nghĩa
1.2.4.7.2. Các khía cạnh của độc lập
1.2.4.7.3. Cc nguy cơ ảnh hưởng đến tính độc lập
1.2.4.8. Biện pháp loại bỏ nguy cơ ảnh hưởng đến độc lập
1.2.4.8.1 Các biện pháp bảo vệ do pháp luật và chuẩn mực nghề nghiệp quy
định
1.2.4.8.2 Các biện pháp bảo vệ do môi trường làm việc tạo ra
1.2.4.9. p dụng trong từng trường hợp cụ thể
1.2.4.9.1. Các quan hệ kinh doanh mật thiết với khách hàng sử dụng dịch vụ
bảo đảm
1.2.4.9.2. Các quan hệ cá nhân và gia đình
1.2.4.9.3. Những dịch vụ gần đây với khách hàng sử dụng dịch vụ bảo đảm
1.2.4.9.4. Phí dịch vụ kiểm tốn
1.2.4.9.5. Các trường hợp khác
Chương II: THỰC TRẠNG VỀ VIỆC XÂY DỰNG VÀ ÁP DỤNG CHÍNH SÁCH
ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP TẠI CÔNG TY ERNST & YOUNG VIỆT NAM 23
2.1. Giới thiệu tổng quan về Cơng ty Ernst & Young Việt Nam
2.1.1. Lịch sử hình thnh v pht triển
2.1.2. Chính sch nhn sự v tình hình hoạt động của Công ty
2.1.2.1. Chính sch nhn sự
2.1.2.2. Khch hng v cc dịch vụ cung cấp
2.1.3. Sơ đồ bộ máy tổ chức
2.2. Chính sách đạo đức nghề nghiệp áp dụng tại Công ty Ernst & Young Việt Nam
A. Thủ tục chấp nhận khch hng
2.2.1. Quy trình chấp nhận của khch hng
2.2.1.1. Giới thiệu chung
2.2.1.2. Mục đích
2.2.1.3. Thơng tin cần thu thập
2.2.1.4. Nguồn ti liệu tìm hiểu
2.2.1.5. Ghi chp tiến trình thực hiện
2.2.2. Các biện pháp loại bỏ nguy cơ ảnh hưởng đến độc lập trong chinh sch của Cơng
ty
2.2.2.1. Lợi ích ti chính
2.2.2.2. Quan hệ kinh doanh
2.2.2.3. Quan hệ gia đình
2.2.2.4. Cc loại dịch vụ cung cấp
2.2.2.4.1. Dịch vụ cung cấp quản lý
2.2.2.4.2. Cc dịch vụ kế tốn, ghi chp sổ sch v lập cc bo co ti chính
2.2.2.4.3. Kiểm tốn nội bộ
2.2.2.4.4. Dịch vụ định giá
2.2.2.4.5. Tuyển nhn vin cao cấp cho khch hng kiểm tốn
2.2.2.4.6. Cung cấp dịch vụ hệ thống thơng tin
2.2.2.5. Phí v hoa hồng
2.2.2.5.1. Đối với khách hàng không là công ty niêm yết trên thị trường chứng
khoán
2.2.2.5.2. Đối với khách hàng là công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán
2.2.2.6. Các trường hợp khác
2.2.2.6.1. Nhân viên khách hàng trước đây là nhân viên kiểm toán của Công ty
2.2.2.6.2. Thành viên nhóm kiểm toán của Công ty trước đây từng là giám đốc,
thành viên hội đồng quản trị
2.2.2.6.3. Hợp tác lâu giữa trưởng nhóm kiểm toán với khách hàng
2.2.3. Khả năng phát sinh mâu thuẫn lợi ích
2.2.3.1. Phương pháp giải quyết mâu thuẫn đối lập lợi ích
2.2.3.2. Phương pháp giải quyết mâu thuẫn lợi ích cạnh tranh
2.2.3.3. Phương pháp giải quyết mâu thuẫn lợi ích kinh doanh
2.2.4. Đánh giá khả năng thực hiện công việc
2.2.5. Phương pháp quyết định việc chấp nhận khách hàng
B. Chính sách phân công kiểm toán viên nhằm bảo đảm chất lượng cuộc kiểm tốn
2.2.6. Yêu cầu về tính độc lập
2.2.7. Tính bảo mật
2.2.8. Các vấn đề đạo đức nghề nghiệp khác
2.3. Minh họa việc áp dụng chính sách đạo đức nghề nghiệp của Công ty trong thực
tế
2.3.1. Giới thiệu tổng quan về khách hàng và hợp đồng kiểm toán giả định
2.3.2. Đánh giá sơ bộ về khách hàng và các thủ tục trước khi quyết định chấp nhận
khách hàng
2.3.2.1. Tìm hiểu v đánh giá các thông tin chung về khách hàng
2.3.2.2. Xem xét về nguyên tắc độc lập của kiểm toán viên và Công ty kiểm toán và
khả năng phát sinh mu thuẫn khi thực hiện kiểm tốn cho khch hng
2.3.2.3. Đánh giá khả năng thực hiện công việc
2.3.2.4. Nhn sự cho cuộc kiểm tốn
2.3.2.5. Tìm hiểu cc vụ kiện tụng, tranh chấp php lý
CHƯƠNG III: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ
3.1. Nhận xt
3.1.1. Các ưu điểm
3.1.1.1. Chính sch đạo đức nghề nghiệp của Ernst & Young đ đưa ra các quy định
chi tiết hơn chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp
3.1.1.2. Ưu điểm của quy trình chấp nhận khch hng
3.1.1.3. Ưu điểm trong công tác đánh giá khả năng thực hiện công việc của Ernst &
Young
3.1.2. Cc tồn tại v nguyn nhn
3.1.2.1. Tồn tại trong công tác đánh giá khả năng thực hiện công việc
3.1.2.2. Tồn tại trong việc tuân thủ các thủ tục do Ernst & Young thiết lập nhằm
đảm bảo tính độc lập của kiểm toán viên
3.1.2.3. Tồn tại trong việc tuân thủ thủ tục kiểm tra khả năng tồn tại mâu thuẫn lợi
ích
3.1.2.4. Nguyn nhn cc tồn tại
3.2. Kiến nghị
3.2.1. Cc biện pháp nhằm kiểm soát việc tuân thủ đạo đức nghề nghiệp của nhân viên
Công ty
3.2.2. Tiếp tục pht triển nguồn nhn lực cả về số lượng và chất lượng
3.3.3. p dụng nhiều hơn tin học hóa trong công tác kiểm toán giúp nâng cao tính hiệu
quả của công việc