21
2. Đo đô võng tĩnh:
a) Nguyên ly:
b)Dụng cụ đo : Macximop; võng kê
• Kha năng đo: 10
-1
mm;
• Giới hạn đo của võng kê tư 0 ÷ 5cm
ĐO ỨNG SUẤT – ĐỘ VÕNG TĨNH
CH.3 – KĐCLCT
Dầm
Đất
DDCB
DDTD
y
y
tb
max
T=1/f
1. Sư làm việc của kết cấu dưới tác dụng của tải trọng động:
• Dưới tác dụng của Psin(ωt+α) → Dao động cưỡng bức.
• Khi bo tác nhân Psin(ωt+α) → Dao động tư do.
Biểu đô dao động khi xe chạy qua cầu.
ĐO DAO ĐỘNG
CH.3 – KĐCLCT
Xác định hê sô động
→ hê sô xung kích
(1+µ).
Xác định tần sô dao
động riêng f → tránh
hiện tượng cộng hưởng.
DDCB
DDTD
y
y
tb
max
T=1/f
2. Thiết bị đo: máy cơ Gây-gher ; máy điện tư (SDA-830C )
3. Phân tích sô liệu:
ĐO DAO ĐỘNG
CH.3 – KĐCLCT
( )
1
max
tb
Y
Y
=+
µ
Hê sô xung kích:
Chu kỳ dao động tư do (s):
( )
1−
=
n
t
T
T
ầ
n sô
dao
độ
ng t
ư
do (s
-1
):
T
f
1
=
Xá
c
đị
nh
tạ
i DDTD
n: sô
đỉ
nh dao
độ
ng
t: th
ờ
i gian
củ
a n (s)
22
Ho
ạ
t t
ả
i
đứ
ng yên trên C.trình:
Kh
ả
o sát S theo z:
Đ
ah.S=f(z)
Tìm v
ị
trí b
ấ
t l
ợ
i z
→
S=S
min
,S
max
•Ch
ọ
n các m
ặ
t c
ắ
t nguy hi
ể
m
•Xác
đị
nh v
ị
trí Z c
ủ
a
đ
oàn TT.
•B
ố
trí thi
ế
t b
ị
t
ạ
i các mc
đ
ã
ch
ọ
n.
•
Đ
o
đạ
t
đạ
i l
ượ
ng S( σ,y) d
ướ
i
tác d
ụ
ng c
ủ
a t
ả
i tr
ọ
ng th
ử
có v
ị
trí Z
đ
ã bi
ế
t.
Cho ho
ạ
t t
ả
i ch
ạ
y qua
c
ầ
u v
ớ
i các v
ậ
n t
ố
c V:
20;30;40;50;60km/h …
THỬ TẢI CÔNG TRÌNH CẦU
CH.3 – KĐCLCT
Tải trọng thử
T
ả
i tr
ọ
ng
độ
ng
T
ả
i tr
ọ
ng t
ĩ
nh (P
thử
=80% P
thiết kế
)
Đ
o
đạ
t các
đặ
c tr
ư
ng
độ
ng h
ọ
c:
• T
ầ
n s
ố
f
• Chu k
ỳ
:T.
•Biên
độ
;
độ
võng:Y
max
,
tb
1. Ph
ươ
ng
á
n bô
trí tả
i
trọ
ng:
a) Theo ph
ươ
ng d
ọ
c c
ầ
u: V
ị
trí Z…( hình a)
b)Theo ph
ươ
ng ngang c
ầ
u: b
ố
trí l
ệ
ch tâm(b);
đ
úng tâm (c)
THỬ TẢI TĨNH
CH.3 – KĐCLCT
TLHL
0.5 1.8 1.1 1.8
1.8
1.1
1.8
1.7
HL TL
1.81.11.80.5
HL TL
TLHL
1.7
1.8
1.1
1.8
L/2 L/2
(a)
(b)
(c)
L= 24m L= 15m
1. Ph
ươ
ng
á
n bô
trí tả
i
trọ
ng:
THỬ TẢI TĨNH – Tải trọng
CH.3 – KĐCLCT
B
ố
trí l
ệ
ch tâm
B
ố
trí
đ
úng tâm
S
ự
b
ấ
t l
ợ
i thu
ộ
c v
ề
các d
ầ
m biên.
S
ự
b
ấ
t l
ợ
i thu
ộ
c v
ề
các d
ầ
m gi
ữ
a.
23
THỬ TẢI TĨNH –Thiết bị đo
CH.3 – KĐCLCT
L
ắ
p
đặ
t Tension metre
đ
o
ứ
ng su
ấ
t
L
ắ
p
đặ
t Võng k
ế
2. X
ử
lý và phân tích k
ế
t qu
ả đ
o:
a) Tính toán
ứ
ng su
ấ
t ( xem m
ụ
c
đ
o
ứ
ng su
ấ
t)
b)
Độ
võng:
• Bi
ế
n d
ạ
ng toàn ph
ầ
n= BD d
ư
+ BD
đ
àn h
ồ
i.
Thông th
ườ
ng, BD
đ
àn h
ồ
i s
ẽ
t
ự
tri
ệ
t tiêu khi d
ỡ
t
ả
i. Và
BD d
ư ≤ 20
% BD
Đ
H c
ầ
u thép ho
ặ
c
≤ 15
% BD
Đ
H c
ầ
u
BT.
Tr
ị
s
ố
BD d
ư
l
ớ
n ch
ứ
ng t
ỏ
có khuy
ế
t t
ậ
t
đ
áng k
ể
trong
k
ế
t c
ấ
u.
•
Độ
võng
ĐH đ
o
đượ
c=K *
Độ
võng t.toán theo lý thuy
ế
t.
V
ớ
i : K=(0,8÷0,9) c
ầ
u thép và K= (0,5÷0,6) cho c
ầ
u BT.
• Tính h
ệ
s
ố
phân ph
ố
i ngang:
THỬ TẢI TĨNH – xử lý sô liệu
CH.3 – KĐCLCT
1
∑
=
=
n
i
i
i
i
Y
Y
η
→
Nh
ậ
n xét so v
ớ
i k
ế
t qu
ả
tính theo lý thuy
ế
t.
Lưu ý:
Xét tỷ số : K=S
Pth
ử
t
ả
i
đ
o
đạ
t
/S
Pth
ử
t
ả
i tính theo lý thuy
ế
t
K=0,5÷0,7: Khi tính không xét đến điều kiện làm
việc đồng thời của dầm (giàn) với các chi tiết phần xe
chạy.
K=0,7÷1,0: Với kết cấu chịu lực chủ yếu.
1.Ph
ươ
ng
á
n bô
trí tả
i
trọ
ng:
Cho xe ch
ạ
y theo t
ừ
ng chu
ẩ
n v
ậ
n t
ố
c. V
ớ
i s
ố
l
ầ
n ch
ạ
y là 3.
Và
đ
o dao
độ
ng theo 3 ph
ươ
ng ( d
ọ
c, ngang, th
ẳ
ng
đứ
ng)
2.X
ử
lý s
ố
li
ệ
u: ( xem m
ụ
c
đ
o dao
độ
ng).
3.
Đ
ánh giá:
D
ầ
m:
Ph
ươ
ng
đứ
ng: T
đứ
ng
K
[0,45s÷0,60s]
Ph
ươ
ng ngang: T
ngang
K
k .T
đứ
ng
; v
ớ
i k=(1,2,3,4,5, )
→
H
ạ
n ch
ế
hi
ệ
n t
ượ
ng c
ộ
ng h
ưở
ng thông s
ố
do chuy
ể
n
hóa n
ă
ng l
ượ
ng dao
độ
ng th
ẳ
ng
đứ
ng sang dao
độ
ng n
ằ
m
ngang ho
ặ
c ng
ượ
c l
ạ
i.
H
ệ
s
ố
t
ắ
t d
ầ
n c
ủ
a
DĐ
t
ự
do:
THỬ TẢI ĐỘNG – Xử lý số liệu
CH.3 – KĐCLCT
n
1
A
A
ln
1
n
=
δ
A
A
1
4
n=4
↑↑⇒ EIKhi
δ
:
24
3.
Đ
ánh giá:
Chu k
ỳ
dao
độ
ng t
ự
do xác
đị
nh theo mô hình
độ
ng l
ự
c h
ọ
c:
• H
ệ
1 kh
ố
i l
ượ
ng:
T
ầ
n s
ố
vòng:
THỬ TẢI ĐỘNG – Đánh giá
CH.3 – KĐCLCT
2
1
11
m
×
=
δ
ω
m
L
EI
m/4 m/4
L
EI
m/2
L/4
M1
P=1
EI
l
EI
48
2
43
2
2
1
2
4
3
11
=×
×
×
×××=
lll
δ
4
3
3
9696
96
ql
EIg
g
ql
l
EI
ml
EI
===
ω
)1(
96
2
2
2
EIg
q
lT ×==⇒
π
ω
π
• H
ệ
2 kh
ố
i l
ượ
ng:
THỬ TẢI ĐỘNG – Đánh giá
CH.3 – KĐCLCT
0
3
1
3
1
2
2221
12
2
11
=
−
−
ω
δδ
δ
ω
δ
m
m
(2)
65,128
2
2
2
EIg
q
lT ×==⇒
π
ω
π
M1
2L/9
m/6m/6
P=1
m/3
EI
L
m/3
P=1
2L/9
M2
ml
EI
ml
EI
ml
EI
3
3
3
3
3
3
17
93
7
93
;
17
93
min
×
×
=
×
×
×
×
=
ω
Để đơ
n gi
ả
n, ta có th
ể
ch
ọ
n (1)
Nh
ậ
n xét:
Có th
ể đ
ánh giá
độ
c
ứ
ng k
ế
t c
ấ
u thông qua T
đ
o
đạ
t t
ừ
th
ự
c t
ế
.
EIg
q
lT
96
2
2
2
×==
π
ω
π
3.
Đ
ánh giá:
M
ố
, Tr
ụ
:
THỬ TẢI ĐỘNG – Đánh giá Mố trụ
CH.3 – KĐCLCT
Móng yếu, nền không đủ
khả năng chịu lực
Tốt
TP0,35
T<0,35A
max
>0,7A
max
≤0,7
Chu kỳ T(s)Biên độ dđ tự do Max
Tình trạng kỹ thuật của
Mố, Trụ
Các Than số
A
A
1
4
n=4
25
CÔNG TRÌNH XD
ĐÁ
NH GI
Á
M
Ứ
C
ĐỘ
NGUY HI
Ể
M C.T DD&CN
CH.3 – KĐCLCT
B
ộ
ph
ậ
n
N
ề
n, móng K.C
ấ
u ph
ầ
n thân K. C
ấ
u bao che
Móng
đơ
n;
b
ă
ng; bè.
█
T
ườ
ng, D
ầ
m, C
ộ
t,
Sàn, Vì kèo …
T
ườ
ng bao
che…
V
ậ
t li
ệ
u: BTCT
█
; Thép
█
; g
ỗ
█
; g
ạ
ch
đ
á
█
TTGH
Y
N
Không
nguy hi
ể
m
Nguy hi
ể
m
Đ
ánh giá b
ộ
ph
ậ
n: a,b,c,d
Đ
ánh giá C.trình: A,B,C,D
5
5
0
550
6
0
0
550
6
0
0
1 2 3 4
G
E
D
C
B
A
1 4
3
2
Trạng thái nguy hiểm – Nền
ĐÁ
NH GI
Á
N
Ề
N MÓNG
CH.3 – KĐCLCT
T
ố
c
độ
lún n
ề
n: V
lún
P
2 mm/tháng
trong 2 tháng liên t
ụ
c và
chưa c
ó
bi
ể
u hi
ệ
n t
ắ
t lún (TCXDVN 271-
2002 Quan tr
ắ
c lún)
N
ề
n b
ị
lún không
đề
u, S
lún
>[S
gh
]
(TCVN45-78: 8÷10cm)
T
ườ
ng bên trên có v
ế
t n
ứ
t (do lún)
Br
n
ứ
t
>10 mm, và
độ
nghiêng c
ụ
c b
ộ
c
ủ
a nhà l
ớ
n h
ơ
n 1%;
N
ề
n m
ấ
t
ổ
n
đị
nh d
ẫ
n
đế
n trôi
tr
ượ
t: chuy
ể
n v
ị
ngang l
ớ
n h
ơ
n 10
mm và có bi
ể
u hi
ệ
n ti
ế
p t
ụ
c trôi
tr
ượ
t.
Kh
ả năng chị
u l
ự
c [S]< 85% hi
ệ
u
ứ
ng tác
độ
ng vào móng;
Móng b
ị
m
ủ
n, m
ụ
c, n
ứ
t, g
ẫ
y d
ẫ
n
đế
n k
ế
t c
ấ
u b
ị
nghiêng
l
ệ
ch, chuy
ể
n v
ị
, r
ạ
n n
ứ
t, xo
ắ
n rõ r
ệ
t.
Móng có hi
ệ
n t
ượ
ng trôi tr
ượ
t: chuy
ể
n v
ị
ngang > 2
mm/tháng trong 2 tháng liên t
ụ
c và ch
ư
a có bi
ể
u hi
ệ
n ch
ấ
m
d
ứ
t.
Trạng thái nguy hiểm - Móng
ĐÁ
NH GI
Á
N
Ề
N MÓNG
CH.3 – KĐCLCT