Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV Duy Tường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (568.04 KB, 80 trang )

Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV Duy T ường
GVHD: Cô Lê Phư ớc Hương SVTH: Nguyễn Thị Quỳnh Giaoi
DANH SÁCH CÁC T Ừ VIẾT TẮT
1. Công ty trách nhiệm hữu hạn thương
mại dịch vụ Duy Tường
Cty TNHH TM DV Duy Tư ờng
2. Chi phí nguyên vật liệu CP NVL
3. Chi phí quản lý kinh doanh CP QLKD
4. Chi phí tài chính CP TC
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV Duy T ường
GVHD: Cô Lê Phư ớc Hương SVTH: Nguyễn Thị Quỳnh Giaoii
LỜI CAM ĐOAN

Tôi cam đoan rằng đề tài này là do chính tôi th ực hiện, các số liệu thu thập
và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề
tài nghiên cứu khoa học nào.
Ngày ..... tháng ....... năm ......
Sinh viên thực hiện
(ký và ghi họ tên)
Nguyễn Thị Quỳnh Giao
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV Duy T ường
GVHD: Cô Lê Phư ớc Hương SVTH: Nguyễn Thị Quỳnh Giaoiii
LỜI CẢM TẠ
Sau bốn năm dưới giảng đường Đại Học Cần Thơ với những kiến thức
được tích lũy từ sự giảng dạy, chỉ dẫn nhiệt của quý Thầy Cô , của nhà trường nói
chung và quý Thầy Cô Khoa Kinh tế & Quản Trị Kinh Doanh nói riêng đã truyền
đạt những kiến thức x ã hội và kiến thức chuyên môn vô cùng quý giá. Những
kiến thức hữu ích đó sẽ trở th ành hành trang giúp em có th ể vượt qua những khó
khăn, thử thách trong công việc cũng nh ư trong cuộc sống sau này và với gần ba
tháng thực tập, tìm hiểu tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn thương mại dịch vụ
Duy Tường, nhằm củng cố kiến thức đã học và rút ra những kinh nghiệm thực


tiễn bổ sung cho lý luận, đến nay em đã hoàn thành đề tài tốt nghiệp của mình.
Qua đây, em xin chân thành c ảm ơn sự nhiệt tình giảng dạy, truyền đạt
những kiến thức quý báo của quý thầy cô. Với tất cả lòng tôn kính, em xin g ửi
đến quý Thầy Cô Tr ường Đại học Cần Th ơ và quý Thầy Cô Khoa Kinh tế &
Quản trị kinh doanh l òng biết ơn sâu sắc, đặc biệt là Cô Lê Phước Hương đã tận
tình hướng dẫn giúp em ho àn thành luận văn với đề tài “Phân tích hiệu quả hoạt
động kinh doanh tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn thương mại dịch vụ Duy
Tường”
Em cũng xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo, các anh chị trong công ty đã
chỉ dẫn, giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em trong suốt thời gian thực tập
vừa qua, đặc biệt là các anh, chị trong phòng kế toán đã nhiệt tình hướng dẫn,
giải đáp những thắc mắc, truyền đạt những kiến thức thực tế bổ ích cho em ho àn
thành luận văn này.
Em xin kính chúc quý thầy, cô trong Khoa kinh tế - Quản trị kinh doanh;
Ban giám đốc cùng các anh, chị trong Công ty dồi dào sức khoẻ, vui tươi, hạnh
phúc và thành công trong công vi ệc cũng như cuộc sống.
Chân thành cảm ơn
Nguyễn Thị Quỳnh Giao
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV Duy T ường
GVHD: Cô Lê Phư ớc Hương SVTH: Nguyễn Thị Quỳnh Giaoiv
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
..................................................................................................................................
................................................................................................................ .................
..................................................................................................................................
........................................................................................................... .......................
..................................................................................................................................
..................................................................................................... .............................
..................................................................................................................................
............................................................................................... ...................................
..................................................................................................................................

......................................................................................... .........................................
..................................................................................................................................
................................................................................... ...............................................
..................................................................................................................................
............................................................................. .....................................................
..................................................................................................................................
....................................................................... ...........................................................
..................................................................................................................................
................................................................. .................................................................
..................................................................................................................................
........................................................... .......................................................................
..................................................................................................................................
..................................................... .............................................................................
..................................................................................................................................
Ngày …. tháng …. năm … .
Thủ trưởng đơn vị
(ký và ghi họ tên)
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV Duy T ường
GVHD: Cô Lê Phư ớc Hương SVTH: Nguyễn Thị Quỳnh Giaov
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VI ÊN HƯỚNG DẪN
..................................................................................................................................
............................................................................ .....................................................
..................................................................................................................................
....................................................................... ...........................................................
..................................................................................................................................
................................................................. .................................................................
..................................................................................................................................
........................................................... .......................................................................
..................................................................................................................................
..................................................... .............................................................................

..................................................................................................................................
............................................... ...................................................................................
..................................................................................................................................
......................................... .........................................................................................
..................................................................................................................................
................................... ...............................................................................................
..................................................................................................................................
............................. .....................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Ngày …. tháng …. năm …
Giáo viên hướng dẫn
(ký và ghi họ tên)
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV Duy T ường
GVHD: Cô Lê Phư ớc Hương SVTH: Nguyễn Thị Quỳnh Giaovi
MỤC LỤC
DANH MỤC BIỂU BẢNG ................................ ................................ ................ix
DANH MỤC HÌNH ................................ ................................ ............................ x
CHƯƠNG 1 ................................ ................................ ................................ ........1
GIỚI THIỆU ................................ ................................ ................................ .......1
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHI ÊN CỨU................................ ................................ .1
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ................................ ................................ .....2
1.2.1. Mục tiêu chung ................................ ................................ .................. 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ................................ ................................ .................. 2
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU................................ ................................ ........2
1.3.1 Thời gian ................................ ................................ ............................ 2
1.3.2 Không gian ................................ ................................ ......................... 2

1.3.3 Đối tượng nghiên cứu ................................ ................................ .........2
CHƯƠNG 2 ................................ ................................ ................................ ........3
PHƯƠNG PHÁP LU ẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................... 3
2.1. PHƯƠNG PHÁP LU ẬN ................................ ................................ ..........3
2.1.1. Sự cần thiết phải nghi ên cứu hoạt động kinh doanh ........................... 3
2.1.2. Phân tích hoạt động kinh doanh ................................ ......................... 3
2.1.2.1. Khái niệm và ý nghĩa, nội dung và nhiệm vụ phân tích hoạt động
kinh doanh ................................ ................................ ............................... 3
2.1.2.2. Khái quát v ề doanh thu, chi phí, lợi nhuận v à báo cáo tài chính ..5
2.1.2.3. Phân tích các ch ỉ tiêu tài chính ................................ .................... 8
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C ỨU................................ ........................... 10
2.2.1. Phương pháp thu th ập số liệu ................................ ........................... 10
2.2.2. Phương pháp phân tích s ố liệu ................................ ......................... 10
CHƯƠNG 3 ................................ ................................ ................................ ......16
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ ................................ ................................ .......16
CÔNG TY TNHH TM DV DUY TƯỜNG................................ ........................ 16
3.1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY ................................ ............ 16
3.2. ĐẶC ĐIỂM KINH DOANH, NG ÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG ............... 17
3.3. BỘ MÁY TỔ CHỨC ................................ ................................ .............. 17
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV Duy T ường
GVHD: Cô Lê Phư ớc Hương SVTH: Nguyễn Thị Quỳnh Giaovii
3.4. THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA CÔNG TY TNHH TM DV DUY
TƯỜNG ................................ ................................ ................................ ........18
3.4.1. Thuận lợi ................................ ................................ ......................... 18
3.4.2. Khó khăn ................................ ................................ ......................... 19
3.4.3. Phương hướng hoạt động của công ty trong thời gian tới ................. 19
CHƯƠNG 4 ................................ ................................ ................................ ......20
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HO ẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH TM DV DUY TƯ ỜNG................................ ................................ ..........20
4.1. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY QUA 3 NĂM

2006 – 2008................................ ................................ ................................ ...20
4.1.1. Phân tích doanh thu theo cơ c ấu mặt hàng................................ ........23
4.1.2. Phân tích doanh thu theo các nhân t ố ảnh hưởng.............................. 30
4.1.2.1. Doanh thu năm 2008 so v ới năm 2007 ................................ .....30
4.1.2.2. Ảnh hưởng về lượng và giá đến tổng doanh thu: ....................... 31
4.2. PHÂN TÍCH CHI PHÍ................................ ................................ ............ 33
4.2.1. Kết cấu chi phí ................................ ................................ ................. 33
4.2.2. Phân tích biến động chi phí qua 3 năm 2006, 2007, 2008 ................. 34
4.3. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH L ỢI NHUẬN ................................ ............... 38
4.3.1. Phân tích chung tình hình l ợi nhuận của công ty .............................. 38
4.3.2. Phân tích lợi nhuận theo kỳ kế hoạch ................................ ............... 40
4.3.3. Phân tích các nhân t ố ảnh hưởng đến lợi nhuận từ hoạt động kinh
doanh................................ ................................ ................................ ......... 41
4.4. PHÂN TÍCH CÁC CH Ỉ SỐ TÀI CHÍNH................................ ................ 46
4.4.1. Phân tích các ch ỉ tiêu về khả năng thanh toán ................................ ..46
4.4.1.1. Tỷ số lưu động ................................ ................................ ..........47
4.4.1.2. Khả năng thanh toán nhanh ................................ ....................... 48
4.4.2. Nhóm tỷ số về quản trị tài sản................................ .......................... 48
4.4.2.1. Vòng quay hàng t ồn kho ................................ ........................... 50
4.4.2.2. Kỳ thu tiền bình quân................................ ................................ 50
4.4.2.3. Hiệu quả sử dụng vốn l ưu động................................ ................. 51
4.4.2.4. Hiệu quả sử dụng tài sản cố định ................................ ............... 52
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV Duy T ường
GVHD: Cô Lê Phư ớc Hương SVTH: Nguyễn Thị Quỳnh Giaoviii
4.4.2.5. Hiệu quả sử dụng toàn bộ vốn ................................ ................... 53
4.4.3. Nhóm chỉ tiêu về khả năng sinh lợi ................................ .................. 53
4.4.3.1. Tỷ suất lợi nhuận/ doanh thu (ROS) ................................ ..........55
4.4.3.2. Tỷ suất lợi nhuận/ tổng t ài sản (ROA) ................................ .......55
4.4.3.3. Tỷ suất lợi nhuận/ vốn chủ sở hữu (ROE) ................................ .55
Giải thích sơ đồ:................................ ................................ ................................ 58

CHƯƠNG 5 ................................ ................................ ................................ ......59
MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU Q UẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÔNG TY
TNHH TM DV DUY TƯ ỜNG................................ ................................ ..........59
5.1. TỒN TẠI VÀ NGUYÊN NHÂN ................................ ............................ 59
5.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP ................................ ................................ ............. 60
5.2.1. Biện pháp làm tăng lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh .................... 60
5.2.2. Biện pháp cải thiện t ình hình tài chính ................................ ............. 63
5.2.3. Một số giải pháp khác ................................ ................................ ......64
CHƯƠNG 6 ................................ ................................ ................................ ......66
PHẦN KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ................................ ................................ 66
6.1. KẾT LUẬN ................................ ................................ ............................ 66
6.2. KIẾN NGHỊ ................................ ................................ ........................... 67
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................ ................................ ................. 68
PHỤ LỤC ................................ ................................ ................................ .........69
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV Duy T ường
GVHD: Cô Lê Phư ớc Hương SVTH: Nguyễn Thị Quỳnh Giaoix
DANH MỤC BIỂU BẢNG
Bảng 1: KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY QUA 3
NĂM 2006 - 2008 ................................ ................................ ............................. 22
Bảng 2:DOANH THU CỦA CÔNG TY THEO KẾT CẤU MẶT H ÀNG KINH
DOANH................................ ................................ ................................ ............ 24
Bảng 3: KHỐI LƯỢNG VÀ GIÁ BÁN CỦA TỪNG MẶT H ÀNG .................. 30
Bảng 4: CHỈ SỐ TỔNG HỢP GIÁ, CHỈ TI ÊU LƯỢNG HÀNG HOÁ VÀ HỆ
THỐNG CHỈ SỐ LIÊN HOÀN HAI NHÂN T Ố................................ ............... 31
Bảng 5: BIẾN ĐỘNG VỀ NHÂN TỐ L ƯỢNG VÀ NHÂN TỐ GIÁ................ 32
Bảng 6: KẾT CẤU CÁC LOẠI CHI PHÍ ................................ .......................... 33
Bảng 7: BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ QUA 3 NĂM ................................ .................. 35
Bảng 8: DOANH THU, CHI PHÍ, L ỢI NHUẬN THEO KỲ KẾ HOẠCH ........42
Bảng 9: DOANH THU V À TỔNG GIÁ VỐN 2007 – 2008 .............................. 43
Bảng 10: CÁC CHỈ SỐ VỀ KH Ả NĂNG THANH TOÁN ............................... 47

Bảng 11: CÁC TỶ SỐ VỀ QUẢN TRỊ T ÀI SẢN ................................ ............49
Bảng 12: CÁC CHỈ SỐ VỀ KHẢ NĂNG SINH LỢI ................................ ........54
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV Duy T ường
GVHD: Cô Lê Phư ớc Hương SVTH: Nguyễn Thị Quỳnh Giaox
DANH MỤC HÌNH
Hình 1: BỘ MÁY TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY TNHH TM – DV DUY TƯỜNG
................................ ................................ ................................ .......................... 17
Hình 2:TỔNG DOANH THU QUA BA NĂM 2006 – 2008 ............................. 23
Hình 3: DOANH THU THEO C Ơ CẤU MẶT HÀNG QUA BA NĂM ............ 25
2006 – 2008 ................................ ................................ ................................ ......25
Hình 4: DOANH THU CÁC M ẶT HÀNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG QUA 3
NĂM 2006-2008 ................................ ................................ ............................... 27
Hình 5: DOANH THU CÁC M ẶT HÀNG CÒN LẠI QUA.............................. 28
3 NĂM 2006-2008 ................................ ................................ ............................ 28
Hình 6: TỶ LỆ CHI PHÍ NVL QUA 3 NĂM 2004 -2006................................ ...33
Hình 7: BIẾN ĐỘNG TỔNG CHI PHÍ QUA 3 NĂM 2006 - 2008 ................... 38
Hình 8: BIỂU ĐỒ BIỂU DIỄN LỢI NHUẬN CỦA CÔNG TY QUA 3 NĂM .39
Hình 9: BIỂU ĐỒ BIỄU DIỄN TỶ SỐ L ƯU ĐỘNG VÀ TỶ SỐ THANH
TOÁN NHANH QUA 3 NĂM 2006 - 2008 ................................ ...................... 47
Hình 10: BIỂU ĐỒ BIỂU DIỄN MỘT SỐ TỶ SỐ VỀ QUẢN TRỊ T ÀI SẢN
QUA 3 NĂM 2006 – 2008 ................................ ................................ ................ 48
Hình 11: BIẾN ĐỘNG VÒNG QUAY HÀNG T ỒN KHO ............................... 50
Hình 12: BIỂU ĐỒ BIỂU DIỄN BIẾN ĐỘNG KỲ THU TIỀN B ÌNH QUÂN
QUA 3 NĂM 2006 - 2008................................ ................................ ................. 51
Hình 13: BIỂU ĐỒ BIỂU DIỄN V ÒNG QUAY VỐN LƯU ĐỘNG ................ 51
Hình 14: BIỂU ĐỒ BIỂU DIỄN V ÒNG QUAY VỐN CỐ ĐỊNH ..................... 52
QUA 3 NĂM 2006 - 2008................................ ................................ ................. 52
Hình 15: BIỂU ĐỒ BIỂU DIỄN V ÒNG QUAY TỔNG TÀI SẢN ................... 53
Hình 16: BIỂU ĐỒ BIỂU DIỄN CÁC TỶ SỐ VỀ KHẢ NĂNG SINH LỢI QUA
3 NĂM 2006 – 2008................................ ................................ .......................... 54

Hình 17: SƠ ĐỒ DUPONT ................................ ................................ ............... 57
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV Duy T ường
GVHD: Cô Lê Phư ớc Hương SVTH: Nguyễn Thị Quỳnh Giao1
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHI ÊN CỨU
Việc gia nhập WTO và trở thành thành viên thứ 150 của tổ chức th ương mại
thế giới đã đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của nền kinh tế Việt Nam sau h ơn
21 năm chuyển mình từ nền kinh tế hoá tập trung sang nền kinh tế thị tr ường
dưới sự quản lý vĩ mô của nh à nước theo định hướng Xã Hội Chủ Nghĩa.Với nền
kinh tế mở cửa và hội nhập như hiện nay thì sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp
ngày càng trở nên gay gắt. Để tránh rủi ro trong kinh doanh các doanh nghiệp
cần phải thường xuyên kiểm tra, đánh giá tình hình tiêu thụ, tình hình sử dụng
lao động, vật tư, tiền vốn, tình hình giá thành…Trên cơ sở đó đề ra những giải
pháp đúng đắn nhằm tăng năng suất, nâng cao chất l ượng sản phẩm, hạ giá th ành
tăng lợi nhuận. Vì thế lợi nhuận là mối quan tâm hàng đầu của các doanh nghiệp
trong nền kinh tế thị trường bởi nó có ý nghĩa quyết định đến sự tồn vong , khẳng
định khả năng cạnh tranh, bản lĩnh doanh nghiệp. Có lợi nhuận doanh nghiệp sẽ
có nguồn vốn quan trọng để tái sản xuất mở rộng, đóng góp v ào ngân sách Nhà
nước thông qua các loại thuế; đồng thời một phần lợi nhuận sẽ đ ược dùng để trả
cổ tức cho cổ đông (đối với công ty cổ phần) hoặc trích lập các quỹ để bổ sung
nguồn vốn kinh doanh.
Do đó, thông qua vi ệc phân tích lợi nhuận giúp cho doanh nghiệp đánh giá
mức độ tăng trưởng lợi nhuận và mức độ hoàn thành kế hoạch lợi nhuận của
doanh nghiệp nhằm tìm ra những nhân tố tích cực, nhân tố ti êu cực ảnh hưởng
đến lợi nhuận của doanh nghiệp. Từ đó đề ra các biện pháp, chính sách để phát
huy nhân tố tích cực, loại bỏ nhân tố ti êu cực nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh
và không ngừng nâng cao lợi nhuận của doanh n ghiệp trong môi trường cạnh
tranh hiện nay.
Vì thế có thể nói kết quả hoạt động kinh doanh l à cái nhìn tổng quát về tình

hình doanh nghiệp, nó phản ảnh những cái đạt đ ược cũng như những cái chưa đạt
được của một chu kỳ sản xuất kinh doanh. Nhận thức đ ược tầm quan trọng đó
nên em chọn đề tài: “Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty
trách nhiệm hữu hạn thương mại dịch vụ Duy Tường” để làm đề tài cho luận
văn tốt nghiệp của mình.
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV Duy T ường
GVHD: Cô Lê Phư ớc Hương SVTH: Nguyễn Thị Quỳnh Giao2
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN C ỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
Tìm hiểu, phân tích và đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty
qua 3 năm 2006 - 2008 nhằm đưa ra các giải pháp để nâng cao hiệu quả hoạt
động kinh doanh của công ty.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Phân tích tình hình doanh thu, l ợi nhuận .
- Phân tích một số chỉ tiêu về tài chính để thấy rõ hiệu quả hoạt động kinh
doanh của công ty.
- Phân tích các nhân t ố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh.
- Đưa ra một số giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt đông
kinh doanh.
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Thời gian
- Luận văn này được thực hiện trong thời gian từ ng ày 02/02/2009 đến
ngày 25/04/2009.
- Số liệu sử dụng trong luận văn l à số liệu từ năm 2006 đến năm 2008.
1.3.2 Không gian
Đề tài thực hiện việc phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty
trách nhiệm hữu hạn thương mại dịch vụ Duy Tường
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
- Nghiên cứu những lý luận có li ên quan đến phương pháp phân tích hi ệu
quả hoạt động kinh doanh.

- Phân tích thực trạng của Công ty trách nhiệm hữu hạn th ương mại dịch
vụ Duy Tường thông qua phân tích doanh thu, chi phí và l ợi nhuận.
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh.
- Đề xuất giải pháp để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh.
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV Duy T ường
GVHD: Cô Lê Phư ớc Hương SVTH: Nguyễn Thị Quỳnh Giao3
CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C ỨU
2.1. PHƯƠNG PHÁ P LUẬN
2.1.1. Sự cần thiết phải nghi ên cứu hoạt động kinh doanh
Phân tích hoạt động kinh doanh l à quá trình nghiên c ứu để đánh giá to àn bộ
quá trình và kết quả hoạt động kinh doanh ở doanh nghiệp, nhằm l àm rỏ chất
lượng hoạt động kinh doanh v à các nguồn tiềm tàng cần được khai thác, trên cơ
sở đó đề ra các phương án và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp.
Trước đây trong điều kiện sản xuất kinh doanh c òn đơn giản với quy mô
nhỏ, yêu cầu thông tin cho nh à quản trị không nhiều v à chưa phức tạp, công việc
phân tích cũng được tiến hành đơn giản. Khi sản xuất kinh doanh c àng phát triển
thì nhu cầu đòi hỏi thông tin cho nh à quản trị ngày càng nhiều, đa dạng và phức
tạp. Phân tích hoạt động kinh doanh h ình thành và phát tri ển như một môn khoa
học độc lập để đáp ứng nhu cầu thông tin cho các nh à quản trị. Như vậy, phân
tích hoạt động kinh doanh l à quá trình nhận thức và cải tạo hoạt động kinh doanh
một cách tự giác và có ý thức, phù hợp với điều kiện cụ thể v à với yêu cầu của
các quy luật kinh tế khách quan nhằm đem lại hiệu quả kinh tế cao h ơn.
2.1.2. Phân tích ho ạt động kinh doanh
2.1.2.1. Khái niệm và ý nghĩa, nội dung và nhiệm vụ phân tích hoạt động
kinh doanh
a. Khái niệm
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh l à quá trình nghiên c ứu để
đánh giá toàn bộ quá trình và hiệu quả hoạt dộng kinh doanh tại doanh nghiệp

nhằm làm rõ chất lượng hoạt động kinh doanh v à các nguồn tiềm năng cần khai
thác, từ đó đề ra các phương án và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh
doanh.
b. Ý nghĩa
- Phân tích hoạt động kinh doanh l à công cụ để phát hiện những khả
năng tiềm tàng trong hoạt động kinh doanh.
- Phân tích hoạt động kinh doanh cho phép các nh à doanh nghiệp nhận
thức đúng đắn về khả năng, sức mạnh cũng nh ư những hạn chế trong doanh
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV Duy T ường
GVHD: Cô Lê Phư ớc Hương SVTH: Nguyễn Thị Quỳnh Giao4
nghiệp của mình. Chính cơ sở này các doanh nghiệp sẽ xác định đúng đắn mục
tiêu cùng các chi ến lược kinh doanh đạt hiệu quả.
- Phân tích hoạt động kinh doanh l à cơ sở quan trọng trong những chức
năng quản trị có hiệu quả của doanh nghiệp.
- Phân tích hoạt động kinh doanh là cơ s ở cho việc ra quyết định đúng
đắn trong chức năng quản lý, nhất l à các chức năng kiểm tra, đánh giá, điều h ành
hoạt động kinh doanh để đạt các mục ti êu kinh doanh.
- Phân tích hoạt động kinh doanh l à biện pháp quan trọng để ngừa rủi ro.
Để kinh doanh đạt hiệu quả mong muốn, hạn chế rủi ro doanh nghiệp
phải biết tiến hành phân tích hoạt động kinh doanh của m ình, đồng thời dự đoán
các điều kiện kinh doanh trong thời gian tới, để vạch ra những chiến l ược kinh
doanh phù hợp. Ngoài ra doanh nghiệp còn biết phân tích các điều kiện ở b ên
ngoài như thị trường, khách hàng đối thủ cạnh tranh. Tr ên cơ sở phân tích trên,
các doanh nghiệp dự đoán các rủi ro có thể xảy ra.
c. Nội dung
Nội dung của phân tích hoạt động kinh doanh l à quá trình hướng đến kết
quả hoạt động kinh doanh, với sự tác động của các yếu tố ảnh h ưởng và được
biểu hiện thông qua các chỉ ti êu kinh tế.
Phân tích hoạt động kinh doanh không chỉ dừng lại ở đánh giá kết quả
hoạt động kinh doanh thông qua các chỉ ti êu kinh tế mà còn đi sâu xem xét các

nhân tố ảnh hưởng tác động đến sự biến động của các chỉ ti êu.
d. Nhiệm vụ
Để trở thành công cụ quan trọng của quá tr ình nhận thức, hoạt động kinh
doanh ở các doanh nghiệp v à cơ sở cho việc ra quyết định kinh doanh đúng đắn.
Phân tích hoạt động kinh doanh có những nhiệm vụ sau:
- Kiểm tra và đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh thông qua các chỉ
tiêu kinh tế đã xây dựng.
- Xác định các nhân tố ảnh h ưởng của các chỉ tiêu và tìm nguyên nhân
gây nên mức độ ảnh hưởng đó.
- Đề xuất những giải pháp nhằm khai thác tiềm năng và khắc phục
những tồn tại, yếu kém của quá tr ình hoạt động kinh doanh.
- Xây dựng phương án kinh doanh căn c ứ vào mục tiêu đã định.
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV Duy T ường
GVHD: Cô Lê Phư ớc Hương SVTH: Nguyễn Thị Quỳnh Giao5
2.1.2.2. Khái quát v ề doanh thu, chi phí, lợi nhuận v à báo cáo tài chính
a. Khái niệm doanh thu
Doanh thu tiêu thụ là chỉ tiêu quan trọng trong phân tích kinh doanh
của doanh nghiệp. Khi doanh thu n ày thay đổi sẽ ảnh hưởng đến kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh. Nhiệm vụ của nh à phân tích là tìm ra nguyên nhân
thích đáng để chứng minh cho sự thay đổi doa nh thu, từ đó đưa ra biện pháp làm
tăng doanh thu tiêu th ụ. Do đó lợi nhuận hoặc chi phí biến động tăng hay giảm sẽ
ảnh hưởng đến doanh thu cũng nh ư hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
- Doanh thu bán hàng: Doanh thu bán hàng là t ổng giá trị sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ mà doanh nghiệp đã bán ra trong kỳ.
- Doanh thu bán hàng thu ần: Doanh thu bán h àng thuần bằng doanh
thu bán hàng trừ các khoản giảm trừ, các khoản thuế, chỉ ti êu này phản ánh thuần
giá trị hàng bán của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.
b. Khái niệm chi phí
Giá vốn hàng bán: là biểu hiện bằng tiền to àn bộ chi phí của doanh
nghiệp để hoàn thành việc sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm nhất định.

Chi phí bán hàng: G ồm các chi phí phát sinh trong quá tr ình tiêu thụ
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, tiền lương, các khoản phụ cấp phải trả cho nhân
viên bán hàng, tiếp thị, đóng gói sản phẩm, bảo quản, khấu hao TSCĐ, bao b ì,
chi phí vật liệu, chi phí mua ngo ài, chi phí bảo quản, quảng cáo…
Chi phí quản lý doanh nghiệp: L à những chi phí chi ra có li ên quan
đến việc tổ chức, quản lý, điều h ành hoạt động sản xuất kinh doanh. Chi phí quản
lý gồm nhiều loại: chi phí nhân vi ên quản lý, chi phí vật liệu, dụng cụ, khấu hao.
Đây là những khoản chi phí mang tính chất cố định, n ên có khoản chi nào tăng
lên so với kế hoạch là điều không bình thường, cần xem xét nguy ên nhân cụ thể.
c. Khái niệm lợi nhuận
Lợi nhuận là một khoản thu nhập thuần túy của doanh nghiệp sau khi
đã khấu trừ mọi chi phí. Nói cách khác lợi nhuận l à khoản tiền chênh lệch giữa
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ đi các khoản giảm trừ, giá vốn h àng
bán, chi phí hoạt động, thuế.
Doanh thu = Giá bán x Số lượng
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV Duy T ường
GVHD: Cô Lê Phư ớc Hương SVTH: Nguyễn Thị Quỳnh Giao6
Bất kì một tổ chức nào cũng có mục tiêu để hướng tới, mục tiêu sẽ
khác nhau giữa các tổ chức mang tính chất khác nhau. Mục ti êu của tổ chức phi
lợi nhuận là công tác hành chính, xã hội, là mục đích nhân đạo, không mang tính
chất kinh doanh. Mục ti êu của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị tr ường nói đến
cùng là lợi nhuận. Mọi hoạt động của doanh nghiệp đều xoay quanh mục ti êu lợi
nhuận, hướng đến lợi nhuận v à tất cả vì lợi nhuận.
Lợi nhuận của doanh nghiệp gồm có:
- Lợi nhuận gộp: là lợi nhuận thu được của công ty sau khi lấy tổng
doanh thu trừ đi các khoản giảm trừ nh ư giảm giá hàng bán, hàng bán b ị trả lại,
thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, v à trừ giá vốn hàng bán.
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh: l à lợi nhuận thu được từ
hoạt động kinh doanh thuần của doanh nghiệp. Chỉ ti êu này phản ánh kết quả
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong k ì báo cáo. Chỉ tiêu này được tính

toán dựa trên cơ sở lợi nhuận gộp từ doanh thu bán h àng và cung cấp dịch vụ trừ
chi phí bán hàng và chi phí qu ản lý doanh nghiệp phân bổ cho h àng hóa, dịch vụ
đã cung cấp trong kì báo cáo.
- Lợi nhuận từ hoạt động t ài chính: phản ánh hiệu quả của hoạt động
tài chính của doanh nghiệp. C hỉ tiêu này được tính bằng cách lấy thu nhập hoạt
động tài chính trừ đi các chi phí phát sinh từ hoạt động n ày. Lợi nhuận từ hoạt
động tài chính bao gồm:
+ Lợi nhuận từ hoạt động góp vốn li ên doanh.
+ Lợi nhuận từ hoạt động đầu t ư, mua bán chứng khoán ngắn hạn,
dài hạn.
+ Lợi nhuận về cho thu ê tài sản.
+ Lợi nhuận về các hoạt động đầu t ư khác.
+ Lợi nhuận về chênh lệch lãi tiền gửi ngân hàng và lãi tiền vay
ngân hàng.
+ Lợi nhuận cho vay vốn.
+ Lợi nhuận do bán ngoại tệ.
- Lợi nhuận khác: là những khoản lợi nhuận doanh nghiệp không dự
tính trước hoặc có dự tính tr ước nhưng ít có khả năng xảy ra. Những khoản lợi
nhuận khác có thể do chủ quan đ ơn vị hoặc do khách quan đ ưa tới.
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV Duy T ường
GVHD: Cô Lê Phư ớc Hương SVTH: Nguyễn Thị Quỳnh Giao7
Thu nhập bất thường của doanh nghiệp bao gồm:
+ Thu về nhượng bán, thanh lý tài sản cố định.
+ Thu tiền phạt vi phạm hợp đồng.
+ Thu từ các khoản nợ khó đ òi đã xử lý, xóa sổ.
+ Thu các khoản nợ không xác định đ ược chủ.
+ Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm tr ước bị bỏ sót
hay lãng quên ghi s ổ kế toán năm nay mới phát hiện ra…
Các khoản thu trên sau khi trừ đi các khoản tổn thất có li ên quan sẽ
là lợi nhuận bất thường.

d. Khái niệm báo cáo tài chính:
Báo cáo tài chính là nh ững báo cáo được lập dựa vào phương pháp kế
toán tổng hợp số liệu từ sổ sách kế toán theo các chỉ ti êu tài chính phát sinh tại
những thời điểm hay thời kỳ nhất định. Các báo cáo t ài chính phản ánh một cách
hệ thống tình hình tài sản của đơn vị tại những thời điểm, kết quả hoạt động kinh
doanh và tình hình s ử dụng vốn trong những thời kỳ nhất định. Đồng thời giải
trình giúp cho các đối tượng sử dụng thông tin t ài chính nhận biết được thực
trạng tài chính, tình hình s ản xuất kinh doanh của đơn vị đề ra các quyết định ph ù
hợp.
- Bảng cân đối kế toán : Bảng cân đối kế toán l à báo cáo tài chính ph ản
ảnh một cách tổng quá t toàn bộ tài sản của công ty dưới hình thức giá trị và theo
một hệ thống các chỉ ti êu đã được qui định trước. Báo cáo này được lập theo một
qui định định kỳ (cuối tháng, cuối quí, cuối năm). Bảng cân đối kế toán l à nguồn
thông tin tài chính h ết sức quan trọng trong công tác quản lý của bản thân công ty
cũng như nhiều đối tượng ở bên ngoài, trong đó có các cơ quan ch ức năng của
Nhà Nước. Người ta ví bảng cân đối tài sản như một bức ảnh chụp nhanh, bởi v ì
nó báo cáo tình hình tài chính vào m ột thời điểm nào đó (thời điểm cuối năm
chẳng hạn).
- Bảng cáo báo kết quả hoạt động kinh doanh : Bảng báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh l à báo cáo tài chính ph ản ánh tổng hợp về doanh thu, chi
phí và kết quả lãi lỗ của các hoạt động kinh doanh khác nhau trong công ty.
Ngoài ra, báo cáo này còn ph ản ánh tình hình thực hiện nhiệm vụ đối với Nh à
Nước. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cũng l à nguồn thông tin tài
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV Duy T ường
GVHD: Cô Lê Phư ớc Hương SVTH: Nguyễn Thị Quỳnh Giao8
chính quan trọng cho nhiều đối t ượng khác nhau, nhằm phục vụ cho công việc
đánh giá hiệu quả hoạt động ki nh doanh và khả năng sinh lời của công ty.
2.1.2.3. Phân tích các ch ỉ tiêu tài chính
a. Phân tích tình hình thanh toán
 Hệ số thanh toán ngắn hạn (tỷ số l ưu động)

Hệ số thanh toán ngắn hạn l à công cụ đo lường khả năng thanh toán
nợ ngắn hạn. Hệ số n ày tăng lên có thể tình hình tài chính được cải thiện tốt hơn,
hoặc có thể là do hàng tồn kho ứ đọng…
 Hệ số thanh toán nhanh (tỷ số thanh toán nhanh)
Hệ số thanh toán nhanh l à tiêu chuẩn đánh giá khắt khe hơn về khả
năng thanh toán. Nó ph ản ánh nếu không bá n hết hàng tồn kho thì khả năng
thanh toán của doanh nghiệp ra sao? Bởi v ì, hàng tồn kho không phải l à nguồn
tiền mặt tức thời đáp ứng ngay cho việc thanh toán.
b. Đánh giá các tỷ số về quản trị tài sản
 Số vòng quay hàng tồn kho
Đây là chỉ tiêu kinh doanh quan trọng bởi sản xuất, dự trữ h àng hoá và
tiêu thụ nhằm đạt được mục đích doanh số và lợi nhuận mong muốn tr ên cơ sở
đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường. Số vòng quay hàng t ồn kho càng lớn thì
tốc độ luân chuyển hàng tồn kho càng nhanh, hàng tồn kho tham gia vào luân
chuyển được nhiều vòng hơn và ngược lại.
 Kỳ thu tiền bình quân (DSO)
Kỳ thu tiền bình quân đo lường tốc độ luân chuyển những khoản nợ
cần phải thu
(Ngày)
Hệ số thanh toán
ngắn hạn
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
=
(Lần)
Nợ ngắn hạn
Hệ số thanh toán
nhanh
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn - HTK
=

(Lần)
Hàng tồn kho bình quân
DSO =
Số nợ cần phải thu
Doanh thu bình quân m ỗi ngày
Số vòng quay
hàng tồn kho
Tổng giá vốn
=
(Lần)
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV Duy T ường
GVHD: Cô Lê Phư ớc Hương SVTH: Nguyễn Thị Quỳnh Giao9
Hệ số này trên nguyên tắc càng thấp càng tốt, tuy nhiên phải căn cứ
vào chiến lược kinh doanh, ph ương thức thanh toán, tình hình cạnh tranh trong
từng thời điểm hay thời k ì cụ thể.
 Hiệu quả sử dụng tổng số vốn
Để phân tích hiệu quả sử dụng tổng số vốn ta sử dụng chỉ ti êu:
Số vòng quay toàn bộ vốn càng cao chứng tỏ hiệu quả sử dụng vốn
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp c àng cao.
 Hiệu quả sử dụng vốn l ưu động
Để phân tích hiệu quả sử dụng vốn l ưu động ta sử dụng chỉ ti êu:
Chỉ tiêu này cho biết vốn lưu động quay được mấy vòng trong kỳ.
Nếu số vòng tăng chứng tỏ hiệu quả sử dụng vốn l ưu động tăng và ngược lại.
 Hiệu quả sử dụng vốn cố định
Chỉ tiêu này phản ánh một đồng vốn cố định bình quân đem lại mấy
đồng doanh thu và cho biết vốn cố định quay được mấy vòng trong kỳ. Nếu số
vòng tăng chứng tỏ hiệu quả sử dụng vốn cố định tăng và ngược lại.
c. Phân tích chỉ tiêu sinh lợi
 Lợi nhuận/ tài sản (ROA)
Chỉ tiêu này được xác định bằng công thức

Chỉ tiêu này phản ánh cứ một đồng tài sản dùng vào sản xuất kinh
doanh trong kỳ thì tạo ra được bao nhiêu đồng về lợi nhuận. Chỉ ti êu này càng
cao hiệu quả sản xuất kinh doanh c àng lớn.
 Lợi nhuận/ vốn chủ sở hữu (ROE)
Chỉ tiêu này được xác định bằng công thức
Số vòng quay
toàn bộ vốn
Doanh thu
Tổng số vốn
=
(Lần)
Số vòng quay
vốn lưu động
Doanh thu
Vốn lưu động
=
(Lần)
Số vòng quay
vốn cố định
=
Doanh thu
Vốn cố định
(Lần)
ROA
Lợi nhuận
Tài sản
=
(%)
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV Duy T ường
GVHD: Cô Lê Phư ớc Hương SVTH: Nguyễn Thị Quỳnh Giao10

Chỉ tiêu này cho biết khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu, nó phản
ánh cứ một đồng vốn chủ sở hữu d ùng vào sản xuất kinh doanh trong kỳ th ì tạo
ra được bao nhiêu đồng về lợi nhuận.
 Lợi nhuận/ doanh thu (ROS)
Chỉ tiêu này được xác định bằng công thức
Chỉ tiêu này phản ánh cứ một đồng doanh thu trong kỳ phân tích th ì
có bao nhiêu đồng về lợi nhuận. Chỉ ti êu này càng cao hiệu quả sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp c àng cao.
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C ỨU
2.2.1. Phương pháp thu th ập số liệu
Thu thập số liệu sơ cấp (đưa ra một số câu hỏi và phỏng vấn các anh chị,
cô chú trong phòng kinh doanh) và th ứ cấp tại công ty bao gồm: Bảng cân đối kế
toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo l ưu chuyển tiền tệ. Đồng
thời, thu thập một số thông tin từ tạp chí, từ nguồn internet để phục vụ th êm cho
việc phân tích.
2.2.2. Phương pháp phâ n tích số liệu
a. Phương pháp so sánh
 Khái niệm và nguyên tắc
- Khái niệm: Là phương pháp xe m xét một chỉ tiêu phân tích bằng
cách dựa trên việc so sánh với một chỉ ti êu cơ sở (chỉ tiêu gốc). Đây là phương
pháp đơn giản và được sử dụng nhiều nhất trong phân tích hoạt động kinh doanh
cũng như trong phân tích và d ự báo các chỉ ti êu kinh tế - xã hội thuộc lĩnh vực
kinh tế vĩ mô.
- Nguyên tắc:
Tiêu chuẩn so sánh:
+ Chỉ tiêu kế hoạch của một kỳ kinh doanh.
+ Tình hình thực hiện các kỳ kinh doanh đ ã qua.
ROE
Lợi nhuận
Vốn chủ sở hữu

=
(%)
ROS
Lợi nhuận
Doanh thu
=
(%)
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV Duy T ường
GVHD: Cô Lê Phư ớc Hương SVTH: Nguyễn Thị Quỳnh Giao11
+ Chỉ tiêu của các doanh nghiệp t iêu biểu cùng ngành.
+ Chỉ tiêu bình quân của nội ngành.
+ Các thông số thị trường.
+ Các chỉ tiêu có thể so sánh khác.
Điều kiện so sánh: Các chỉ tiêu so sánh được phải phù hợp về yếu
tố không gian, thời gian; c ùng nội dung kinh tế, đ ơn vị đo lường, phương pháp
tính toán; quy mô và đi ều kiện kinh doanh.
 Có hai dạng phương pháp so sánh:
- Phương pháp số tuyệt đối: Là hiệu số của hai chỉ ti êu: chỉ tiêu kỳ
phân tích và chỉ tiêu cơ sở. Ví dụ so sánh giữa kết quả thực hiện v à kế hoạch
hoặc giữa thực hiện kỳ n ày và thực hiện kỳ trước.
- Phương pháp số tương đối: Là tỉ lệ phần trăm (%) của chỉ tiêu kỳ
phân tích so với chỉ tiêu gốc để thể hiện mức độ hoàn thành hoặc tỉ lệ của số
chênh lệch tuyệt đối so với chỉ ti êu gốc để nói lên tốc độ tăng trưởng.
b. Phương pháp thay thế liên hoàn
Là phương pháp mà ở đó các nhân tố lần l ượt được thay thế theo một
trình tự nhất định để xác định chính xác mức độ ảnh h ưởng của chúng đến chỉ
tiêu cần phân tích (đối tượng phân tích) bằng cách cố định các nhân tố khác trong
mỗi lần thay thế.
 Trường hợp các nhân tố quan hệ dạng tích số
Gọi Q là chỉ tiêu phân tích.

Gọi a, b, c là trình tự các nhân tố ảnh h ưởng đến chỉ tiêu phân tích.
Thể hiện bằng phương trình: Q = a . b . c
Đặt Q
1
: kết quả kỳ phân tích, Q
1
= a
1
. b
1
. c
1
Q
0
: Chỉ tiêu kỳ kế hoạch, Q
0
= a
0
. b
0
. c
0
 Q = Q
1
– Q
0
: mức chênh lệch giữa thực hiện so với kế hoạch, l à đối
tượng phân tích
Q = Q
1

– Q
0
= a
1
b
1
c
1
– a
0
b
0
c
0
Thực hiện phương pháp thay thế liên hoàn:
- Thay thế bước 1 (cho nhân tố a) :
a
0
b
0
c
0
được thay thế bằng a
1
b
0
c
0
Mức độ ảnh hưởng của nhân tố “a” sẽ là:
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV Duy T ường

GVHD: Cô Lê Phư ớc Hương SVTH: Nguyễn Thị Quỳnh Giao12
a = a
1
b
0
c
0
– a
0
b
0
c
0
- Thay thế bước 2 (cho nhân tố b):
a
1
b
0
c
0
được thay thế bằng a
1
b
1
c
0
Mức độ ảnh hưởng của nhân tố “b” sẽ là:
b = a
1
b

1
c
0
– a
1
b
0
c
0
- Thay thế bước 3 (cho nhân tố c):
a
1
b
1
c
0
được thay thế bằng a
1
b
1
c
1
Mức độ ảnh hưởng của nhân tố “c” sẽ là:
c = a
1
b
1
c
0
– a

1
b
1
c
0
Tổng hợp mức độ ảnh h ưởng của các nhân tố, ta có:
a + b + c = (a
1
b
0
c
0
– a
0
bc
0
) + (a
1
b
1
c
0
– a
1
b
0
c
0
) + (a
1

b
1
c
0
– a
1
b
1
c
0
)
= a
1
b
1
c
1
– a
0
b
0
c
0
= Q: đối tượng phân tích
Trong đó: Nhân tố đã thay ở bước trước phải được giữ nguyên cho các
bước thay thế sau.
 Trường hợp các nhân tố quan hệ dạng th ương số
Gọi Q là chỉ tiêu phân tích.
a, b, c là trình tự các nhân tố ảnh h ưởng đến chỉ tiêu phân tích; thể hiện
bằng phương trình: Q =

b
a
x c
Gọi Q
1
: kết quả kỳ phân tích, Q
1
=
1
1
b
a
x c
1
Q
0
: chỉ tiêu kỳ kế hoạch, Q
0
=
0
0
b
a
x c
0
 Q = Q
1
– Q
0
: đối tượng phân tích.

Q =
1
1
b
a
x c
1
-
0
0
b
a
x c
0
= a+b+c: tổng cộng mức độ ảnh hưởng
của các nhân tố a, b, c.
- Thay thế nhân tố “a”:
Ta có: a =
0
1
b
a
x c
0
-
0
0
b
a
x c

0
: mức độ ảnh hưởng của nhân tố “a” .
- Thay thế nhân tố “b”:
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV Duy T ường
GVHD: Cô Lê Phư ớc Hương SVTH: Nguyễn Thị Quỳnh Giao13
Ta có: b =
1
1
b
a
x c
0
-
0
1
b
a
x c
0
: mức độ ảnh hưởng của nhân tố “b” .
- Thay thế nhân tố “c”:
Ta có: c =
1
1
b
a
x c
1
-
1

1
b
a
x c
0
: mức độ ảnh hưởng của nhân tố “c” .
Tổng hợp các nhân tố:
Q = a+b+c =
1
1
b
a
x c
1
-
0
0
b
a
x c
0
 Phân tích các nhân t ố ảnh hưởng đến lợi nhuận hoạt động sản
xuất kinh doanh
Lợi nhuận thu được từ hoạt động sản xuất kinh doanh l à chỉ tiêu phản
ánh kết quả kinh tế mà doanh nghiệp đạt được từ các hoạt động sản xuất kinh
doanh. Phân tích mức độ ảnh hưởng các nhân tố đến tình hình lợi nhuận là xác
định mức độ ảnh hưởng của kết cấu mặt h àng, khối lượng sản phẩm tiêu thụ, giá
vốn hàng bán, giá bán, chi phí bán hàng, chi phí qu ản lý doanh nghiệp đến lợi
nhuận.
Phương pháp phân tích: v ận dụng bản chất của phương pháp thay th ế

liên hoàn. Để vận dụng phương pháp thay th ế liên hoàn cần xác định rõ nhân tố
số lượng và chất lượng để có trình tự thay thế hợp lý. Muốn vậy cần nghi ên cứu
mối quan hệ giữa các nhân tố với chỉ ti êu phân tích trong phươn g trình sau :









QLBH
n
i
ii
n
i
ii
ZZZqgqL
11
L: Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh.
q
i
: Khối lượng sản phẩm hàng hóa loại i.
g
i
: Giá bán sản phẩm hàng hóa loại i.
z
i

: Giá vốn hàng bán sản phẩm hàng hóa loại i.
Z
BH
: Chi phí bán hàng đơn vị sản phẩm hàng hóa loại i.
Z
QL
: Chi phí quản lý doanh nghiệp đơn vị sản phẩm hàng hóa loại i.
Dựa vào phương trình trên, các nhân t ố ảnh hưởng đến chỉ tiêu phân tích
vừa có mối quan hệ tổng v à tích, ta xét riêng từng nhóm nhân tố có mối quan hệ
tích số:
 Nhóm q
i
Z
i
: nhân tố q
i
là nhân tố số lượng, nhân tố Z
i
là nhân tố chất lượng.
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV Duy T ường
GVHD: Cô Lê Phư ớc Hương SVTH: Nguyễn Thị Quỳnh Giao14
 Nhóm q
i
g
i
: nhân tố q
i
là nhân tố số lượng, nhân tố g
i
là nhân tố chất lượng.

 Xét mối quan hệ giữa các nhóm nhân tố q
i
Z
i
, q
i
g
i
, Z
BH
, Z
QL
.
Một vấn đề đặt ra là khi xem xét mối quan hệ giữa các nhóm q
i
Z
i
, q
i
g
i
,
Z
BH
, Z
QL
là giữa các nhân tố Z
i
, g
i

, Z
BH
, Z
QL
nhân tố nào là nhân tố số lượng và
chất lượng. Trong phạm vi nghi ên cứu này việc phân chia trên là không cần thiết,
bởi vì trong các nhân tố đó nhân tố nào thay thế trước hoặc sau thì kết quả mức
độ ảnh hưởng của các nhân tố đến lợi nhuận không thay đổi.
Với lý luận trên, quá trình vận dụng phương pháp thay thế liên hoàn được
thực hiện như sau:
 Xác định đối tượng phân tích:
∆L = L
1
– L
0
L
1
: lợi nhuận năm nay (kỳ phân tích).
L
0
: lợi nhuận năm trước (kỳ gốc).
1: kỳ phân tích
0: kỳ gốc
 Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố
(1) Mức độ ảnh hưởng của nhân tố sản l ượng đến lợi nhuận
L
q
= (T – 1) L
0
gộp

Ta có, T là tỷ lệ hoàn thành tiêu thụ sản phẩm tiêu thụ ở năm gốc

%100*
1
00
1
01





n
i
ii
n
i
ii
gq
gq
T
L
0
gộp là lãi gộp kỳ gốc
L
0
gộp =


n

i 1
( q
0
g
0
– q
0
Z
0
)
q
0
Z
0
: giá vốn hàng hóa (giá thành hàng hóa) k ỳ gốc.
(2) Mức độ ảnh hưởng của kết cấu mặt h àng đến lợi nhuận
L
C
= L
K2
– L
K1
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH TM DV Duy T ường
GVHD: Cô Lê Phư ớc Hương SVTH: Nguyễn Thị Quỳnh Giao15
Trong đó:
 
 
QLBH
n
i

iiiiK
ZZZqgq
gq
gq
L
00
1
0000
00
01
1



 
 







n
i
n
i
QLBH
iiiiK
ZZZqgqL

1 1
0001012
(3) Mức độ ảnh hưởng của giá vốn hàng bán
   









n
i
ii
n
i
iiz
ZqZqL
1
01
1
11
(4) Mức độ ảnh hưởng của chi phí bán h àng đến lợi nhuận.
 
BHBHZ
ZZL
BH
01


(5) Mức độ ảnh hưởng của chi phí quản lý doanh nghiệp đến lợi nhuận
 
QLQLZ
ZZL
QL
01

(6) Mức độ ảnh hưởng của giá bán đến lợi nhuận
 



n
i
iiig
ggqL
1
011
 Tổng hợp sự ảnh h ưởng của tất cả các loại nhân tố đến chỉ tiêu lợi nhuận
của doanh nghiệp:
L = L
(q)
+ L
(C)
+ L
(Z)
+ L
(ZBH)
+ L

(ZQL)
+ L
(g)
Trên cơ sở xác định sự ảnh hưởng và mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố
đến chỉ tiêu tổng mức lợi nhuận, cần kiến nghị những biện pháp nhằm t ăng lợi
nhuận cho doanh nghiệp.

×