Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án Đại Số lớp 8: LUYỆN TẬP BPT BẬC NHẤT 1 ẨN pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.48 KB, 5 trang )

LUYỆN TẬP BPT BẬC NHẤT 1 ẨN

I. MỤC TIÊU
- Luyện tập cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất
1 ẩn
- Luyện tập cách giải một số bất phương trình quy về được bất
phương trình bậc nhất nhờ 2 phép biến đổi
- Rèn kĩ năng giải bài tập
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước
HS : thước, ôn cách giải BPT bậc nhất một ẩn .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV:
1. Chữa bài tập 25 (a,d - sgk phư-
ơng trình

HS 1:
a)
2
6
3
x
 

<=> x > -6.3/2
<=> x>-9
d) 3x + 9 > 0






2. Chữa BT 46d/46 sbt

GV gọi HS nhận xét và cho điểm

<=>3x > -9
<=>x > -3
Nghiệm bất pt : x >-3
HS 2: d) -3x +12 >0
<=>-3x > -12
<=>x <4

Hoạt động 2: Luyện tập (38 ph)
GV: Nghiên cứu BT 31/48 ở bảng
phụ
Giải bất phương trình và biểu
diễn nghiệm
a)
15 6
5;
3
x



c)
1 4
( 1)

4 6
x
x

 


HS đọc đề bài của bài tập 3 ở trên
bảng phụ
a)
15 6
5;
3
x



<=> 15 - 6x > 15
<=> -6x >0
<=> x <0

+ 2 em lên bảng tình bày lời giải
phần a,c?
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Khi giải bất ph ương trình chú
ý theo các
bước sau
B1: Biến đổi bất phương trình đa
về tổng quát
B2: Xét xem hệ số a >0 hay a<0

B3: Tìm nghiệm rồi kết luận

c)
1 4
( 1)
4 6
x
x

 

<=>6(x -1) < 4(x -4)
<=> x < -5
HS trình bày ở phần ghi bảng
HS nhận xét
HS chữa bài vào vở bài tập
GV: Nghiên cứu BT 34/49 ở trên
bảng phụ?
+ Giải thích vì sao phần a sai?
+ Vì sao phần b sai?
+ Chốt lại 1 số sai lầm của bài tập

HS đọc đề bài ở trên bảng phụ
HS: Vì coi số -2 là 1 hạng tử nên đã
chuyển vế và đổi dấu => sai
HS : Vì khi nhân c
ả 2 vế của bất
phương trình với số
-7/3 không đổi chiều
HS chữa bài

GV: Nghiên cứu bài tập 28/48 ở
bảng phụ?
+ Muốn chứng tỏ các số 2,-3 là
nghiệm của bất phương trình trên
ta làm nh thế nào?
+ Các nhóm trình bày lời giải
phần a,b?
+ Cho biết kết quả của nhóm?
+ Chữa và chốt phương pháp ?
HS đọc đề bài
a) Thay x = 2 vào bất ph ương tr
ình
có 22 >0
<=> 4 >0 (đúng)
=> x = 2 là 1 nghiệm
Thay x = -3 vào bất phương tr
ình

(-3) 2 > 0 (đúng)
=> x = -3 là 1 nghiệm
b) Không phải mọi giá trị của ẩn đều
là nghiệm của bất ph ương trình đã
cho vì x = 0 thì 02 >0 (sai)
Nghiệm của bất phương trình

0
IV. CỦNG CỐ
1/ Bất pt bậc nhất là bất pt dạng :
A.ax + b=0
(a


0)
B. ax + b

0
(a

0)
C.ax=b (b

0) D.ax + b >0
(b

0)
2/ Số không là nghiệm của bất pt : 2x +3 >0
A. -1 B. 0 C. 2 D. -2
3/ S =


/ 2
x x

là tập nghiệm của bất pt :
A. 2 + x <2x B. x+2>0 C. 2x> 0 D. –x >2
4/ Bất pt t ương đương với bât pt x< 3 là :
A. 2x

6 B. -2x >-6 C. x+3 <0 D. 3-x <0
5/ Bất pt không tương đương với bât pt x< 3 là :
A x>-3 B. 5x +1< 16 C.3x < 10 D. -3x > 9.

6/ Nghiệm của bất pt 3x -2

4
A. x=0 B. x=-1 C. x<2 D. x

2
7/ Bất pt chỉ có một nghiệm là
A. (x-1)2

0 B. x>2 C. 0.x >-4 D.2x -1> 1
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại các bài tập đã chữa . Học thuộc các phép biến đổi tương
đương để giải BPT bậc nhất 1 ẩn
- Làm các bài tập còn lại ,đọc trước bài: PT chứa dấu giá trị tuyệt đối
.

×