Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH NGUYÊN ANH TP.HỒ CHÍ MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.55 KB, 81 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CƠNG TY TNHH NGUN ANH TP.HỒ CHÍ MINH

PHẠM THỊ MINH THƯ

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỂ NHẬN VĂN BẰNG CỬ NHÂN
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

Thành Phố Hồ Chí Minh
Tháng 07/2008


Hội đồng chấm báo cáo khóa luận tốt nghiệp đại học khoa Kinh tế, trường Đại
Học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh xác nhận khố luận “PHÂN TÍCH HIỆU
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH NGUYÊN ANH
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH” do PHẠM THỊ MINH THƯ, sinh viên khoá 30, ngành
QUẢN TRỊ KINH DOANH, đã bảo vệ thành cơng trước hội đồng vào ngày

MAI HỒNG GIANG
Người hướng dẫn,

Ngày

tháng

năm


Chủ tịch hội đồng chấm báo cáo

Thư kí hội đồng chấm báo cáo

Ngày tháng năm

Ngày tháng

2008

năm

2008


LỜI CẢM TẠ
Trong thời gian thực hiện đề tài, tôi đã nhận được sự giúp đỡ tận tình từ nhiều
phía, sau đây cho phép tôi gởi lời cảm ơn chân thành tới:
Lời đầu tiên tôi xin chân thành gửi đến Ba Mẹ cùng những người thân lòng biết
ơn sâu sắc. Chính gia đình, Ba, Mẹ người đã sinh ra tơi, nuôi nấng và dạy dỗ tôi nên
người, là điểm tựa, là động lực để tơi vượt qua những khó khăn, trở ngại trong suốt
thời gian học tập cũng như trong cuộc sống để tơi có được ngày hơm nay.
Xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu, quý Thầy Cô, đặc biệt là Thầy Cô Khoa
Kinh tế - Trường Đại Học Nơng Lâm, đã tận tình dạy dỗ, chỉ bảo và truyền đạt những
kiến thức quý báu trong suốt thời gian tơi theo học tại trường.
Tơi xin bày tỏ lịng kính trọng, biết ơn sâu sắc đến Thầy Mai Hoàng Giang đã
tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em hồn thành cuốn luận văn này. Xin cảm ơn thầy rất
nhiều.
Tôi xin chân thành cảm ơn:
Bác Trương Trung Thành, Giám đốc công ty, chị Huỳnh Ngọc Đoan Trang, anh

Nguyễn Ngọc Anh và các anh chị phịng kinh doanh, phịng kế tốn của cơng ty
TNHH Nguyên Anh đã tạo mọi điều kiện thuận lợi trong suốt thời gian tôi thực tập tại
công ty.
Cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn đến các bạn, những người đã chia sẻ, động
viên, giúp đỡ tôi trong suốt q trình học tại trường cũng như trong việc hồn thành đề
tài.
Sinh viên
Phạm Thị Minh Thư


NỘI DUNG TÓM TẮT
PHẠM THỊ MINH THƯ. Tháng 7 năm 2008. “Phân Tích Hiệu Quả Hoạt
Động Kinh Doanh tại Cơng Ty TNHH Nguyên Anh TP. Hồ Chí Minh”.
PHAM THI MINH THU. July 2008. “Analyse The Effect Of The Business
Activities At The Ho Chi Minh City’s Nguyen Anh Company Limited”.
Luận văn tiến hành phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty qua ba
năm 2005-2007, thông qua một số chỉ tiêu nghiên cứu như tình hình doanh thu, lợi
nhuận, chi phí, tình hình sử dụng vốn, tình hình sử dụng tài sản…qua đó chỉ ra những
ưu, nhược điểm, những thuận lợi, khó khăn trong q trình hoạt động kinh doanh và
đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của cơng ty.
Để phân tích và đánh giá được tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của
công ty, tôi sử dụng các phương pháp sau: phương pháp phân tích tổng hợp, phương
pháp so sánh, phương pháp thay thế liên hồn. Qua phân tích, đề tài cho thấy cơng ty
đã hoạt động có hiệu quả qua các năm, doanh thu và lợi nhuận của công ty đều tăng.
Nhưng công ty cũng cần phải quản lý tốt hơn những mặt như chi phí, việc sử dụng
vốn, quản lý lao động...để giúp cho hoạt động kinh doanh của công ty ngày càng phát
triển.


MỤC LỤC

Trang
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT..............................................................................ix
DANH MỤC CÁC BẢNG..............................................................................................xi
DANH MỤC CÁC HÌNH..............................................................................................xii
CHƯƠNG 1.......................................................................................................................1
MỞ ĐẦU...........................................................................................................................1
1.1. Đặt vấn đề........................................................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................................2

1.2.1. Mục tiêu chung................................................................................................2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể................................................................................................2
1.3. Phạm vi nghiên cứu của khóa luận..................................................................................3
1.4. Cấu trúc của khóa luận ....................................................................................................3

CHƯƠNG 2.......................................................................................................................4
TỔNG QUAN...................................................................................................................4
2.1. Sơ lược về Cơng ty...........................................................................................................4

2.1.1. Q trình hình thành và phát triển của Cơng ty .............................................4
2.1.2. Giới thiệu về Công ty .....................................................................................5
2.1.3. Lĩnh vực họat động kinh doanh chính............................................................6
2.2. Cơ cấu tổ chức.................................................................................................................8

2.2.1. Bộ máy tổ chức của Công ty...........................................................................8
2.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban..................................................11
2.3. Đội ngũ cán bộ , nhân viên............................................................................................14
2.4. Chức năng , nhiệm vụ, mục tiêu của công ty.................................................................15

2.4.1. Chức năng hoạt động.....................................................................................15
2.4.2. Nhiệm vụ.......................................................................................................15

2.4.3. Mục tiêu của cơng ty.....................................................................................15
2.5. Những thuận lợi và khó khăn của cơng ty.....................................................................16

2.5.1. Những thuận lợi.............................................................................................16
2.5.2. Những khó khăn............................................................................................16
CHƯƠNG 3.....................................................................................................................18
v


NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......................................................18
3.1. Cơ sở lý luận..................................................................................................................18

3.1.1. Khái niệm - ý nghĩa - vai trò của phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh
..................................................................................................................................18
3.1.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả và hiệu quả hoạt động kinh doanh......19
3.2. Phương pháp nghiên cứu...............................................................................................22

3.2.1. Phương pháp phân tích tổng hợp..................................................................22
3.2.2. Phương pháp phân tích..................................................................................23
3.3. Các chỉ tiêu trong phân tích hoạt động kinh doanh........................................................24

3.3.1. Các chỉ tiêu về khả năng thanh toán.............................................................24
3.3.2. Các chỉ tiêu về khả năng luân chuyển vốn....................................................25
3.3.3. Các chỉ tiêu về lao động................................................................................26
3.3.4. Các chỉ tiêu về TSCĐ....................................................................................26
3.3.5. Một số chỉ tiêu khác......................................................................................26
CHƯƠNG 4.....................................................................................................................27
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN..............................................................27
4.1. Tình hình XNK của cơng ty từ 2005-2007....................................................................27


4.1.1. Cơ cấu XNK theo nhóm hàng.......................................................................27
4.1.2 Cơ cấu XNK theo thị trường..........................................................................28
4.2. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của cơng ty.....................................................31

4.2.1. Phân tích tình hình doanh thu của cơng ty....................................................35
4.2.2. Phân tích các khoản chi phí kinh doanh của cơng ty....................................37
4.2.3. Phân tích tình hình doanh thu và lợi nhuận qua các kênh phân phối...........39
4.3. Phân tích tình hình lao động tại cơng ty........................................................................40

4.3.1. Kết cấu lao động............................................................................................40
4.3.2. Hiệu quả sử dụng lao động ...........................................................................42
4.3.3. Phân tích khoản mục chi phí tiền lương.......................................................42
4.3.4. Phân tích năng suất lao động tại cơng ty.......................................................45
4.4. Phân tích tình hình sử dụng tài sản cố định...................................................................45

4.4.1. Phân tích tình hình biến động tài sản cố định..............................................45
4.4.2. Phân tích tình hình trang bị TSCĐ................................................................47
4.6. Phân tích tình hình tàì chính, kế tốn của cơng ty từ 2005-2007...................................51
vi


4.6.1. Phân tích tình hình thanh tốn của cơng ty...................................................51
4.6.2. Phân tích khả năng ln chuyển vốn.............................................................54
4.6.3 Phân tích địn cân nợ......................................................................................56
4.6.4. Phân tích các khoản phải thu.........................................................................57
4.6.5. Phân tích các khoản phải trả..........................................................................58
4.7. Phân tích tình hình sử dụng vốn từ 2005-2007..............................................................58

4.7.1. Xét tính hợp lí của cơ cấu vốn......................................................................58
4.7.2. Phân tích tình hình sử dụng vốn....................................................................59

4.8. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh.........................................60

4.8.1. Chất lượng sản phẩm ....................................................................................60
4.8.2. Giá cả sản phẩm.............................................................................................60
4.8.3. Đối thủ cạnh tranh.........................................................................................61
4.8.4. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty......63
CHƯƠNG 5.....................................................................................................................68
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ........................................................................................68
5.1. Kết luận..........................................................................................................................68
5.2. Kiến nghị........................................................................................................................69

5.2.1. Đối với công ty..............................................................................................69
5.2.2. Đối với nhà nước...........................................................................................69
TÀI LIỆU THAM KHẢO..............................................................................................71

vii


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BQ

Bình qn

CNH

Cơng Nghiệp Hố

CCDV

Cung cấp dịch vụ


CP

Chi phí

CSH

Chủ sở hữu

DN

Doanh nghiệp

DTBH

Doanh thu bán hàng

DT

Doanh thu

DTT

Doanh thu thuần

ĐTDH

Đầu tư dài hạn

ĐTNH


Đầu tư ngắn hạn

EU

Liên minh Châu Âu

GVHB

Giá vốn hàng bán

HĐH

Hiện đại hoá

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

HĐTC

Hoạt động tài chính

HTK

Hàng tồn kho

KHKT

Khoa học kỹ thuật


KTXH

Kinh tế xã hội

LN

Lợi nhuận

LNST

Lợi nhuận sau thuế

LNTT

Lợi nhuận trước thuế

NK

Nhập khẩu

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

PT

Phải thu

TN


Thu nhập

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TS

Tài sản
ix


TSCĐ

Tài sản cố định

TSLĐ

Tài sản lưu động

TTTH

Tính tốn tổng hợp

XHCN


Xã Hội Chủ Nghĩa

XNK

Xuất nhập khẩu

x


DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 4.1. Cơ Cấu XNK Theo Các Mặt Hàng Chính.....................................................27
Bảng 4.2. Cơ Cấu XNK Theo Thị Trường ....................................................................29
Bảng 4.3. Kết Quả và Hiệu Quả Kinh Doanh của Cơng Ty Qua 3 Năm 2005-2007....31
Bảng 4.4. Bảng Phân Tích Tỷ Suất Chi Phí/Doanh Thu Thuần....................................33
Bảng 4.5. Tình Hình Biến Động Doanh Thu, Lợi Nhuận Qua 3 Năm 2005 -2007......35
Bảng 4.6. Sản Lượng Tiêu Thụ Các Mặt Hàng Chính của Cơng Ty Năm 2006-2007. 37
Bảng 4.7. Kết Cấu Chi Phí Kinh Doanh của Công Ty Qua 2 Năm 2006-2007............37
Bảng 4.8. Doanh Thu Qua Các Kênh Phân Phối Từ Năm 2005-2007..........................39
Bảng 4.9. Lợi Nhuận Qua Các Kênh Phân Phối Từ Năm 2005-2007...........................39
Bảng 4.10. Tình Hình Sử Dụng Lao Động của Cơng Ty từ 2005 -2007.......................40
Bảng 4.11. Hiệu Quả Sử Dụng Lao Động......................................................................42
Bảng 4.12. Phân Tích Khoản Mục Chi Phí Tiền Lương................................................42
Bảng 4.13. Bảng Tổng Hợp Các Nhân Tố Ảnh Hưởng đến Chi Phí Tiền Lương........43
Bảng 4.14. Năng Suất Lao Động của Cơng Ty Qua 2 Năm 2006-2007........................45
Bảng 4.15. Tình Hình Biến Động Tài Sản.....................................................................46
Bảng 4.16. Tình Hình Trang Bị TSCĐ ..........................................................................47
Bảng 4.17. Hiệu Suất Sử Dụng Tài Sản Cố Định..........................................................47
Bảng 4.18. Tỷ Suất Lợi Nhuận của Công Ty Qua 2 Năm 2006-2007...........................48

Bảng 4.19. Hệ Số Tài Chính của Cơng Ty.....................................................................52
Bảng 4.20. Khả Năng Ln Chuyển Vốn.......................................................................55
Bảng 4.21. Phân Tích Địn Cân Nợ................................................................................56
Bảng 4.22. Các Khoản Phải Thu ..................................................................................57
Bảng 4.23. Các Khoản Phải Trả.....................................................................................58
Bảng 4.24. Phân Tích Cơ Cấu Vốn của Cơng Ty Qua 2 Năm 2006-2007....................59

xi


DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 2.1. Hình Một Số Sản Phẩm của Cơng Ty.............................................................6
Hình 2.2. Sơ Đồ Tổ Chức Cơng Ty..................................................................................8
Hình 4.1. Biểu Đồ Biến Động Doanh Thu Qua Các Năm.............................................35
Hình 4.2. Biểu Đồ Biến Động Lợi Nhuận Qua Các Năm..............................................35
Hình 4.3. Biểu Đồ Lợi Nhuận Sau Thuế của Công Ty 2005 -2007...............................50
Hình 4.4. Sơ Đồ Tổ Chức Phịng Mareting....................................................................64

xii


CHƯƠNG 1
MỞ ĐẦU

1.1. Đặt vấn đề
Để bắt kịp và nhanh chóng hịa nhập với nhịp sơi động của nền kinh tế thế giới,
Việt Nam cũng nhanh chóng chuyển đổi nền kinh tế của mình sang nền kinh tế thị
trường theo định hướng XHCN và thực hiện quá trình CNH- HĐH đất nước. Mặt
khác, với xu hướng tồn cầu hóa kinh tế khu vực và kinh tế thế giới diễn ra trên nhiều

lĩnh vực địi hỏi mỗi quốc gia khơng chỉ biết tận dụng những tiềm năng và lợi thế có
sẵn để vươn lên và tránh khỏi những tụt hậu kinh tế mà cịn phải có những chiến lược
và phương hướng lâu dài cho sự phát triển đất nước cũng như sự linh hoạt trong mọi
lĩnh vực kinh doanh.
Trong điều kiện kinh doanh theo cơ chế thị trường cùng với việc mở cửa quan
hệ hợp tác kinh tế, kinh doanh với nước ngồi, vấn đề cạnh tranh giữa các cơng ty, xí
nghiệp là khơng thể tránh khỏi. Một doanh nghiệp để tồn tại và phát triển, đáp ứng nhu
cầu của nền kinh tế thị trường, muốn hoạt động có hiệu quả thì ngồi đặc điểm của
ngành và uy tín của doanh nghiệp địi hỏi phải có sự quản lý đúng đắn và phù hợp.
Để kinh doanh đạt hiệu quả mong muốn, hạn chế rủi ro xảy ra công ty phải tiến
hành phân tích hoạt động kinh doanh của mình trong những năm qua để từ đó có thể
vạch ra kế hoạch cho năm tiếp theo. Ngồi việc phân tích các điều kiện bên trong như
nguồn lao động, tài chính, cơng ty phải quan tâm đến các điều kiện bên ngoài như thị
trường tiêu thụ, đối thủ cạnh tranh…trên cơ sở đó cơng ty có thể dự đốn các rủi ro có
thể xảy ra và có kế hoạch phịng ngừa.


Trong bất kì điều kiện kinh doanh nào cũng tiềm ẩn những khả năng tiềm tàng
chưa phát hiện được, chỉ thơng qua phân tích cơng ty mới có thể phát hiện được và
khai thác chúng đem lại hiệu quả cao hơn.
Vậy hiệu quả là gì? Làm thế nào để đánh giá đúng hiệu quả hoạt động và biện
pháp để nâng cao nâng cao hiệu quả hoạt động đó? Những câu hỏi này luôn đặt ra ở
mỗi đơn vị hoạt động sản xuất kinh doanh, mọi ngành của nền kinh tế.
Muốn đánh giá đúng, đủ hiệu quả hoạt động cần phải có nền tảng cần thiết là hệ
thống các chỉ tiêu, hệ thống các chính sách tương ứng. Hiệu quả là những kết quả đạt
được, là hướng phát triển hoạt động của ngành…phải được đánh giá tổng hợp trên cơ
sở phát triển hợp lý, đồng đều trong mọi ngành sản xuất của nền kinh tế quốc dân.Trên
cơ sở đó việc đánh giá đúng hiệu quả đạt được giúp chúng ta tìm ra những biện pháp
thích ứng để nâng cao hiệu quả hoạt động.
Nhận thức được sự cần thiết và vai trò quan trọng hơn bao giờ hết đối với tất cả

các doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường- một thị trường vốn như trận mạc thực
sự, luôn chứa đầy những cạnh tranh khốc liệt và tiềm ẩn nhiều rủi ro bất trắc nên tơi đã
chọn đề tài: “Phân tích hiệu quả hoạt kinh doanh tại công ty TNHH Nguyên Anh
TP.Hồ Chí Minh”, nhằm đánh giá xác thực tình hình hoạt động của cơng ty, qua đó
đưa ra một số định hướng để thúc đẩy hoạt động kinh doanh có hiệu quả hơn.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung
Phân tích hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thiết bị KHKT Nguyên
Anh.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Củng cố, bổ sung, mở rộng những kiến thức đã học, vận dụng để giải quyết
một vấn đề thực tiễn trong đời sống KT-XH.
- Phân tích thực trạng hiệu quả kinh doanh của cơng ty TNHH Nguyên Anh chỉ
ra những ưu, nhược điểm cùng với những nguyên nhân chủ quan và khách quan gây
ra.

2


- Phát huy thế mạnh của công ty để tăng lợi nhuận.
- Từ những lý luận và thực tiễn trên, kết hợp với tư duy sáng tạo để tìm phương
hướng và giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty trong tương
lai.
1.3. Phạm vi nghiên cứu của khóa luận
- Phạm vi khơng gian: đề tài được thực hiện tại công ty TNHH Nguyên Anh.
- Phạm vi thời gian: từ ngày 24/03/2008 đến ngày 07/06/2008.
1.4. Cấu trúc của khóa luận
Chương 1 trình bày lý do chọn đề tài, mục tiêu, phạm vi nghiên cứu của đề tài.
Chương 2 giới thiệu khái quát về công ty, lĩnh vực hoạt động kinh doanh và
trình bày sơ lược về sản phẩm mà cơng ty đang kinh doanh.

Chương 3 trình bày những khái niệm có liên quan và giới thiệu một số phương
pháp sử dụng trong quá trình nghiên cứu.
Chương 4 phân tích thực trạng hiệu quả kinh doanh, phân tích sự ảnh hưởng
của các yếu tố đến hoạt động kinh doanh. Từ đó đề xuất một số biện pháp nhằm nâng
cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty.
Chương 5 kết luận chung cho tồn bộ khóa luận và đưa ra một số đề nghị đối
với các đối tượng liên quan.

3


CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN

2.1. Sơ lược về Cơng ty
2.1.1. Q trình hình thành và phát triển của Cơng ty
Cơng ty TNHH Nguyên Anh được thành lập từ cửa hàng kinh doanh vật tư thiết
bị khoa học kỹ thuật (KHKT), hoạt động từ năm 1983 trên phạm vi toàn quốc. Đến
tháng 7/1999 đã chính thức trở thành Cơng Ty TNHH Ngun Anh nằm ở 8/6-8/8
Thích Minh Nguyệt, P.2, Q.Tân Bình, TP.HCM do ông Trương Trung Thành làm
giám đốc điều hành.
Là đơn vị có hơn 24 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp các thiết bị trong
phịng thí nghiệm, cơng ty có quan hệ mua bán rất uy tín với các hãng lớn của nhiều
quốc gia trên thế giới như:
- Anh Quốc: BARLOWORLD, OXOID, CECIL, SEWARD, LENTON…
- Đức: MEMMERT, A.KRUSS, DESAGA, LOVIBON, HETTICH, KERN,
KNF, GFL, BEHR, HUND, MINITUB, WINDAUS, FUNKER GERBER…
- Mỹ: OHAUS, ZELTEX, WILDCO, SEILER, ORBECO, EXTECH,…
- Nhật Bản: ATAGO, ALP, MEIJI, JASCO,…
- Pháp: VIBERLOURMAT, OLDHAM,…

- Phần Lan: THERMO FISHER (LABSYSTEM)
- Ý: BIOAIR
- Thụy Sĩ: HAGLOG, ROTRONIC
- Đài Loan: STURDY
- Tây Ban Nha: IUL
- Singapore: ESCO


- Áo: RELASKOP
Công ty cung cấp thiết bị cho khoảng trên 3000 đơn vị, cơ quan, DN trong nước
gồm:
- Các truờng: Đại Học Bách Khoa, Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, Đại Học
Khoa Học Xã Hội Nhân Văn, Đại Học Y Khoa, Đại Học Nông Lâm, Đại Học Sư
Phạm Kĩ Thuật, Đại Học An Giang, Đại Học Cần Thơ, Đại Học Sư Phạm Huế,…
- Các Sở, Trung tâm: cung cấp thiết bị môi trường cho các Sở Khoa Học Công
Nghệ và Môi Trường, Sở Công Nghiệp, Sở Nông Lâm Nghiệp và các Trung tâm Ứng
dụng KHKT, Trung tâm Khuyến Nông- Khuyến Ngư, Trung tâm Y Tế dự phòng từ
Khánh Hòa đến Cà Mau.
- Các Viện, Bệnh viện: Viện Khoa Học, Viện vệ sinh Y Tế Công Cộng
Tp.HCM, Viện Khoa Học Hình Sự, Viện Paster Tp.HCM, Viện Paster Nha Trang,
Viện Hạt Nhân Đà Lạt, Bệnh viện Nhi Đồng I-II, Bệnh viện Nhiệt Đới…
2.1.2. Giới thiệu về Công ty
Tên viết tắt: Nguyen Anh co,.ltd
Trụ sở chính: 8/6-8/8 Thích Minh Nguyệt, P2, Q.Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
Điện thoại: (84.8) 8421850 (5line) - Fax : (84.8) 8462390
E-mail :
Website :www.nguyenanhvn.com
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty số : 072343 do Sở Kế Họach &
Đầu Tư Thành Phố Hồ Chí Minh cấp ngày 15.7.1999.
Chủ tịch hội đồng thành viên, giám đốc công ty: Ơng Trương Trung Thành.

Sáng lập viên, phó giám đốc cơng ty, giám đốc CN: Ông Lê Ánh Hồng.
VPĐD HÀ NỘI: Số 2, Lơ 2, tổ 101 Hồng Cầu, Phường Ơ Chợ Dừa, Quận
Đống Đa, Hà Nội
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động VPĐD số : 0122011308 do Sở Kế Họach
& Đầu Tư Thành Phố Hà Nội cấp ngày 17.02.2004.
Điện thọai : (84.4) 5375060 - Fax : (84.4) 5375573
E-mail :
Trưởng VPĐD: Ông Nguyễn Kim Minh.
5


VPĐD ĐÀ NẴNG: Số 309 Ngô Quyền, Phường An Hải Bắc, Quận Sơn Trà,
Tp.Đà Nẵng.
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động số 3222004756 do Sở Kế Hoạch & Đầu
Tư Thành Phố Đà Nẵng cấp ngày 08.01.2008.
Điện thoại: (0511)3932884 - Fax: (0511)3932994.
E-mail:
Trưởng VPĐD: Ông Trương Tấn Thu.
2.1.3. Lĩnh vực họat động kinh doanh chính
Hình 2.1. Hình Một Số Sản Phẩm của Công Ty
+ TSSC (Technical Science Service Commerce)
Mua bán vật tư, thiết bị hóa chất phịng thí nghiệm, mơi trường

Thiết bị, xây dựng hệ

thống xử lý môi trường.

Mua bán trang thiết bị y tế.

Mua bán trang thiết bị, vật tư ngành xây dựng, điện, dầu khí.

6


+

SS

(Super

Security)

Tư vấn, mua bán, lắp đặt, bảo trì thiết bị, hệ thống giám sát an ninh, hệ thống
chống trộm, thiết bị điện, điện tử chuyên dụng.

+ CASS (Center of After Sales Service)
Lắp đặt, bảo trì, sửa chữa thiết bị phịng thí nghiệm, xử lý mơi trường, trang
thiết bị y tế, xây dựng, dầu khí. (bao gồm cả thiết bị mà công ty không trực tiếp cung
cấp).
+ IFF (Ingredient - Fragrances - Flavors)
Mua bán phụ gia, hương liệu, mùi dùng trong công nghiệp thực phẩm.

+ CC (Construction Consultant)
Tư vấn xây dựng và thi công xây dựng dân dụng, công nghiệp.
+ GF (Garment Factory)
Chuyên sản xuất gia công hàng may mặc nội địa, xuất khẩu cao cấp.

7


2.2. Cơ cấu tổ chức

2.2.1. Bộ máy tổ chức của Cơng ty
Hình 2.2. Sơ Đồ Tổ Chức Cơng Ty

8


HỘI ĐỒNH THÀNH VIÊN
Chủ tịch: ông Trương Trung Thành
Thành viên: ông Lê Ánh Hồng
BAN GIÁM ĐỐC CTY
GĐ: ông Trương Trung Thành
Phó GĐ: Ơng Lê Ánh Hồng

Phịng Kinh
doanh

Phịng Kế
Tốn

Phịng Kỹ

Phịng

Thuật

Tổng Hợp

Ban Cơng
Ty


KT Tổng

BP Sửa
Chữa

Ban Tr.Học

KT Hàng
Hóa

Ban M.

KTChi
Tiết,QT

Trường
BP. Sales
BP HC-

hợp

KT Cơng
Nợ

Đại diện chất lượng

Ban Dự Án
Đối Ngoại
Dự Án


BP Dịch
Vụ

QT Hành
Chính

BP Sản
Xuất

Quản Lý
Kho

BP lắp đặt
vận hành

BP giao
nhận

BP Sales

Quản Trị
Mạng

DCTT
9

Đối
Ngoại

Ban SS


Ban IFF


Phịng Kế
Tốn

Phịng Kỹ
Thuật

Phịng
Tổng Hợp

Ban Cơng
Ty

KT Tổng
hợp

BP Sửa
Chữa

QT Nhân
Sự

Ban
Tr.Học

KT Hàng
Hóa


BP Dịch
Vụ

QT Hành
Chính

Ban Mơi
Trường

KTChi
Tiết,QT

BP Sản
Xuất

KT Cơng
Nợ

BP lắp đặt
vận hành

BP giao
nhận

BP Sales

Dự Án

Quản Lý

Kho

BP. Sales

Ban Dự Án
Đối Ngoại

Quản Trị
Mạng

BP HCDCTT

Đối
Ngoại

10

Ban SS

Ban IFF


Các đơn vị trực
thuộc

VPĐD Tại Hà
Nội

VPĐD Tại Đà
Nẵng


Bộ Phận
SALES

11

Chi Nhánh
Tại Tp.HCM


2.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban
a. Phòng Kinh doanh
Chức năng
- Tham mưu cho giám đốc trong lĩnh vực quản trị kinh doanh.
- Xây dựng phương án và định hướng kinh doanh tồn cơng ty trong thời gian
ngắn hạn, trung hạn và theo kế hoạch phát triển công ty.
- Tổ chức, triển khai, thực hiện các phương án kinh doanh đã được duyệt.
- Khai thác và phát triển các nguồn hàng trong nước và nước ngoài
- Tiếp thị bán hàng trên phạm vi toàn quốc.
- Đào tạo, huấn luyện, hướng dẫn nghiệp vụ kinh doanh cho nhân viên trong
công ty.
Nhiệm vụ
- Lập kế hoạch định hướng kinh doanh trình giám đốc.
- Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho từng ban, bộ phận thuộc phịng kinh
doanh.
- Phân tích, đánh giá tính cạnh tranh của các đối thủ trong và ngồi nước.
- Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn mã hàng, nguồn hàng cung cấp trong và ngoài
nước.
- Tư vấn, thuyết phục cho khách hàng để ký hợp đồng cung cấp, mua bán…
trong phạm vi ngành hàng công ty đang kinh doanh.

- Xây dựng chính sách giá hợp lý để phục vụ cho công tác tiếp thị, hậu mãi.
- Tham gia các cuộc triển lãm, hội chợ trong nước và nước ngồi.
- Bảo đảm tính bảo mật tuyệt đối về đối tác và giá cả.
- Lập kế hoạch, phương án bán hàng cho các sản phẩm thế mạnh của công ty,
đẩy mạnh số lượng, giữ vững uy thế của công ty Ngun Anh trên thị trường.
b. Phịng Kế tốn
Chức năng
- Tham mưu cho giám đốc trong lĩnh vực quản trị tài chính, kế tốn và hoạch
định chính sách tài chính theo định hướng phát triển của công ty trong thời gian ngắn
hạn, trung hạn, và dài hạn.
11


- Thống kê kế tốn, tài chính trong tài khoản theo luật định hiện hành của nhà
nước.
- Giúp giám đốc quản lý tiền, hàng và thực hiện công tác báo cáo tài chính với
cơ quan chức năng quản lý nhà nước.
Nhiệm vụ
- Phân tích hiệu quả kinh doanh theo qui định của công ty.
- Xây dựng giá đầu vào và đầu ra cho các sản phẩm công ty đang kinh doanh.
- Quản lý và lưu trữ các loại hóa đơn mua bán hàng, phiếu chi, phiếu thu và
theo dõi công tác xuất nhập hàng hóa, tài sản của cơng ty.
- Tổ chức, đôn đốc việc thu hồi công nợ, đối chiếu cơng nợ và báo cáo giám
đốc về tình hình công nợ của khách hàng và của công ty.
- Cập nhật tồn bộ số liệu kế tốn, số liệu phát sinh về giá trị tài sản của công
ty, quỹ tiền mặt và lưu trữ các chứng từ thu chi.
- Báo cáo xuất, nhập, tồn hàng hóa, tài sản của cơng ty; thu, chi tồn quỹ tiền
mặt và giải trình các số liệu chênh lệch (nếu có).
- Lập bảng lương hàng tháng và tổ chức phát lương cho cán bộ công nhân viên.
c. Phòng Kỹ thuật

Chức năng
- Tham mưu cho giám đốc trong lĩnh vực lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng và bảo
hành các loại thiết bị thuộc ngành hàng công ty đang kinh doanh.
- Đào tạo, huấn luyện, hướng dẫn nghiệp vụ kỹ thuật cho nhân viên trong công
ty.
- Hướng dẫn và tư vấn sử dụng các thiết bị cho khách hàng.
- Gia công, sản xuất các loại tủ hút, tủ cấy và các vật dụng khác phục vụ cho
công tác kinh doanh của công ty.
Nhiệm vụ
- Lắp đặt vận hành, hướng dẫn sử dụng và bảo hành thiết bị cho khách hàng.
- Sửa chữa các thiết bị theo các yêu cầu của khách hàng và công ty.
- Thực hiện cơng tác tiếp thị. giao nhận máy móc thiết bị và chăm sóc khách
hàng trong phạm vi cả nước. Bảo đảm tính bảo mật tuyệt đối về đối tác và giá cả.
- Lập kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng thiết bị cho khách hàng.
12


d. Phòng Tổng hợp
Chức năng
- Tham mưu cho giám đốc công ty về công tác quản trị nhân sự, quản trị hành
chính.
- Soạn thảo các văn bản thuộc lĩnh vực quản trị nhân sự và quản trị hành chính,
và thực hiện các chế độ, chính sách, quyền lợi của cán bộ công nhân viên trong công
ty.
Nhiệm vụ
- Thực hiện công tác quản lý nhân sự, công tác tuyển dụng, công tác tiền lương,
cơng tác kiểm kê hàng hố.
- Thực hiện công tác điều hành quản lý kho, quản lý lao động, chấm công và
thực hiện các chế độ BHXH, BHYT theo quy định hiện hành của nhà nước.
- Thực hiện cơng tác tổ chức phục vụ khách nước ngồi, tiếp các cơ quan quản

lý nhà nước đến công ty quan hệ giao dịch.
- Xem xét các khiếu nại, phản ảnh của nhân viên và đề xuất biện pháp xử lý.
- Quản lý và cấp phát văn phòng phẩm, thiết bị văn phòng, phương tiện vận
chuyển và làm thư ký các buổi họp công ty.
e. Ban dự án đối ngoại
Chức năng
- Tham mưu cho giám đốc trong lĩnh vực dối ngoại và xuất nhập khẩu
- Tìm kiếm, quan hệ giao dịch, đàm phán với các hãng nước ngồi về giá cả,
hình thức quyết toán, xây dựng phương án và định hướng trong công tác xuất nhập
khẩu.
- Trực tiếp giới thiệu với các hãng nước ngoài về chức năng, ngành hàng hiện
tại, tương lai mà công ty kinh doanh.
- Cung cấp thông tin từ các hãng cho giám đốc cùng các phòng ban chức năng
và xây dựng kế hoạch xuất nhập khẩu.
Nhiệm vụ
- Quan hệ giao dịch và đàm phán về giá cả, hình thức thanh tốn, giao nhận với
các hãng nước ngồi đồng thời tìm kiếm các khách hàng mới, khách hàng đối trọng.

13


×