Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Hình Học lớp 8: DIỆN TÍCH TAM GIÁC pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.83 KB, 6 trang )

DIỆN TÍCH TAM GIÁC


A- MỤC TIÊU
- Hs nắm vững công thức tính diện tíchtam giác từ công thức
tính diện tích tam giác vuông.
- Để chứng minh công thức tính diện tích tam giác ta vận dụng
công thức tính diện tích tam giác vuông.
- Rèn kĩ năng chứng minh, ghép hình

B- CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ,kéo, giấy, thước
HS: Thước kẻ, kéo, bìa.

C- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1:
KIỂM TRA BÀI CŨ:(5 PHÚT)
GV: Cho

ABC , kẻ đường cao
AH
a) Viết công thức tính SAHB và S
AHC
b) Suy ra công thức tính S ABC
=



GV gọi HS nhận xét và cho điểm



HS :
a) S AHB = 1/2 AH.HB,
S AHC = 1/2 AH.HC
b) S ABC = S AHB = S AHC
= 1/2 AH. (HB + HC)
= 1/2 AH.BC
Hoạt động 2:
BÀI MỚI (30 PHÚT)
GV: Vẫn câu hỏi như bài tập trên
nhưng xét trường hợp

ABC
có 1 góc tù.

HS : Nghiên cứu và ghi đề bài
HS hoạt động nhóm ra giấy trong
HS đưa ra kết quả nhóm

A

B
H

A

B

H C B
GV: Nếu


ABC
vuông tại B thì
vị trí điểm H ở đâu?
+ Khi đó diện tích

ABC được
tính như thế nào?

GV: Qua BT trên em hãy rút ra
công thức tính
S ABC ? + Đó chính là nội dung
định lí sgk /120.








HS : H trùng với B
HS: S ABC = 1/2 AB.AC = 1/2
AH. BC
HS: S ABC = 1/2 AH.BC

HS đọc định lí
Định lý sgk
Gt


ABC ; AH

BC
Kl S ABC = 1/2 AH.BC
HS ghi lại phần c/m lần lượt 3
trường hợp như đã xét trong các
phần bài tập ở trên.
a)

ABC có 3 góc nhọn
Ta có : S ABC = S ABH + S AHC
= 1/2 AH.HB + 1/2 AH .HC
= 1/2 AH(HC +HB) = 1/2 AH.BC




+ áp dụng định lí: Cho ABC: gọi
AA’, BB’, CC’ là các đường cao .
Hãy điền vào chỗ chấm;
S ABC = AB = AC = BC?
Sau đó đa ra đáp án và chốt lại
phương pháp tính diện tích tam
giác?
GV: Các nhóm làm ? ở sgk /121
+ Các tổ cắt và dán lên bảng sau
đó GV chấm điểm từng tổ
+ Chốt lại cơ sở của việc cắt dán
dựa vào công thức
S = 1/2

b)

ABC có 1 góc vuông
S = 1/2 AB.AC = 1/2 AH. HC
(H

B)
? sgk 121 HS cắt hình


HS hoạt động nhóm phần áp dụng,
sau đó nhìn đáp án để kiểm tra lẫn
nhau.

HS dán vào bảng





2
h

h

a.h

Hoạt động 3:
CỦNG CỐ (8 PHÚT)
GV: 1. BT 16/12 sgk





2. BT 17/121 sgk


3. Viết công thức tính S ABC?

HS : Hình128
a) S

= 1/2 a.h; S hcn = a.h
=> S hcn = 2 S


b); c) tương tự phần a

HS: SABO = 1/2 OA.OB (1)
S ABO = 1/2 OM. AB (2)
Từ (1) và (2) => OA.OB =
OM.AB
HS

D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 PHÚT)
- Xem lại các bài tập đã chữa, học định lí
A

B H M
- BTVN: 18, 19, 20/121, 122 sgk

* Hướng dẫn bài 18/SGK:
Kẻ đường cao AH (chung cho 2 tam giác).
Viết công thức tính diện tích 2 tam giác đó
theo AH và 2 đáy BM,CM tương ứng. Từ đó so sánh


×