Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Đại Số lớp 8: LUYỆN TẬP THỨ TỰ pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.49 KB, 6 trang )

LUYỆN TẬP THỨ TỰ


I. MỤC TIÊU
- Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa
thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.
- Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất
đẳng thức

II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước
HS : - Thước;
- Ôn các tính chất của bất đẳng thức.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)

GV: Điền dấu vào ô trống cho
thích hợp:
Cho a <b
a) Nếu c

R : a +c

b +c
b) Nếu c >0 : a.c

b.c
c) Nếu c<0: a.c


b.c
2. Chữa BT 11b/40 sgk?

GV gọi HS nhận xét và cho điểm




HS1:
a) <
b) <
c) >
HS 2: Cho a <b
+) -2a > -2b
+) 2a-5 < 2b - 5
+) -2a -5 > -2b - 5

Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút)


GV: Nghiên cứu BT 9 trên bảng
phụ


1. BT 49/40
HS đọc đề bài:
Cho tam giác ABC các khẳng định
sau đúng hay sai:







+ Trình bày tại chỗ lời giải BT 9?






+ Nhận xét lời giải của bạn?

a) A +B +C >1800 (S)
b) A + B < 1800 (Đ)
c) B +C

1800 (Đ)
d) A +B

1800 (S)
HS:
a) Sai, vì tổng 3 góc trong 1 tam
giác bằng 1800
b) Đúng, vì tổng 2 góc trong tam
giác luôn nhỏ hơn 1800


c) Đúng vì B +C <1 800
d) Sai vì A+ B +C = 1800

HS nhận xét

GV: Nghiên cứu BT12/40 ở bảng

2. Bài tập 12/40
phụ
CM:
a) 4(-2) +14 < 4(-1) +14
b) (-3).2 + 5 < -3.(-5) +5
+ 2 em lên bảng trình bày lời
giải?
+ Nhận xét bài làm từng bạn?
+ Chốt lại cách làm
HS nghiên cứu đề bài trên bảng phụ
HS trình bày ở phần ghi bảng
a) Ta có -2 < -1 => 4(-2)<4(-1)
(nhân )
=>4(-2) +14 < 4(-1) +14 (Cộng 2 vế
với 14)
b) Có 2 >-5 => 2(-3) < -5(-3) ( )
=> 2(-3)+5 < -3(-5)+5 ( )
HS nhận xét, chữa bài


GV: Nghiên cứu BT 14/40 ở bảng
phụ
Cho a<b hãy so sánh
a) 2a +1 với 2b +1
b) 2a +1 với 2b +3
+ yêu cầu HS hoạt động theo


3. BT 14/40
HS đọc
HS hoạt động theo nhóm
Đưa ra kết quả của nhóm
a) Vì a<b
=> 2a <2b
nhóm. Sau đó đa ra đáp án để
chữa bài làm của các nhóm.
=> 2a +1 <2b +1
b) Ta có:
2a +1 <2b +1
Mà 2b +1 < 2b +3
=> 2a +1 < 2b +3Chữa bài

Hoạt động 3: củng cố (3 phút)

GV: Nghiên cứu BT 19/43 SBT
Cho a là 1 số bất kì, hãy đặt dấu

<, >, = vào ô trống cho đúng
a) a2

0 c) a2 +1

0
b) -a2

0 d) -a2 - 2


0
+ Gọi HS trình bày tại chỗ và giải
thích từng phần
+ yêu cầu HS chữa vào vở bài tập



4. BT 19/43 sbt
HS trình bày tại chỗ
a) a2 > 0 Vì a

0 => a2 > 0
a = 0 => a2 = 0
b) a2 < 0 Vì nhân 2 vế (-1) bất đẳng
thức đổi chiều
c) a2 +1 > 0 vì cộng 2 vế với 1
d) -a2 -2 < 0 vì cộng 2 vế với -2


Hoạt động 3: Giao việc về nhà (2 phút)

- Học ghi nhớ: Bình phương của 1
số đều không âm
- BTVN: 17,18,23,26/43 sbt




×