Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Đại Số lớp 8: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.25 KB, 6 trang )

PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


I. MỤC TIÊU
- HS nắm được quy tắc và tính chất của phép nhân các phân
thức
- Bước đầu vận dụng để giải một số bài tập ở sgk
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước;
HS : Thước kẻ . Ôn qui tắc nhân 2 phân số .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ (5 phút)
* Điền tiếp vào chỗ trống:
a c
.
b d


* Kết quả của phép nhân
2 7
.
7 2


A.1 ; B.
14


9

; C. 0 ;
D.
9
14

GV gọi nhận xét và cho điểm?
HS lên bảng làm và nhắc lại qui tắc
nhân 2
phân số .
Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)
GV yêu cầu HS làm ?1
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ trình
bày, GV ghi bảng



GV: Nêu quy phép nhân hai phân
thức?
GV: Phép nhân phân thức có làm
HS trình bày ?1
2 2 2
3 3
3 25 3 ( 5)( 5) 5
.
5 6 ( 5).6 2
   
 
 

x x x x x x
x x x x x

HS : Nêu Quy tắc sgk
.
A C AC
B D BD



HS : Phép nhân phân thức làm
giống như phép nhân phân số .


giống như phép nhân phân số
không ?
- Kết quả của phép nhân 2 phân
thức gọi là tích
Người ta viết tích dưới dạng rút
gọn.
GV yêu cầu HS dụng quy tắc
tính
Ví dụ: Tính
2
2
.(3 6)
2 8 8
x
x
x x


 










HS: Ví dụ: Tính
2
2
.(3 6)
2 8 8
x
x
x x

 


2 2 2
2 2
.3( 2) 3 ( 2) 3
2( 4 4) 2( 2) 2( 2)
 
  

   
x x x x x
x x x x


HS hoạt động nhóm ở ?2 và ?3
HS đưa ra kết quả nhóm.
?2: Tính
2 2
5
2 2
5 3
( 13) 3
( )
2 13
( 13) .( 3 ) ( 13)
2 ( 13) 2
x x
x x
x x x
x x x



  
 


?3: Tính:
GV: Chia lớp làm 2 nhóm


Nhóm 1: Làm ?2




Nhóm 2: Làm ?3
+ Cho biết kết quả của từng
nhóm




+ Đưa kết quả các nhóm để kiểm
tra
+ Chốt lại phương pháp thực hiện
2 3 2 3
3 3
2
6 9 ( 1) ( 3) .( 1)
.
1 2( 3) ( 1).2( 3)
( 1)
2( 3)
    

    


 

x x x x x
x x x x
x
x

HS theo dõi và nhận xét

HS : 3 tính chất:
+ Giao hoán :
+ Kết hợp :
+ Phân phối :

HS tình bày lời giải tại chỗ
?4 tính nhanh
phép nhân

GV: Nghiên cứu sgk và cho biết
phép nhân có tính chất gì?



+ Vận dụng tính chất phép nhân
thực hiện ?4
+ Chữa và chốt lại phương pháp
ở ?4

Hoạt động 3: Củng cố( 8 phút)
GV: 1 Giải bài tập 38 b,c /52
2. BT 39 a/52
3. BT 40/52

4. BT 41/53 (thi giữa các tổ)

HS giải các bài tập trên



IV. GIAO VIỆC VỀ NHÀ (2 PHÚT)
- Học quy tắc phép nhân. Xem lại các bài tập đã chữa
- BTVN: 38,39 phần còn lại / 52 sgk.

* Bài tập : Điền tiếp vào chỗ trống để được phát biểu đúng :
A.
A A.M
B B.( )

(M là đa thức khác 0) ; B.
A ( )
B B



C.
A ( ) : N
B B : N

(N là nhân tử chung khác 0) ; D.
( ) C A C
B B B

 



×