Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

PHÂN TÍCH YẾU TỐ TRONG SẢN XUẤT pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 21 trang )


ThS. TRAN VAN TUNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
NGÀNH KẾ TOÁN
Năm 2010

ThS. TRAN VAN TUNG
Ch ng IIIươ
Ch ng IIIươ
PHAÂN TÍCH YEÁU TOÁ
PHAÂN TÍCH YEÁU TOÁ
TRONG SAÛN XUAÁT
TRONG SAÛN XUAÁT

ThS. TRAN VAN TUNG
Ch ng IIIươ
Ch ng IIIươ
Nội dung nghiên cứu chủ yếu
Nội dung nghiên cứu chủ yếu
I. Phân tích tình hình sử dụng lao đ
I. Phân tích tình hình sử dụng lao đ
ng.ộ
ng.ộ
II. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
II. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
III. Phân tích tình hình sử dụng vật liệu
III. Phân tích tình hình sử dụng vật liệu

ThS. TRAN VAN TUNG
I. Phân tích tình hình sử dụng


I. Phân tích tình hình sử dụng
lao động.
lao động.

Khi phân tích ta cần nghiên cứu các chỉ
Khi phân tích ta cần nghiên cứu các chỉ
tiêu sau:
tiêu sau:

Phân tích tình hình biến động số
Phân tích tình hình biến động số
lượng lđộng.
lượng lđộng.

Phân tích chất lượng tay nghề của CN.
Phân tích chất lượng tay nghề của CN.

Phân tích tình hình sử dụng số
Phân tích tình hình sử dụng số
lượng công nhân, thời gian làm
lượng công nhân, thời gian làm
việc và năng suất lao động
việc và năng suất lao động
của công nhân.
của công nhân.

Phân tích tình hình tăng NSLĐ
Phân tích tình hình tăng NSLĐ

ThS. TRAN VAN TUNG

I. Phân tích tình hình sử dụng
I. Phân tích tình hình sử dụng
lao động.
lao động.
VD: tài liệu tại DN trong bản ph/tích như sau:
VD: tài liệu tại DN trong bản ph/tích như sau:
524.319
310
86.180
672.204
502.740
315
83.790
628.425
1. G/trò SL(1000đ)
2. Số c/nhân sxbq
3. Tổng số ngày làm việc
của CN
4. Tổng số giờ l/việc
Năm nayNăm trướcChỉ tiêu

ThS. TRAN VAN TUNG
I. Phân tích tình hình sử dụng
I. Phân tích tình hình sử dụng
lao động.
lao động.
YÊU CẦU:
YÊU CẦU:
1. Đánh giá mức biến động của CN SX
1. Đánh giá mức biến động của CN SX

2. Đánh giá biến động của các loại NSLĐ
2. Đánh giá biến động của các loại NSLĐ
3. Phân tích và đánh giá các nhân tố thuộc về
3. Phân tích và đánh giá các nhân tố thuộc về
lao động ảnh hưởng đến biến động giá trò sản
lao động ảnh hưởng đến biến động giá trò sản
xuất qua 2 năm.
xuất qua 2 năm.

ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
II. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
Nội dung phân tích gồm:
Nội dung phân tích gồm:
1. Phân tích tình hình trang bò TSCĐ
1. Phân tích tình hình trang bò TSCĐ
-
Trình độ trang bò
Trình độ trang bò
-
Tình trạng kỹ thuật
Tình trạng kỹ thuật
2. Phân tích tiềm năng sử dụng TSCĐ :
2. Phân tích tiềm năng sử dụng TSCĐ :
-
Đánh giá hiệu suất sử dụng TSCĐ ta sử dụng
Đánh giá hiệu suất sử dụng TSCĐ ta sử dụng
chỉ tiêu hiệu suất sử dụng TSCĐ.
chỉ tiêu hiệu suất sử dụng TSCĐ.
-

-
Phân tích các nhân tố ảhưởng của TSCĐ đến
Phân tích các nhân tố ảhưởng của TSCĐ đến
kết quả SX.
kết quả SX.

ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
II. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
1. Phân tích tình hình trang bò TSCĐ:
1. Phân tích tình hình trang bò TSCĐ:
1.1.Để đánh giá trình độ trang bò TSCĐ cho
1.1.Để đánh giá trình độ trang bò TSCĐ cho
người lao động ta dùng chỉ tiêu mức trang bò
người lao động ta dùng chỉ tiêu mức trang bò
TSCĐ cho công nhân trực tiếp.
TSCĐ cho công nhân trực tiếp.
1.2. Để đánh giá tình trạng kỹ thuật của TSCĐ
1.2. Để đánh giá tình trạng kỹ thuật của TSCĐ
ta có thể sử dụng chỉ tiêu hệ số hao mòn
ta có thể sử dụng chỉ tiêu hệ số hao mòn
TSCĐ
TSCĐ

ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
II. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
Ví dụ minh họa: Có tài liệu về tình trạng kỹ thuật
Ví dụ minh họa: Có tài liệu về tình trạng kỹ thuật
TSCĐ ở 1 DN như sau: (đvt : trđ)

TSCĐ ở 1 DN như sau: (đvt : trđ)
464
425
312
19,4
18,7
330
313,5
276
21,6
17,5
1.160
1.000
480
194
156
1.100
950
460
180
125
Tổng số TSCĐ SX có tính Khao

Phương tiện kỹ thuật:
-
Thiết bò SX
-
Thiết bò động lực
-
Hệ thống truyền dẫn

-
v.v…
Cuối
năm
Đầu
năm
Cuối
năm
Đầu
năm
Số đã tính
khấu hao
Nguyên giá
Lọai TSCĐ

ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
II. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
2. Phân tích tiềm năng sử dụng TSCĐ :
2. Phân tích tiềm năng sử dụng TSCĐ :
2.1. Để đánh giá hiệu suất sử dụng TSCĐ ta sử
2.1. Để đánh giá hiệu suất sử dụng TSCĐ ta sử
dụng chỉ tiêu hiệu suất sử dụng TSCĐ
dụng chỉ tiêu hiệu suất sử dụng TSCĐ

ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
II. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
2.1. Để đánh giá hiệu suất sử dụng TSCĐ ta sử dụng chỉ
2.1. Để đánh giá hiệu suất sử dụng TSCĐ ta sử dụng chỉ

tiêu hiệu suất sử dụng TSCĐ:
tiêu hiệu suất sử dụng TSCĐ:


Ví dụ minh họa: Tại DN có tài liệu sau (đvt: trđ)
Ví dụ minh họa: Tại DN có tài liệu sau (đvt: trđ)
77.292
1.130
68,4
68.460
1.050
65,2
Q
V
H
1.Giá trò sản lượng
2.Nguyên giá bq TSCĐ
3.Hiệu suất vốn cố đònh
Năm nayNăm trướcKý
hiệu
Chỉ tiêu

ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
II. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
2.2. Phân tích các nhân tố ảhưởng của
2.2. Phân tích các nhân tố ảhưởng của
TSCĐ đến kết quả SX:
TSCĐ đến kết quả SX:
-

Nhân tố số lượng máy.
Nhân tố số lượng máy.
-
Nhân tố thời gian làm việc (ngày, ca, giờ).
Nhân tố thời gian làm việc (ngày, ca, giờ).
-
Năng suất tạo ra 1 giờ.
Năng suất tạo ra 1 giờ.

ThS. TRAN VAN TUNG
II. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
II. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ
2.2. Phân tích các nhân tố ảhưởng của TSCĐ
2.2. Phân tích các nhân tố ảhưởng của TSCĐ
đến kết quả SX:
đến kết quả SX:
VD: Có tình hình sử dụng loại máy A tại DN như sau:
VD: Có tình hình sử dụng loại máy A tại DN như sau:


KH
KH
TH
TH
- GT sản lượng(ngđ) 590.400 575.960
- GT sản lượng(ngđ) 590.400 575.960
-
Số lượng máy A(cái) 16
Số lượng máy A(cái) 16
17

17
-∑
-∑
số giờ l/việc máy 65.600
số giờ l/việc máy 65.600
65.450
65.450
Yêu cầu: Phân tích các nhân tố số lượng máy, số giờ
Yêu cầu: Phân tích các nhân tố số lượng máy, số giờ
l/việc của máy và giá trò sản lượng giờ ảnh hưởng đến
l/việc của máy và giá trò sản lượng giờ ảnh hưởng đến
giá trò sản lượng sx giữa kỳ thực hiện so với kế hoạch
giá trò sản lượng sx giữa kỳ thực hiện so với kế hoạch

ThS. TRAN VAN TUNG
III. Phân tích tình hình sử dụng vật liệu
III. Phân tích tình hình sử dụng vật liệu

Nội dung phân tích bao gồm:
Nội dung phân tích bao gồm:
1.
1.
Phân tích tình hình cung cấp NVL
Phân tích tình hình cung cấp NVL
2. Phân tích hiệu suất sử dụng NVL
2. Phân tích hiệu suất sử dụng NVL



ThS. TRAN VAN TUNG

III. Phân tích tình hình sử dụng vật liệu
III. Phân tích tình hình sử dụng vật liệu

Quá trình phân tích sử dụng NVL cần quan tâm
Quá trình phân tích sử dụng NVL cần quan tâm
xem xét các chỉ tiêu sau:
xem xét các chỉ tiêu sau:
1. Phân tích tình hình cung cấp NVL:
1. Phân tích tình hình cung cấp NVL:
-
Số ngày VL bảo đảm cho sản xuất.
Số ngày VL bảo đảm cho sản xuất.
-
Mức biến động tương đối của vật liệu sử dụng.
Mức biến động tương đối của vật liệu sử dụng.

ThS. TRAN VAN TUNG
III. Phân tích tình hình sử dụng vật liệu
III. Phân tích tình hình sử dụng vật liệu
2. Phân tích hiệu suất sử dụng NVL:
2. Phân tích hiệu suất sử dụng NVL:
2.1.Để đánh giá hiệu suất sử dụng VL ta dùng
2.1.Để đánh giá hiệu suất sử dụng VL ta dùng
chỉ tiêu sau.
chỉ tiêu sau.

ThS. TRAN VAN TUNG
III. Phân tích tình hình sử dụng vật liệu
III. Phân tích tình hình sử dụng vật liệu
2.1.Để đánh giá hiệu suất sử dụng VL ta dùng chỉ tiêu

2.1.Để đánh giá hiệu suất sử dụng VL ta dùng chỉ tiêu
sau:
sau:
Ví dụ minh họa: Có tài liệu ở 1 DN như sau (đvt: trđ)
Ví dụ minh họa: Có tài liệu ở 1 DN như sau (đvt: trđ)
77.292
35.554
2,1739
68.460
30.807
2,2222
Q
N
H
Giá trò sản lượng
Chi phí vật liệu
Hiệu suất sử dụng
Năm
sau
Năm
trước

hiệu
Chỉ tiêu

ThS. TRAN VAN TUNG
III. Phân tích tình hình sử dụng vật liệu
III. Phân tích tình hình sử dụng vật liệu
2.1.Để đánh giá hiệu suất sử dụng VL ta dùng chỉ
2.1.Để đánh giá hiệu suất sử dụng VL ta dùng chỉ

tiêu sau:
tiêu sau:
Yêu cầu : Bằng PP số chênh lệch hãy phân tích ảnh
Yêu cầu : Bằng PP số chênh lệch hãy phân tích ảnh
hưởng của hiệu suất sử dụng vật liệu cho sản xuất
hưởng của hiệu suất sử dụng vật liệu cho sản xuất
tới khối lượng sản phẩm (giá trò sản lượng) trong
tới khối lượng sản phẩm (giá trò sản lượng) trong
kỳ.
kỳ.

ThS. TRAN VAN TUNG
III. Phân tích tình hình sử dụng vật liệu
III. Phân tích tình hình sử dụng vật liệu
2.2. Để thấy được mối quan hệ giữa
2.2. Để thấy được mối quan hệ giữa
VL tồn
VL tồn
kho, VL thu mua và VL sử dụng
kho, VL thu mua và VL sử dụng
ảnh
ảnh
hưởng đến số lượng sản phẩm sx ta dùng chỉ
hưởng đến số lượng sản phẩm sx ta dùng chỉ
tiêu sau:
tiêu sau:


Số lượng VL tồn + VL mua - VL tồn
Số lượng VL tồn + VL mua - VL tồn



SP
SP
đầu kỳ vào
đầu kỳ vào
cuối kỳ
cuối kỳ


SX
SX
Mức tiêu hao 1 sản phẩm
Mức tiêu hao 1 sản phẩm

ThS. TRAN VAN TUNG
III. Phân tích tình hình sử dụng vật liệu
III. Phân tích tình hình sử dụng vật liệu

Ví dụ: sử dụng phương pháp phân tích thích hợp
Ví dụ: sử dụng phương pháp phân tích thích hợp
xác đònh các nhân tố vật liệu tồn kho, vật liệu
xác đònh các nhân tố vật liệu tồn kho, vật liệu
mua vào và mức tiêu hao vật liệu ảnh hưởng đến
mua vào và mức tiêu hao vật liệu ảnh hưởng đến
số lượng sản phẩm sản xuất giữa TH so với KH
số lượng sản phẩm sản xuất giữa TH so với KH
theo tài liệu sau:
theo tài liệu sau:
Chỉ tiêu

Chỉ tiêu
KH
KH
TH
TH
Lượng VL tồn ĐK(kg)
Lượng VL tồn ĐK(kg)
1.000
1.000


1.100
1.100
Lương VL tồn CK(kg)
Lương VL tồn CK(kg)
1.500
1.500


1.450
1.450
VL mua vào(kg)
VL mua vào(kg)
100.500
100.500
100.100
100.100
Mức tiêu hao 1 SP(kg)
Mức tiêu hao 1 SP(kg)
10

10
9,5
9,5

ThS. TRAN VAN TUNG
KẾT THÚC CHƯƠNG 3
XIN
CẢM ƠN

×