Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng kiểm định chất lượng công trình part 4 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.71 KB, 5 trang )

16
Các chỉ tiêu kỹ thuật CF Thiên nhiên
A-2-4; A-2-6A,B,C(A-1-a); D,E(A-1-b)
Phân loại theo AASHTO
Không
TN
Không
TN
Không
TN

15

15
22 TCN 57-84
Hàm lượng hạt
thoi dẹt max, %
< 0,67
Không
TN
< 0,670,67< 0,67
TCVN 4198-95
AASHTO T-27
Tỷ lệ lọt qua
sàngN
o
200/N
o
40

50



50

50

35

50
ASTM C-131 LA, %

30

25

25

70

30
AASHTO T-193
CBR, %
9 - 12

12

6

6

6

TCVN 4197-95
AASHTO T-90
Chỉ số dẻo Ip, %

35

35

35

25

35
TCVN 4197-95
AASHTO T-89
Giới hạn chảy LL,
%
A, B, C,
D, E
A, B,
C, D, E
A, B,
C, D, E
A, B, CA, B, C
22TCN 211-93
Loại cấp phối áp
dụng
Mặt loại
B1,B2,
gia cố lề

Móng
loại B1,
B2
Móng
dưới
loại A2
Móng
trên
loại A2
Móng
dưới
loại A1
Trị số thí nghiệm yêu cầu với lớp
Ppháp TNChỉ tiêu kỹ thuật
Phụ lục – KĐCLCT
Thành phần hạt CFĐD 22TCN334-06
Phụ lục – KĐCLCT
2-122-122-120.075
13-2712-247-190.425
30-4525-4015-302.36
39-5934-5424-394.75
58-7349-6439-599.5
90-10067-8358-7819
10079-90-25
-10095-10037.5
10050
D
max
19D
max

25D
max
37,5
Tỷ lệ lọt sàng % theo khối lượng
Kích cỡ mắt sàng
vuông (mm)
Các chỉ tiêu cơ lý CFĐD 22TCN334-06
Phụ lục – KĐCLCT
22 TCN 333-06
(P.pháp II-D)≥ 98≥ 98 Độ đầm nén (Kyc), %
TCVN 1772-87

15

15
H.lượng hạt thoi dẹt, %

60

45
Chỉ số PP = PI x P
0,075
AASHTO T90-02

6

6
Chỉ số dẻo (IP), %
AASHTO T89-02


35

25
Giới hạn chảy (LL), %
22 TCN 332-06-≥ 100
CBR (K98, ngâm nước 96
giờ) %
22 TCN 318-04

40

35
Độ hao mòn (LA), %
PP Thí nghiệmLoại IILoại I Chỉ tiêu cơ lý CFĐD
17
ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN
(22TCN333:06)-AASHTO T99,180:
500100500100Khối lượng mẫu xác
định độ ẩm, g
7
56255625Số chầy đầm / lớp6
5533Số lớp đầm5
19,04,7519,04,75Cỡ hạt D
max
(mm)4
116,43Chiều cao cối đầm, mm3
152,4101,6152,4101,6
Đường kính trong của
cối đầm, mm
2

II-DII-AI-DI-AKý hiệu phương pháp1
P.Pháp II: Cải tiến
- Chầy : 4,54 kg
- H rơi: 457 mm
P.Pháp I: TC
- Chầy : 2,5 kg
- H rơi: 305 mm
Phương pháp đầm nénThông số kỹ thuậtT
T
Phụ lục – KĐCLCT
THÍ NGHIỆM GIỚI HẠN CHẢY LL
Thí nghiệm giới hạn chảy LL:
Phương pháp Casagrande : 25 lần đập, khép lại với L=1/2”
Phương pháp Va-xi-li-ép: …sau 10 giây, xuyên 10mm
Casagrande
Va-xi-li-ép
Phụ lục – KĐCLCT
THÍ NGHIỆM GIỚI HẠN DẺO PL
Thí nghiệm giới hạn dẻo PL:
Độ ẩm W
P
: khi đất được lăn thành que có φ3mm bắt đầu
nứt: gọi là giới hạn dẻo PL
Phụ lục – KĐCLCT
18
Chỉ số dẻo PI:
Độ sệt I
L
:
•Căn cứ PI và LL để phân loại đất dính ( biểu đồ tính dẻo)

Cát á Cát á Sét Sét
1 7 12 17 PI
•Căn cứ độ sệt I
L
, đánh giá trạng thái của đất dính:
TT rắn hay nữa rắn – dẻo TT dẻo TT Chảy
0 1 I
L
PL
LL
PI

=
PL
LL
PLW
I
L


=
Chú ý: TCVN 4197:1995
Chỉ chọn các nhóm hạt lọt qua sàng 1mm.
AASHTO T89,90
Ch

ch

n
c

á
c
nh
ó
m
h

t
l

t
qua
s
à
ng
0,425mm
PHÂN LOẠI – TRẠNG THÁI ĐẤT
Phụ lục – KĐCLCT
PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HẠT
–Trình tự thí nghiệm:
Phương pháp Sàng:
 Sàng theo thứ tự từ lớn đến nhỏ.
G
s
g
1
g
2
g
3

g

g
i
g

g
m
YXác định được các g
i
Phụ lục – KĐCLCT
Các chỉ tiêu cơ lý Nhựa 22TCN231-96
Phụ lục – KĐCLCT
≤ 2,2%Hàm lượng Paraphin
≥ cấp 3cấp độĐộ dính bám đối với đá
1,00-1,05g/cm
3
Khối lượng riêng ở 25
o
C
≥ 99%Lượng hoà tan trong
Trichloroethylene
≥ 60≥ 65≥ 70≥ 75≥ 80%Tỷ lệ độ kim lún của nhựa sau
khi đun nóng ở 163
o
C trong 5
giờ so với độ kim lún ở 25
o
C
≤ 0,8≤ 0,5%Lượng tổn thất sau khi đun

nóng ở 163
o
C trong 5 giờ
≥ 220≥ 230
o
CNhiệt độ bắt lửa
35-4339-4743-5146-5549-58
o
CNhiệt độ hoá mềm(Vòng + bi)
min .100 cmĐộ kéo dài ở 25
o
C
150-250100-15070-10060-7040-600.1mmĐộ kim lún ở 25
o
C
150/250100/15070/10060/7040/60
TRỊ SỐ TIÊU CHUẨN THEO CẤP ĐỘ KIM
LÚN (MÁC)
Đ.VỊCÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT
19
LỰA CHỌN MÁC NHỰA ĐƯỜNG CHO
XD ĐƯỜNG BỘ
Phụ lục – KĐCLCT
?+Chế tạo Mastic chèn khe
?+++-Sản xuất nhựa pha dầu
??++-Sản xuất nhũ tương
Bê tông nhựa đúc
?++Mặt, móng đường láng
nhựa, thấm nhập nhựa, đá
trộn nhựa

+? Bê tông nhựa rải ấm
-
-
-
?
?
+
+
+
?
?
Bê tông nhựa rải nóng:
- Lớp trên
- Lớp dưới
150/250100/15070/10060/7040/60
MÁC NHỰA ĐƯỜNG
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Ký hiệu: + : Thích hợp; ? : Ít thích hợp ; - : Không thích hợp
σ
min
min
σ
σ
max
max
σ
1. Đo ứng suất:
a) Nguyên ly:
Định luật Hook:
Thép: E=2,1x10

6
kG/cm
2
; Bê tông E=3,15÷3,5x10
5
kG/cm
2
• TTUS đơn: ( Kéo,nén, uốn thuần túy)
• TTUS phẳng:
ĐO ỨNG SUẤT – ĐỘ VÕNG TĨNH
CH.3 – KĐCLCT
Vòng tròn Mo
E
L
L
E ×

=×=
εσ
→ Đo ∆L tính ra σ
σ
x
x
z
y
xy
τ
y
σ
x

σ
xy
τ
yx
τ
yx
τ
σ
y
τ
u
σ
uv
τ
xy
σ
x
y
σ
τ
yx
α
y
x
σ
y
σ
x
o
τ

xy
α
τ
uv
σ
u
TTUS chính
1. Đo ứng suất: - Nguyên ly - TTUS phẳng:
ĐO ỨNG SUẤT – ĐỘ VÕNG TĨNH
CH.3 – KĐCLCT
( )
( )
12
2
2min
21
2
1max
1

1
µεε
µ
σσ
µεε
µ
σσ
+

==

+

==
E
E
Nếu biết trước phương US
chính, sẽ đo trực tiếp ε
1

2
doc theo phương US chính
đo rồi tính ra σ
1
; σ
2
α
o
x
y
σ
σ
min
max
σ
min
min
σ
σ
max
max

σ
Hê sô Poisson µ của vật liệu:
Thép: 0,25÷0,33
Bê tông: 0,08÷0,18
20
1. Đo ứng suất: - Nguyên ly - TTUS phẳng:
ĐO ỨNG SUẤT – ĐỘ VÕNG TĨNH
CH.3 – KĐCLCT
( ) ( )

22
2
4590
2
450900
2,1
εεεεεε
ε
−+−
±
+
=
Nếu chưa biết phương US chính, sẽ đo ε theo 3 phương. Sau
đo tính ra ε
1
; ε
2.
Va suy ra σ
1
, σ

2
. Thường bô trí 2 cách sau:
0
ε
ε
90
45
ε

2
2
900
90045
εε
ε
ε
ε
α



=
tg
σ
2
1
σ
α
α
σ

1
2
σ
ε
60
120
ε
ε
0
( )

233
2
12060
2
120600
0
120600
2,1
εεεεε
ε
εεε
ε

+







++
−±
++
=

3
3
2
120600
0
1200






−−


=
εεε
ε
ε
ε
α
tg
1. Đo ứng suất: - Nguyên ly - TTUS phẳng:
ĐO ỨNG SUẤT – ĐỘ VÕNG TĨNH

CH.3 – KĐCLCT
Khi trên mặt cắt chỉ có us tiếp τ ( chỉ tồn tại Q).
Sẽ đo biến dạng ε
1

2
trên những mp 45
0
hợp với phương t.
max
min
σσ
y
x
o
τ
135°
min
σ = τ
max
σ =τ
σ = τ
min
σ =τ
max
τ
o
x
y
σ σ

min
max
max
σ =τ
min
σ = τ
σ =τ
max
σ = τ
min
x
45°
1. Đo ứng suất:
b)Dụng cụ đo biến dang: Tensionmetre
• Kha năng đo đến: µm=10
-3
mm
• Các loại:
ĐO ỨNG SUẤT – ĐỘ VÕNG TĨNH
CH.3 – KĐCLCT
Chu ý:
Xác định chuẩn đo cơ sở L trước khi thực hiện ( loại cơ).
Thông thường :
Đo cấu kiện thép: L=100mm
Đo cấu kiện bê tông: L=200mm

×