Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

MỘT SỐ BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ HỌC CHỌN LỌC docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.85 KB, 8 trang )

1

MỘT SỐ BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ HỌC CHỌN LỌC
Đinh Ngọc Tuấn-THPT chun Hà Tĩnh
Câu 1: Pha ban đầu của vật dao động điều hồ phụ thuộc vào:
A. đặc tính của hệ dao động.
B. biên độ của vật dao động.
C. gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ.
D. kích thích ban đầu.
Câu 2. Trong dao động điều hồ thì
A. vectơ vận tốc và véctơ gia tốc ln là những vectơ khơng đổi.
B. véctơ vận tốc ln cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc ln hướng về vị
trí cân bằng.
C. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc ln đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.
D. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc ln cùng hướng với chuyển động của vật.
Câu 3: Trong dao động điều hồ thì
A. quỹ đạo là một đoạn thẳng .
B. lực hồi phuc cũng là lực đàn hồi.
C. vận tốc tỷ lệ thuận với thời gian.
D. gia tốc ln hướng về vị trí cân bằng và tỷ lệ với ly độ .
Câu 4:
Chu kì của dao động điều hoà là
A.
khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có giá trò như ban đầu.

B.
khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về vò trí ban đầu.

C.
khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trò như ban đầu.


D.
khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về trạng thái ban đầu.
Câu 5: Khi con lắc đơn dao động
A. tại VTCB lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất B. tại VTCB lực căng nhỏ nhất, gia
tốc nhỏ nhất
C. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất D. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất,
gia tốc nhỏ nhất
Câu 6: Chọn câu sai .
a. Dao động điều hồ là dao động được mơ tả bằng một định luật dạng sin ( cos) đối với thời gian x =
Asin(

t +

) , trong đó A,

,

là những hằng số .
b. Dao động điều hồ có thể coi như là hình chiếu của 1 chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng
thuộc mặt phẳng quĩ đạo .
c. Dao động điều hồ có thể được biểu diễn bằng một véctơ khơng đổi .
d. Khi một vật dao động điều hồ thì nó cũng dao động tuần hồn .
Câu 7: một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kỳ của con lắc khơng thay đổi khi:
A. Thay đổi chiều dài của con lắc B. Thay đổi gia tốc trọng trường
C. Tăng biên độ góc lên đến 30
0
D. Thay đổi khối luợng của con lắc
Câu 8: Trong một dao động điều hòa của một vật, ln ln có một tỉ số khơng đổi giữa li độ của dao động
và của đại lượng nào sau đây:
A/ Vận tốc. B/Khối lượng. C/Chu kì. D/Gia tốc.

Câu 9:.Dao động tự do là dao động có:
a) Chu kì và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi.
b) Chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi.
c) Chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi.
d) Biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi.
Câu 10: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Biên độ giảm dần.
B. Cơ năng của dao động giảm dần.
C.Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm .
D. Lực cản và ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 11: Một vật sẽ dao động tắt dần khi
A. Chỉ chịu tác dụng của lực F = -kx B. Chỉ chịu tác dụng của nội lực
2

C. Khơng có lực nào tác dụng lên nó D. Chịu tác dụng của lực cản của mơi trường

Câu 12: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. B. tần số của lực cưỡng bức lớn.
C. lực ma sát của mơi trường lớn. D. lực ma sát của mơi trường nhỏ.
Câu 13:
Một vật dao động điều hoà khi qua vò trí cân bằng vật có vận tốc v = 20
cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2m/s
2
. Chọn t= 0 là lúc vật qua vò trí cân bằng
theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là :
A.
x = 2sin(10t ) cm.
B.
x = 2sin(10t +
2


) cm.

C.
x = 2sin(10t +

) cm.
D.
x = 2sin(10t -
2

) cm.
Câu 14 :
Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k
= 100N/m .khối lượng của vật m = 1 kg . Kéo vật khỏi vò trí cân bằng x = +3cm , và
truyền cho vật vận tốc v = 30cm/s, ngược chiều dương, chọn t = 0 là lúc vật bắt đầu
chuyển động. Phương trình dao động của vật là:
A.
x = 3
2
sin(10t +
3

) cm.
B.
x = 3
2
sin(10t -
4


) cm.

C.
x = 3
2
sin(10t +
4
3

) cm.
D.
x = 3
2
sin(10t +
4

) cm
Câu 15:Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x = Asin

t. Gốc thời gian đã được chọn lúc
nào ?
a. Lúc vật qua vị trí x = +A b.Lúc vật qua vị trí x = - A
c. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm d.Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dươ
ng
Câu 16: Vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k . Kích thích cho vật dao động điều hồ với biên
độ 3 cm , thì chu kì dao động của nó là T = 0,3 s . Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ bằng 6 cm
thì chu kì dao động của con lắc là
a. 0,3 s b. 0,15 s c. 0,6 s d. 0,423 s
Câu 17: Con lắc lò xo gồm vật m = 1 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ theo phương ngang ,
cùng tần số có phương trình : x

1
= 5 sin (

t – 0,5

) cm và x
2
= 5 sin (

t ) cm . Lực cực đại mà con lắc
tác dụng lên giá đỡ là
a. 50
2
N b. 0,5
2
N c. 25
2
N d. 0,25
2
N
Câu 18: Vật dao động điều hồ theo phương trình: x = 4 cos(t + ) cm.Tại thời điểm ban đầu vật
có ly độ 2 cm và đang chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ.Pha ban đầu của dao động
điều hồ là:
A. /3 rad. B. -/3 rad. C. /6 rad. D. -/6 rad.
Câu 19: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hồ với biên độ A. Khi vật nặng chuyển động
qua vị trí cân bằng thì giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ
bằng
A.
2
A

. B. A. C.
2
A. D.
2
A

Câu 20: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g)
dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s
2
). Trong một
chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là
A.
30

(s). B.
15

(s). C.
12

(s) D.
24

(s).
Câu 21: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100(N/m) và vật nặng khối lượng
m = 100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó
3

vận tốc (cm/s)3π20 hướng lên. Lấy 
2

= 10; g = 10(m/s
2
). Trong khoảng thời gian
4
1
chu kỳ
quảng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 4,00(cm). B 8,00(cm). C. 5,46cm D. 2,54(cm).
Câu 22: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2.m thì
tần số dao động của vật là
A. f. B. 2f C.
.f.2
D.
2
f

Câu 23: Một vật dao động diều hòa trên quỹ đạo 8cm với tần số 2Hz. Tính thời gian ngắn nhất vật đi từ
x=2cm đến x=-2cm:
A/ 0,083s B/ 0,17s C/ 0,25s D/0,33s
Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo
phương thẳng đứng, thêm 3(cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O.
Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là
A.
8
1
B.
9
1
. C.
2

1
. D.
3
1
.
Câu 25: Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là 2m và m được nối với nhau và treo vào một lò
xo thẳng đứng bằng các sợi dây mảnh, không dãn (hình vẽ 1). g là gia tốc rơi tự. Khi hệ đang đứng
yên ở vị trí cân bằng, người ta cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây đứt lần
lượt là
A.
2
g

2
g
. B. g và
2
g
. C.
2
g
và g D. g và g.






Câu 26:Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2 sin(3t + /4) cm.
Số lần vật đạt vận tốc cực đại trong giây đầu tiên là:

A. 1 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần.
Câu 27: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2sin(5t + /6) + 1 (cm).
Trong giây đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có ly độ x = 2 cm theo chiều dương
được mấy lần?
A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.

Câu 28: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 2 s .Biết vận tốc trung bình trong một chu kỳ
là 4 cm/s. Giá trị lớn nhất của vận tốc trong quá trình dao động là:
A. 6 cm/s. B. 5 cm/s. C. 6,28 cm/s. D. 8 cm/s.
Câu 29: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T.Nếu lò xo bị cắt
bớt 2/3 chiều dài thì chu kỳ dao động của con lắc mới là:
A.3T B. 2T. C. T/3. D. T/ 3 .
Câu 30: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt
bớt một nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là:
A.T. B. 2T. C.
2
T
. D.
2
T
.
Câu 31: Một lò xo có độ cứng k = 96N/m, lần lượt treo hai quả cầu khối lượng m
1
, m
2
vào lò xo
và kích thích cho chúng dao động thì thấy: trong cùng một khoảng thời gian m
1
thực hiện được 10
B


A

4

dao động, m
2
thực hiện được 5 dao động. Nếu treo cả hai quả cầu vào lò xo thì chu kỳ dao động
của hệ là T = /2 (s). Giá trị của m
1
, m
2
là:
A. m
1
= 1,0kg; m
2
= 4.0kg. B. m
1
= 4,8kg; m
2
= 1,2kg.
C.m
1
= 1,2kg; m
2
= 4,8 kg. D. m
1
= 2,0kg; m
2

= 3,0kg.
Câu 32: Một cơ hệ được bố trí như hình 1, gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu gắn cố định, đầu còn lại
gắn với ròng rọc động, khối lượng khơng đáng kể. Một dây mảnh khơng giản một đầu gắn cố định, đầu còn
lại gắn với vật có khối lượng m được vắt qua ròng rọc. kích thích để hệ dao điều hồ .
Chu kỳ dao động của hệ là:

A. 2
k
m
B. 2
k
m2
C. 2
k
m4
D. 2
k
m
4

Câu 33: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 4sin(20t -
6

) ( cm, s) . Vận tốc trung bình của
vật sau khoảng thời gian t =
60
19

s kể từ khi bắt đầu dao động là:
A. 52.27cm/s B. 50,71cm/s C. 50.28cm/s D. 54.31cm/s.


Câu 34: Một vật dao động điều hồ có độ thi vận tốc-
thời gian như hình vẽ.Phương trình dao động của vậ là

A.
x= 1,2
25
sin( )( )
3 3
t cm
 

B.
x= 1,2
25
sin( )( )
3 2
t cm
 

C.
x= 2,4sin
10
( )( )
3 3
t cm
 

D.
x= 2,4sin(

10
)( )
3 2
t cm
 


Câu 35: Một vật dao động điều hồ,tại vị trí động năng gấp 2 lần thế năng gia tốc của vật nhỏ hơn
gia tốc cực đai
A. 2 lần
B.
2
lần
C. 3 lần
D.
3
lần
Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m =1kg gắn với một lò xo có khối lượng khơng đáng kể, độ cứng
k = 100N/m thực hiện dao động điều hồ. Tại thời điểm t =1s, vật có li độ x = 0,3m và vận tốc v = - 4m/s.
Biên độ dao động của vật.
A. 0,3m B. 0,4m C. 0,5m D. 0,6m
Câu 37 :
Một con lắc lò xo gồm vật có m = 500 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao
động thẳng đứng với biên độ 12 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Khoảng thời gian lò xo bò giãn
trong một chu kì là:
A.
0,12s.
B.

0,628s.
C.
0,508s.
D.
0,314s.
Câu 38: Phương trỡnh toạ độ của một chất điểm M dao động điều hồ cú dạng x = 6 sin ( 10t -

) cm . Li độ của M khi pha dao động là (-

/6) bằng :
A. 3 cm B. – 3 cm C. 3
2
cm D. – 3
2
cm
Cõu 39: Một con lắc l ò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ m gắn vào đầu một lũ xo cú chiều dài l,
lũ xo đú được cắt ra từ một l ò xo c ó chiều dài tự nhiờn l
0
>l và độ cứng k
o
. Vậy độ gión của lũ xo
khi vật ở vị trớ cõn bằng và chu kỡ dao động của con lắc lũ xo đú là:
A.
o
l =
oo
lk
mgl
; T=2


lk
ml
o
o

B.
o
l =
oo
lk
mgl
; T=2

oo
lk
ml
C.

o
l =
lk
mgl
o
o
; T=2

oo
lk
ml


D.
Đỏp ỏn khác
m


hình
1

0,1 t(s)

v

5


0

-10

(cm/s
5

Câu 40: Một vật m= 5kg được treo vào một lò xo. Vật dao động điều hoà với T = 0,5s. Chiều dài lò xo sẽ
thu ngắn lại một đoạn bao nhiêu kể từ vị trí cân bằng nếu người ta bỏ vật đi.
a) 0.75cm b) 1,50cm c) 3,13cm d) 6,20cm.
Câu 41: Một vật có khối lượng m = 81g treo vào một lò xo thẳng đứng thì tần số dao động điều hòa là 10
Hz. Treo thêm vào lò xo vật khối lượng m’ = 19g thì tần số dao động của hệ bằng:
a) 11,1Hz b) 8,1Hz c) 9Hz d) 12,4Hz
Câu 42: Một vật dao động điều hòa có biểu thức li độ: x = 2sin(


t -
4

) cm. Thời điểm lúc qua vị
trí x=-
2
cm theo chiều dương là:
A. t = 2s B. t = 3,5s C. t = 4s D. Avà C đều đúng
Câu 43: Một vật dao động điều hoà với tần số 2,5 Hz và có biên độ 0,020 m. Vận tốc cực đại của
nó bằng:
A. 0,008 m/s ; B. 0,050 m/s ; C. 0,125 m/s; D. 0,314 m/s.
Câu 44: Một con lắc l ò xo gồm một qu ả cầu nhỏ gắn vào đầu một l ò xo, dao động điều ho à với
biờn độ 3 cm dọc theo trục Ox, với chu kỳ 0,5s.Vào thời điểm t = 0, qu ả cầu đi qua vị tr í cân
bằng theo chiều dương. Hỏi quả cầu có li độ x = 1,5 cm trong một chu kỳ đầu vào những thời
điểm nào :
A. t = 0,0416 s B. t = 0,1765 s C . t = 0,2083 s D. A và C đều đung
Câu 45:Một vật dao động điều hoà phải mất 0,25s để để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp
theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36cm. Biên độ và tần số của dao động này là:
A. A = 36cm và f = 2Hz B. A = 72cm và f = 2Hz C. A = 18cm và f = 2Hz D. A = 36cm và f = 4Hz
Câu 46: Một vật có khối lượng 0,4kg được treo vào lò xo có độ cứng 80N/m. Vật được kéo theo phương
thẳng đứng ra khỏi vị trí cân bằng bằng một đoạn bằng 0,1m rồi thả cho dao động. Tốc độ của vật khi qua
vị trí cân bằng là:
A. 0m/s B. 1m/s C. 1,4m/s D. 0,1m/s
Câu 47: Con lác lò xo nằm ngang có độ cứng k, khối lượng M.Trên M đặt vạt m,hệ số ma sát giữa M và
m là  . Điều kiện về biên độ dao động để m không rời khỏi m là
A. A
k
Mg

. B. A

k
gmM )(


. C. A .
k
Mg

D. A .
)(
k
gmM



Câu 48: Con lắc lò xo có k= 40N/m ,M= 400g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn. Một vật
khối lượng m=100g bay theo phương ngang với vận tốc v
0
=1m/s đến va chạm hoàn toàn đàn hồi với
M.Chu kỳ và biên độ của vật M sau va chạm là:
A. T= .
5
s

và A= 4 cm. B.T= s
5

và A=5cm. C.T= s và A= 4cm. D. T=  s và A= 5cm.
Câu 49: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x= Asint.Khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau
kế tiếp của động năng và thế năng là

A. 0,25s. B. 1s. C. 0,5s. D. 0,4s
Câu 50: Con lắc nằm ngang có độ cứng k,khối lượng M dao động trên mặt phẳng ngang nhẵn với biên độ
A.Khi vật nặng qua vị trí cân bằng có một vật khối lượng m rơi thẳng đứng trên xuống và gắn chặt vào
nó.Biên độ dao động của con lắc sau đó là
A. A
/
=
mM
M

A. B. A
/
= A. C. A
/
=
M
mM 
A. D. A
/
=
m
M
M

A.
Câu 51: Vật dao động điều hoà theo phương trình X = A sin(t+).Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ
x và vận tốc v là
A. đường thẳng. B. đường tròn. C. đường Parabol. D. đường elíp
Câu 52: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo. Khi cân bằng, lò xo dãn ra
4cm. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng xuống dưới một đơạn bằng 4cm rồi thả không

vận tốc đầu. Lấy g = 9,8m/s
2
. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là bao nhiêu?
A. A = 8cm và T = 0,4s B. A = 4cm và T = 0,4s
C. A = 4cm và T = 98s D. Không xác định được vì thiếu dữ kiện

6

Câu 53:Biết gia tốc cực đại của một dao động điều hồ là

và vận tốc cực đại của nó là

. Biên độ dao
động của dao động này là:
A.
2


B.

C.
2


D.
1


Câu 54:Trong một dao động điều hồ, khi li độ bằng một nửa biên độ thì tỉ phần của động năng bằng:
A. 0 B. 1/4 C. 1/2 D. 3/4

Câu 55:Hai vật dao động điều hồ cùng tần số và biên độ dọc theo hai đường song song cạnh nhau. Hai
vật đi qua cạnh nhau khi chuyển động ngược nhau, và đều tại vị trí có li độ bằng nửa biên độ. Độ lệch pha
của hai dao động là:
A. 5

/6 B. 4

/3 C.

/6 D. 2

/3
Câu 56:Một vật có k.lượng 10g dao động điều hồ với biên độ 0,5m và tần số góc là 10rad/s. Lực cực đại
tác dụng lên vật là:
A. 25 N B. 2,5 N C. 5 N D. 0,5 N
Câu 57: Một con lắc đơn được treo vào trần của một xe ơ tơ đang chuyển động theo phương
ngang. Chu kỳ dao động của con lắc đơn trong trường hợp xe chuyển thẳng đều là T
1
, khi xe
chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a là T
2
và khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc a
là T
3
. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. T
2
= T
3
< T

1
. B. T
2
= T
1
= T
3
. C. T
2
< T
1
< T
3
. D. T
2
> T
1
> T
3

Câu 58: Một con lắc đơn có chiều dài
)m(1


treo ở trần một thang máy, khi thang máy đi
xuống nhanh dần đều với gia tốc
2
g
a  (g = 
2

m/s
2
) thì chu kỳ dao động bé của con lắc là
A. 4 (s). B. 2,83 (s). C. 1,64 (s). D. 2 (s).
Câu 59: Trong khoảng thời gian t, con lắc đơn có chiều dài
1

thực hiện 40 dao động. Vẫn cho
con lắc dao động ở vị trí đó nhưng tăng chiều dài sợi dây thêm một đoạn bằng 7,9 (cm) thì trong
khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 39 dao động. Chiều dài của con lắc đơn sau khi tăng thêm

A. 152,1cm. B. 160cm. C. 144,2cm. D. 167,9cm.

Câu 60: Một con lắc đơn có chiều dài 1(m) dao động tại nơi có g = 10(m/s
2
), phía dưới điểm treo
theo phương thẳng đứng, cách điểm treo 50(cm) người ta đóng một chiếc đinh sao cho con lắc
vấp vào đinh khi dao động (hình vẽ 2). Lấy 
2
= 10. Chu kì dao động với biên độ nhỏ của con
lắc là
A. T = 2(s) B. T=1,71(s). C. T ≈ 0,85(s) D. T = ).s(2
Câu 61:Một con lắc đơn dao động điều hồ với biên độ góc 
0
= 5
0
. Với ly độ góc  bằng bao
nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng?
A. =  3,45
0

. B.  = 2,89
0
. C.  =  2,89
0
. D.  = 3,45
0
.
: K
Câu 62: Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg, độ dài dây treo l = 2m, góc lệch
cực đại của dây so với đường thẳng đứng  = 0,175rad. Chọn mốc thế năng trọng
trường ngang với vị trí thấp nhất, g = 9,8m/s
2
. Cơ năng và vận tốc của vật nặng
khi nó ở vị trí thấp nhất là :
A. E = 2J ; v
max
=2m/s B. E = 0,30J ; v
max
=0,77m/s
C. E = 0,30J ; v
max
=7,7m/s D. E = 3J ; v
max
=7,7m/s.
Câu 63:
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1m, lấy g = 9,8


2
m/s

2
. Số lần
động năng bằng thế năng trong khoảng thời gian 4s là
A.
16
B.
6
C.
4
D.
8
Câu 64: Một thang máy chuyển động với gia tốc nhỏ hơn gia tốc trọng trường g tại nơi đặt thang
máy. Trong thang máy có con lắc đơn dao động nhỏ. Chu kì dao động của con lắc khi thang máy
đứng n bằng 1,1 lần khi thang máy chuyển động. Điều đó chứng tỏ véctơ gia tốc của thang máy.
A. hướng lên trên và độ lớn là 0,11g. B. hướng lên trên và có độ lớn là 0,21g.
7

C. hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,11g C. hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,21g
* Con lắc đơn gồm cầu m = 100g , dây treo dài l = 1m; lực cản môi trường <<. Cho quả cầu tích điện q ,
đặt vào một điện trường đều nằm ngang có E = 20000 V/m , thì thấy góc lệch của dây treo so với phương
thẳng đứng khi con lắc cân bằng là 10
0
. Trả lời hai câu hỏi 65,66.
Câu 65: Độ lớn điện tích của cầu là
a. 8,7 . 10
5

C b. 8,7 . 10
6


C c. 0,87 . 10
6

C d 8,7 . 10
7

C
Câu 66: Chu kì dao động nhỏ của con lắc khi này là
a. 1,905 s b. 1,902 s c. 1,971 s d. 1,986 s
Câu 67: Một con lắc đơn dài l =120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kì dao động
mới chỉ bằng 90% chu kì dao động ban đầu. Tính độ dài mới l

:
A. 148,148 cm B. 133,33 cm C . 108 cm D . 97,2 cm
Câu 68: Hai con lắc đơn có chu kì T
1
= 2,0 s và T
2
= 3,0 s. Tính chu kì con lắc đơn có độ dài bằng
tổng chiều dài hai con lắc nói trên.
A. T =2,5s B. T = 3,6s C. T = 4,0s D. T = 5,0s
Câu 69:Chiều dài của con lắc đơn tăng 1%. Chu kì dao động:
A.Tăng 1% B. Giảm 0,5% C Tăng 0,5% D Tăng 0,1%
Câu 70:Một con lắc đơn có chiều dài l và khối lượng quả nặng là m. Biết rằng quả nặng được tích điện q
và con lắc được treo giữa hai tấm của một bản tụ phẳng đặt thẳng đứng. Nếu cường độ điện trường trong tụ
là E, thì chu kỳ của con lắc là:
A.
2
l
g


B.
2 2
2
( )
l
qE
g
m


C).2
l
qE
g
m


D).
2
l
qE
g
m



Câu 71: Hai con lắc đơn treo tại hai điểm khác nhau ở cùng một nơi. Tại t=0 người ta đồng thời đưa con
lắc thứ nhất đến vị trí có góc lệch nhỏ a
1

so với phương thẳng đứng và con lắc thứ hai đến vị trí có góc lệch
nhỏ a
2
=2a
1
so với phương thẳng đứng rồi cùng buông nhẹ. Biết thời điểm con lắc thứ nhất qua vị trí cân
bằng lần đầu là 0,2s. Vậy thời điểm con lắc thứ hai qua vị trí cân bằng lần đầu là:
A. 0,1 s B. 0,4 s C. 0,2 s D. Chưa đủ dữ liệu để kết luận

Câu 72: trong thời gian t một con lắc đơn thực hiện được 30 dao động. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm
36cm thì trong khoảng thời gian t nói trên nó thực hiện được 25 dao động. Tính chiều dài của con lắc:
A/ l = 0,80m B/ l = 0,82m C/ l = 1,81m D/ l = 1,8 m
Câu 73: Một xe lửa chạy với vận tốc bằng bao nhiêu thì con lắc đơn dài 64cm treo ở trần xe sẽ đu đưa
mạnh nhất? Cho biết chiều dài của mỗi thanh ray là 16m; lấy g = 10m/s
2
;

2
= 10.
A/ v = 5m/s B/ v = 10m/s C/ v = 15m/s D/ v = 20m/s
Câu 74: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình:
x
1
= 2 sin(3t - /6) cm; x
2
= 2 cos3t cm ; x
3
= 23 sin(3t + ) cm.
Phương trình dao động tổng hợp của vật là:

A. x = 2 sin(3t + /6)cm. B. x = 2 sin(3t + 5/6)cm.
C. x =3 sin(3t + )cm. D. x = 2sin(3t-/6)cm.
Câu 75: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương
trình: x
1
= 4
2
sin(5t - /4) cm; x
2
= 3sin(5t + /2)cm ; x
3
= 5 sin(5t + ) cm.
Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
A. x =
2
sin(5t + /4)cm. B. x =
2
sin(5t + 5/4)cm.
C. x = sin(5t + )cm. D. x = sin(5t-/2)cm.
Câu 76: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là
A
1
= 3cm và A
2
= 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 5,7(cm). B. 1,0(cm). C.7,5 (cm) D. 5,0(cm).
Câu 77: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số: x
1
= 6cos 10πt (cm) và x
2

= 4cos (10πt –
π/2) (cm). phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là:
8

A. x = 7,2cos(10πt – 4/6) (cm) B. x = 7,2sin(10πt – 4/6) (cm
C. x = 7,2cos(10πt – 0,59) (cm) D. x = 7,2sin(10πt – 0,59) (cm)
Câu 78: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x
1
, x
2
. Biết x
1
=
5sin(t + /6) ,
x = 3sin(t - 5/6). Khi đó phương trình x
2
là:
a) x
2
= 2sin(

t +

/6) b) x
2
= 8sin(

t - 5

/6) c) x

2
= 2sin(

t -5

/6) d) x
2
= 8sin(

t +

/6)
Câu 79: Một lũ xo có chiều dài tự nhiên l
o
=15cm gắn thẳng đứng trờn mặt bàn nằm ngang, đầu trên gắn vật
có khối lượng m = 100g. Lúc đầu nén lò xo cho có độ dài 10cm rồi thả nhẹ. Khi dao động, lóc lò xo dãn dài
nhất thì chiều dài là 16cm. Tìm biên độ và tần số góc của dao động, cho g=10m/s
2
.
A/ A = 5cm;

= 10 rad/s B/ A = 3cm;

= 10 5 rad/s
C/ A = 3cm;

= 10 rad/s D/ A = 5cm;

= 10 5 rad/s
Câu 80: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương x

1
= 4 3 sin(10

t +
2

)(cm) và x
2
=
4sin10

t (cm). Tính vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s:
A/ v = 63cm/s B/ v = 126cm/s C/ v=189 cm/s D/ v = 218cm/s

Đáp án:1c 2b 3d 4d 5c 6c 7d 8d 9c 10c 11d 12d 13c 14c 15d 16a 17b 18a 19a 20b 21c 22d 23a 24a 25c 26c
27b 28c 29d 30d 31c 32c 33a 34a 35d 36c 37c 38b 39b 40d 41c 42d 43d 44d 45c 46c 47d 48a 49c 50a 51d
52b 53a 54d 55d 56d 57a 58b 59b 60b 61c 62b 63d 64d 65b 66c 67d 68b 69c 70b 71d 72b 73b 74b 75b 76c
77c 78b 79b 80b

×