MỘT SỐ BÀI TẬP DAO ĐỘNG CƠ HỌC CHỌN LỌC
Đinh Ngọc Tuấn-THPT chuyên Hà Tĩnh
Câu 1. !"
#$%&'()#!%(*+,-./0
1
2
1
3
1
Câu 2.4$'
56)76)8(5698:
276)8;< !*=76)8<#$%
&
76)76)8:9"#$%&
376)76)8;< !*
Câu 3.>6<?$5$@*588 !5/<6
9A*6$$<B?/5 !C4
D
=95 !
@)4
1
95 !@)4
E
2!
F,& GH
4
1
I4
E
J4
D
24
1
I4
D
I4
E
4
1
J4
D
J4
E
34
1
K4
D
K4
E
Câu 4.$5CF=F9ILMNOPQ=9)<?I1MMNQ
5/<6CFIRNQ=S IDMNP,
1
Q4$9A
4=BT
EM
π
N,Q2
DR
π
N,Q
D1
π
N,Q 3
1U
π
N,Q
Câu 5.>6V
QND
=
$5W$@X =9X
)@)
1
=
NIπ
1
P,
1
Q'9A7*
UN,Q 21=LEN,Q D=YUN,Q 31N,Q
Câu 64$9ZB∆=6V
D
[\UM+]
W#$%V<^,?& _`=aNQ'$
9ZBbV[\<?Ea*6,9^
DR1=D 2DYMDUU=13DY`=a
Câu 7c\<?<W!\$d$\S9
*[<eFf2@,)*[<eF
[,X*8$<B3[,X*8$<Bf
Câu 8$5CF=gF9IDMMNOPQ9)<?
IDMMNQ75/<6CF)<TENQ=$g$ V
)
NP,QEh1M
<iS π
1
IDMjIDMNP,
1
Q4$9ZB
U
D
9A"Z
<B<?9!kG@ !
U=MMNQ 2L=MMNQR=UY31=RUNQ
Câu 9>V9)<?O.^9)<?*1'@
,)*
l21l
l1
3
1
f
Câu 10c2@<?V9)<?1<?)$5
CFX,?& Z=98T(hình vẽ 1))$6[\F
W#$%&=<BF& )m)*2 ,9& F@
<?
1
1
2
1
1
g
3
D
Câu 11.>$5CF=k#$%&n97/%<=5
/<6CF=ENQ$gZo="#$%&n
X#$%&DNQ=p,)(.^^*\
L
D
2
a
D
1
D
3
E
D
Câu 12>gB;/<6=;@,)V@<?
D
IE
1
IU2*:?/không thểX$#,& H
R=`NQ 2D=MNQ`=RNQ3R=MNQ
Câu 13.>6VDNQ_6VIDMNP,
1
Q=/%<!$5
5/<6CF=X!$5RMNQ<BV.,
S/9(hình vẽ 2)iS π
1
IDM9'f*
4I1N,Q24ID=`DN,Q4qM=LRN,Q 34I
Q,N1
Câu 14: r@*/0s
%*\
2*
)B<6*\_
39%%@
Câu 15s>5/<6$'sI1,NEπtπPUQ
u)@_)[_$& @s
D@21@E@3U@
Câu 16s>9A4I1,2.)$'$9A
UP,mX$#S*)$"X$'s
YP,2RP,Y=1LP,3LP,
Câu 17: g$5<=V9A4O.#
1PE'9A*s
E42144PE34P
E
Câu 18s+5/<6$'sIU,NπtϕQ4_B!@
V 1 !<?<6*$0_r@*
s
πPE$2vπPE$πPY$3vπPY$
Câu 19s>[\gB;/<6=;@,)V/<6
$'s
D
I1,NEvπPYQj
1
I1,Ej
E
I1√E,NEtπQ
r<6$':?/*s
I1,NEtπPYQ2I1,NEtRπPYQ
I√E,NEtπQ3I1,NEvπPYQ
Câu 20: g$5<=V9A4O.#
w'9A*s
4 214
1
T
3
1
T
Câu 21:>[\gB;/<6=;@,)V/<6
$'s
D
IU
1
,NRvπPUQj
1
IE,NRtπP1Qj
E
IR,NRtπQ
r<6$':?/*s
1
B
A
I
1
,NRtπPUQ 2I
1
,NRtRπPUQ
I,NRtπQ 3I,NRvπP1Q
Câu 22: >VF9IaYOP=@<?$5"Z@9)<?
D
=
1
9%%G'S s$;9ZB
D
[\<?DM
=
1
[\<?RO.$5Z"Z@'9A*\
4IπP1N,QmX$#*
D
=
1
s
D
ID=M9j
1
IUM9 2
D
IU=L9j
1
ID=19
D
ID=19j
1
IU=L9 3
D
I1=M9j
1
IE=M9
Câu 23:>6Vα
M
IR
M
+ Vα
'^*S/1@.^H
αI±E=UR
M
2αI1=La
M
αI±1=La
M
3αIE=UR
M
Câu 24. >5/<6$'IU,N1Mv
Y
π
QN=,Q+)$'*
,9ZBI
YM
Da
π
,9!k9@s
R11`P,2RM=`DP,RM1LP,3RUEDP,
Câu 25.>6\<?)$%<'D=gVF9=@)#=@_
$$x=9)<?98X9!>& Z98Z@)#=@
_V9)<?<?"$$x9%%!\
9A*\s
1π
k
m
21π
k
m1
1π
k
mU
31π
k
m
U
Câu 26.4$'s
"y__C
2[g/z[g
)p\B
3)8<#$%&p\
Câu 27.>6V9)<?ID9=& $5I1=V\
[_*& ,<BCFαIM=D`R$x).^$x
$<B#$%S/S=Ia=LP,
1
6^)*
9VW#$%S/Ss
{I1|j
I1P,2{IM=EM|j
IM=``P,
{IM=EM|j
I`=`P,3{IE|j
I`=`P,
Câu 28rX!,9V@H
2Z@
26^*Z@
4@,)',[@
3i[Z,X',[@
Câu 29.> !.:$_<BCV@<?$B,V._
@!4_B!
D
S\@!S_B!
1
!SO< s
_B!
D
V)S=B!
1
V)fS
2_B!
1
V)S=B!
D
V)fS
V)S_Z
D
1
3_Z1B!
D
1
V)98
Câu 30:>5/<6$'sI1,NRπtπPYQtDNQ
4$& @9!kG@"#$%V I15<6
<?S @H
1@2E@U@3R@
Câu 31.
Chu kì của dao động điều hoà là
A.
khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có giá trò như ban đầu.
B.
khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về vò trí ban đầu.
E
m
hình 1
C.
khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trò như ban đầu.
D.
khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về trạng thái ban đầu.
Câu 32.
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1m, lấy g = 9,8
≈
π
2
m/s
2
. Số lần động năng
bằng thế năng trong khoảng thời gian 4s là
A.
16
B.
6
C.
4
D.
8
Câu 33.
Một vật dao động điều hoà khi qua vò trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia
tốc cực đại của vật là a = 2m/s
2
. Chọn t= 0 là lúc vật qua vò trí cân bằng theo chiều âm của trục
toạ độ, phương trình dao động của vật là :
A.
x = 2sin(10t ) cm.
B.
x = 2sin(10t +
1
π
) cm.
C.
x = 2sin(10t +
π
) cm.
D.
x = 2sin(10t -
1
π
) cm.
Câu 34.
Một con lắc lò xo gồm vật có m = 500 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động thẳng
đứng với biên độ 12 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Khoảng thời gian lò xo bò giãn trong một chu kì là:
A.
0,12s.
B.
0,628s.
C.
0,508s.
D.
0,314s.
Câu 35.
Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100N/m
.khối lượng của vật m = 1 kg . Kéo vật khỏi vò trí cân bằng x = +3cm , và truyền cho vật vận tốc
v = 30cm/s, ngược chiều dương, chọn t = 0 là lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao
động của vật là:
A.
x = 3
1
sin(10t +
E
π
) cm.
B.
x = 3
1
sin(10t -
U
π
) cm.
C.
x = 3
1
sin(10t +
U
E
π
) cm.
D.
x = 3
1
sin(10t +
U
π
) cm.
Câu 36s>V)v
B<'-r<6$'*
A.
x= 1,2
1R
,N QN Q
E E
t cm
π π
−
B.
x= 1,2
1R
,N QN Q
E 1
t cm
π π
+
C.
x= 2,4sin
DM
N QN Q
E E
t cm
π π
+
D.
x= 2,4sin(
DM
QN Q
E 1
t cm
π π
+
Câu 37 : >=_#$%^S/1@.^)*f
6)[
1@
2
1
@
E@
3
E
@
Câu 38s6
_+42[^fS=)S2_+42[^fS=
)fS
_#$%[^fS=)S3_#$%[^fS=
)fS
Câu 39s>X !)f6)$x$<B_6
X 4$X V6f9'*9X
F D=D@9X !}VFf76)*X
<$M=DD 2<$VM=1D
U
0,1 t(s)
v
5π
0
-10π
-
10π
- 10
(cm/s
)
<)<VM=DD <)<VM=1D
Câu 40: >gID9V9)<?98X9!=
F9IDMMOP[\4_B!ID,=VIM=E)Iv
UP,2*
M=E 2M=U M=R 3M=Y
Câu 41.r<6$'*S!V_I,
π
m)BT<?xG
H
a. Lúc vật qua vị trí x = +A b.Lúc vật qua vị trí x = - A
c. Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm d.Lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
Câu 42.+V9)<?$5VF9%%
E='9'*V4IM=E,O.9%%Y
'9'*
a. 0,3 s b. 0,15 s c. 0,6 s d. 0,423 s
Câu 43.gID9[\gB5/<6=
;@,)V/<6$'s
D
IR,N
π
~M=R
π
Q
1
IR,N
π
Qi[[_
X0Xe
. 50
1
N b. 0,5
1
N c. 25
1
N d. 0,25
1
N
Câu 44x&,
a. 3<?8Z#_,N,Q)BI
,N
ω
t
ϕ
Q=$V=
ω
=
ϕ
(,)
b. 3V!<'.*D !$)<BC
/C"•_
c. 3V!<?!€7698:
d. 'Vz@
* Con lắc đơn gồm cầu m = 100g , dây treo dài l = 1m; lực cản môi trường <<. Cho quả cầu tích điện q ,
đặt vào một điện trường đều nằm ngang có E = 20000 V/m , thì thấy góc lệch của dây treo so với phương
thẳng đứng khi con lắc cân bằng là 10
M
. Trả lời hai câu hỏi 45,46.
Câu 45.}\%*@
a. 8,7 . 10
R−
C b. 8,7 . 10
Y−
C c. 0,87 . 10
Y−
C d.. 8,7 . 10
`−
C
Câu 46.9'f*9
a. 1,905 s b. 1,902 s c. 1,971 s d. 1,986 s
Câu 47>IR9<?$5+4IM=R,,-
__9!k#$%&.<Bf
a) 0.75cm b) 1,50cm c) 3,13cm d) 6,20cm.
Câu 483[Vs
a) Chu kì và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
b) Chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
c) Chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
d) Biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
Câu 49- >V9)<?ILD$5CF'@,)DM
c•4$59)<?‚IDa'@,)*\s
a) 11,1Hz b) 8,1Hz c) 9Hz d) 12,4Hz
Câu 50v>[\gB;/<6=;@,)
D
=
1
2.
D
I
R,NπtπPYQ=
IE,NπvRπPYQV/<6$'
1
s
a) x
2
= 2sin(
π
t +
π
/6) b) x
2
= 8sin(
π
t - 5
π
/6) c) x
2
= 2sin(
π
t -5
π
/6) d) x
2
= 8sin(
π
t +
π
/6)
Câu 51s>V!FsI1,N
π
v
U
π
Q4B!G"#
$%Iv
1
5<6s
I1,2IE=R,IU,3G
R
v
5π
0
-10π
-
10π
- 10