Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng đại cương sinh lý tiêu hóa part 6 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.59 KB, 5 trang )

- Hoạt hoá pepsinogen thành pepsin.
- Làm trơng protid và tạo môi trờng acid
*- Tác dụng của HCl.
- Kích thích nhu động dạ dày, tham gia vào
cơ chế đóng tâm vị và đóng - mở môn vị.
- Sát trùng, chống lên men thối ở dạ dày.
- Tham gia điều hoà bài tiết dich vị, dịch
tuỵ, dịch mật và dịch ruột .
CA, b¬m proton
CO
2
+ H
2
O + Na
+
Cl HCl + NaHCO
3
- S¶n xuÊt HCl cã sù tham gia cña men
cacbonic anhydrase (CA) vµ “b¬m proton”:
-Thuèc ¦C b¬m proton: Omeprazol;
¦C thô thÓ-H
2
: Tagamet (cimetidin)
- D©y X (acetylcholin), histamin (qua thô
thÓ-H
2
) vµ gastrin g©y bµi tiÕt HCl rÊt
m¹nh .
- Loại hoà tan trong dịch vị, do TB phụ
tiết
*-Tác dụng của chất nhầy, bicarbonat


- Loại không hoà tan do TB niêm mạc
bề mặt DD tiết
- Cả hai loại này có tác dụng bảo vệ
niêm mạc dạ dày
-Xoắn khuẩn Helicobacter Pylori phá huỷ
lớp chất nhầy không hoà tan loét.
- Yếu tố nội (yếu tố Castle) do TB bìa
thuộc vùng đáy DD tiết ra.
*- Tác dụng của yếu tố nội (intrinsic factor).
- YTN + vitamin B12 phức hợp YTN-
B12 hấp thu B12 ở ruột non.
- Khi bị viêm teo niêm mạc dạ dày, sẽ
thiếu yếu tố nội thiếu B12 thiếu
máu ác tính

×