Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI( tiết 1) potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130 KB, 7 trang )

CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG
TRÌNH BẬC HAI( tiết 1)


I. Mục tiêu:
+ Về kiến thức: Giúp cho HS
- Hiểu được ĐN căn bậc hai của số phức;
- Biết cách đưa việc tìm căn bậc hai của số phức về việc giải một hệ phương trình hai ẩn thực;
- Biết cách giải một phương trình bậc hai.
+ Về kỹ năng: Giúp cho HS
- Tìm được căn bậc hai của số phức;
- Giải được PTB2 với hệ số phức;
+ Về tư duy và thái độ:
- Có tư duy logic;
- Có tính độc lập và hợp tác trong giờ học.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
GV: giáo án; SGK;
HS: SGK.
III. Phương pháp: Sử dụng lồng ghép các phương pháp một cách linh hoạt trong bài dạy như: gợi
mở vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, ; trong đó gợi mở vấn đề giữ vai trò chủ đạo trong giờ học.
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định tổ chức lớp học:1ph
2. Kiểm tra bài cũ:(7ph)
Câu hỏi: Trình bày các định nghĩa: Số phức, hai số phức bằng nhau, số phức liên hợp.
Bài tập: Tính
2
z
với
iz
2
3


2
1


3. Bài mới: Các em đã được học căn bậc hai của số thực a dương. Hôm nay chúng ta đi tìm hiểu
ĐN căn bậc hai của số phức và những ứng dụng của nó.
Hoạt động 1 :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

15
/








+ GV: Đọc ĐN căn bậc hai
của số phức.
+ Dựa vào ĐN, hãy tìm căn
bậc hai của số thực w với w
bằng 0; 9; -4.
+ GV cho HS nhận xét các
VD trên và từ đó khái quát
hoá cho số thực 0

w .
+ GV cần định hướng HS để

giải quyết vấn đề trên.
* Với
0


aw
Xét phương
trình 0
2
 az .


* Với
0


aw
. Hãy xét
phương trình 0
2
 az .

+ GV nhận xét đánh giá
+ Hs nghe đọc ĐN, đọc lại ĐN , tiếp
thu và ghi nhớ.
+ Căn bậc hai của 0 là 0;
Căn bậc hai của 9 là 3 và -3;
Căn bậc hai của -4 là 2i và -2i;
+ HS thảo luận theo từng bàn,
nhóm.Từ đó khái quát hoá cho

trường hợp số thực 0

w .

* Với số thực 0


aw .ta có
azaz
azazaz


;
0))((0
2

Như vậy z có hai căn bậc hai là
aa ;
* Với số thực 0


aw .ta có
iaziaz
iaziazaz


;
0))((0
2


Như vậy z có hai căn bậc hai là
1. Căn bậc hai của số
phức:
ĐN: (SGK tr192)



a) Trường hợp w là
số thực:








chung và ghi bảng.
+ GV: Cho HS nhận xét VD1
+ GV: Đối với trường hợp w
là số phức thì sao? Việc tìm
că bậc hai của nó như thế
nào?
iaia  ;

+ HS đọc Vd và sau đó trả lời.
+ HS nhận thức vấn đề cần nghiên
cứu.
Hoạt động 2: Tìm hiểu căn bậc hai của số phức
)0;,(;





bRbabiaw

TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng


12
/




+ GV: giả sử
yi
x
z


trong
đó x, y là số thực.
+ GV: z là căn bậc hai của w
khi nào? Hày tìm mối liên hệ
giữa x;y với a;b.
+ Như vậy, theo ĐN mỗi cặp
(x;y) nghiệm đúng của HPT
(*) cho ta một căn bậc hai
x+yi của số phức

biaw


.
GV: Nhận xét , chỉnh sửa,
kết luận vấn đề và ghi bảng.

+ z là căn bậc hai của w khi và chỉ khi






bxy
a
yx
biayixwz
2
)(
22
22

+ HS hiểu cách tìm căn bậc hai của số
phức sau khi GV đã kết luận và ghi
bảng.
a) Trường hợp w là
số phức
với
0

;,(;




bRbabiaw


Hoạt động 3: Xét VD 2 và phần ghi nhớ
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng


19
/








+ GV: gọi 1 HS nhắc lại cách
tìm căn bậc hai của số phức
+ GV: gọi 1HS làm VD2 SGK

+ GV: Cho HS nhận xét bài
làm trên bảng ; sau đó kết
luận.




+ GV: Cho HS đọc VD2 câu b
tr193

+ GV: Cho HS thảo luận
nhóm bài 17 SGK tr195 và
sau đó kết luận bài toán.
+ GV ghi phần tổng quát ở
SGK tr194
+ Hs nghiên cứu VD và làm theo
định hướng của GV.
+ Gọi
yi
x
z


là căn bậc hai của
số phức
iw 125



khi đó ta có:









x
y
x
iyix
6
2
125)(
2

Hệ có hai nghiệm (2;3), (-2;-3)
Vậy , hệ có hai căn bậc hai của -
5+12i là 2+3i và -2-3i
+ Hs đọc sách
VD2: SKG tr193
a) Tìm căn bậc hai của
số phức w = -5+12i




b) Tìm căn bậc hai của
số i.
V. Củng cố bài học:2ph
- GV nhắc lại cách tìm căn bậc hai của số phức.
- Yêu cầu HS hoàn thành bài 17;18 sgk tr195,196
- Đọc phần 2 của bài này.


CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
( tiết 2)

Hoạt động 1 :Nghiên cứu cách giải PTB2
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng



15
/






+ GV: Cho HS nghiên cứu cách
giải PTB2 ẩn phức ở SGK
+ GV: PTB2 ẩn phức có nghiện
khi nào?

+ GV: nhận xét các cách trả lời
của HS . Từ đó kết luận chung
và ghi bảng.
+ HS nhận nhiệm vụ và làm
việc theo định hướng của GV.
+ PTB2 ẩn phức luôn có hai
nghiệm (có thể trùng nhau)
2. Phương trình bậc hai:
(SGK tr193)


Hoạt động 2 :Rèn luyện kỹ năng giải PTB2
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng


10
/







+ GV: Cho 1 HS nêu lại các
bước giải PTB2
+ Áp dụng các bước giải này,
hãy GPT:
+ Lập biệt thức delta
+ Hãy viết công thức nghiệm
+ GV nhận xét chỉnh sửa

+ GV: Cho HS tìm hiểu VD3b
+ HS trả lời.


+ 3





+
2
31
;
2
31 i
z
i
z





VD3:
a). GPT:
01
2
 zz






b) GPT:
02)2(
2
 iziz


Hoạt động 3 :Hướng dẫn HS xét H2 ở SGK
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng



12
/






+ GV: Tính


+ Tìm số liên hợp của a+bi
+ Nếu
0


thì Pt có nghiệm
như thế nào?
+ Hãy tìm

21
;zz .
+ Nếu
0



thì PT có nghiệm
thế nào?

+ Nếu 0




+ GV: Kết luận chung
+ GV: Ta đã biết PTB2
0
2
 CBzAz có hai nghiệm
phức . Từ đó khái quát hóa cho
phương tình
0
1
10


n
nn
AzAzA

+ ACB 4
2

+ a-bi

+
A
B
z
A
B
z
2
;
2
21





+
2211
; zzzz 

+
A
iB
z
A
iB
z
2
;
2

21




HS sử dụng số liên hợp

đpcm
+
A
B
zz
2
21



+ Tiếp thu và chấp nhận kết quả
này.
VD4: Cho PT
0
2
 CBzAz
. Với
A,B,C là các số thực và
A khác 0. Chứng mnh
rằng 
0
z C là 1 nghiệm
của PT thì

0
z
cũng là 1
nghiệm của phương
trình.
 CỦNG CỐ BÀI HỌC:8ph
a) Về kiến thức: Nắm cách tìm căn bậc hai của số phức và các tiến hành giải PTB2
b) Dặn dò:
- Học thuộc ĐN, Đlí
- Giải Bt SGK
- Giải thêm các bài tập:Giải PT

042
08
24
3


zz
z


×