Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

CHƯƠNG 5. TỔNG HỢP BẰNG PHƯƠNG PHÁP THIÊU KẾT ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 41 trang )














CHƯƠNG 5. TỔNG HỢP BẰNG
PHƯƠNG PHÁP THIÊU KẾT
12/7/2010 604006 - chương 5 1
CHƯƠNG 5 - TỔNG HỢP BẰNG PHƯƠNG PHÁP
THIÊU KẾT
1.Cơ sở lý thuyết, kỹ thuậttiếnhành
2.Chế tạovậtliệuchịulửasamôtbằng phương
pháp thiêu kết
3. Chế tạo clinke XMP bằng phương pháp thiêu kết.
12/7/2010 604006 - chương 5 2
Cơ sở phương pháp
-Dựa trên giản đồ thành phầntrạng thái xác
định thành phầnphốiliệu Æ nhằmtạosản
phẩm có thành phần hóa phù hợpvới thành pha
mong muốn.
-Nguyên liệurắn Æ phốiliệu Æ nung đến nhiệt
độ thiêu kết Æ phản ứng tạosảnphẩm
-Là phản ứng pha rắn


-Ứng dụng: chế tạo các oxit cacbua nitrua kim
loại, v
ậtliệuchịulửa, gốm, chấtkết dính…
12/7/2010 604006 - chương 5 3
Mulit 3Al
2
O
3
.2SiO
2
Samot + bán axit
Cao alumin
Al
2
O
3
tăng Æ độ chịulửa
tăng
12/7/2010 604006 - chương 5 4
VẬT LIỆU CHNU LỬA
Khái quát về vậtliệuchịulửa
Là vậtliệucóđộ bềncao, ổn định cơ họcvàtrơ về
phương diệnhóahọc ở nhiệt độ cao, có độ chịulửa
trên 1500
0
C
Æ
Dùng để xâycáclòcôngnghiệp, các ghi đốt, các
thiếtbị làm việc ở nhiệt độ cao
12/7/2010 604006 - chương 5 5

VẬT LIỆU CHNU LỬA
Các yêu cầucủavậtliệuchịulửa
-Cầncóđộ chịulửa: có độ bềnvững ở nhiệt độ cao, có khả
năng chống lạitácdụng củanhiệt độ cao, không bị nóng chảy
ở nhiệt độ cao
-Khả năng chống lạitácdụng củatảitrọng xây dựng ở nhiệt
độ xác định
-Cầnphải có thể tích ổn định ở nhiệt độ sử dụng (thường hay
bị co thể tích do hiệntượng kếtkhốiphụ)
-Có độ bềnsốcnhiệt
-Có độ bềnxỉ
12/7/2010 604006 - chương 5 6
PHÂN LOẠI VẬT LIỆU CHNU LỬA
Theo độ chịulửa: VLCL thường : t = 1500 -1770
0
C
VLCL cao : t = 1700 – 2000
0
C
VLCL rất cao: t >2000
0
C
Theo thành phầnhóa
VLCL silic (dinat)
VLCL alumosilicat (samot)
VLCL kiềmtính
VLCL cacbon, cacbua silic
VLCL chứazircon
12/7/2010 604006 - chương 5 7
PHÂN LOẠI VẬT LIỆU CHNU LỬA (tt)

Theo trạng thái vậtlý
-VLCL định hình
-VLCL không định hình
-VLCL dạng sợi
Lưuý:Mỗiloại VLCL đặctrưng bởinhững tính chất
riêng biệt
Æ
phạmvi sử dụng phù hợp
Muốnsử dụng VLCL cho phù hợpphảiquantâm
đếntínhchấtquantrọng củaloại VLCL và điềukiệnsử
dụng.
12/7/2010 604006 - chương 5 8
Tính chấtvậtlícủavậtliệuchịulửa
-Độ giảnnở nhiệt(phụ thuộc thành phần khoáng, hóa, nhiệt độ) Æ
ảnh hưởng độ bềnsốcnhiệt
-Độ dẫnnhiệt
-Độ xốp, độ hút nước, khốilượng thể tích
(VLCL có độ xốp, độ hút nướctăng thì khốilượng thể tích thấp)
VLCL thường có độ xốpnhỏ (15-28%, 2-15%)
Æ
cường độ cơ học
cao, độ bềnxỉ tăng
Đốivớigạch CL cách nhiệt: cầncóđộ xốp cao (>40%) nhưng vẫn
đảmbảocường độ cơ học
12/7/2010 604006 - chương 5 9
Thành phần hóa, khoáng củaVLCL
Mỗivậtliệuchịulửa có thành phầnhóahọcxácđịnh
-Hợpchất ion có nhiệt độ nóng chảycao: SiO
2
, Al

2
O
3
,
Cr
2
O
3
, MgO ngoài ra có thể có lẫn các oxit khác như
Na
2
O, K
2
O, CaO, Fe
2
O
3
, Ti
2
O, …
-Hợpchấtcóliênkếtcộng hóa trị: SiC, Si
2
N
4
, BN,
B
4
C…
Æ
Thành phầnhóahọc cho phép phán đoán và đánh

giá tính chất VLCL từđó điềuchỉnh cho phù hợp yêu
cầu
12/7/2010 604006 - chương 5 10
Thành phần khoáng củaVLCL
VLCL chứa nhiều khoáng hay tinh thể khác
nhau Æ thành phần khoáng ảnh hưởng đến
tính chấtcủaVLCL
VLCL chứa 3 pha:
- Pha tinh thể (1 hay đa khoáng)
-Phathủytinh
-Lỗ xốp (không khí)
12/7/2010 604006 - chương 5 11
Quy trình công nghệ sảnxuấtVLCL
Nguyên liệu
Nghiền–trộn
Phốiliệu
Tạohình
Nung
(Ép bán khô, đổ rót…)
12/7/2010 604006 - chương 5 12
CHẾ TẠO VẬT LIỆU CHNU LỬA SAMOT
Samot là loạivậtliệuchịulửathuộc nhóm VLCL
alumosilicat
Phân loại VLCL alumosilicat
VLCL bán axit: Al
2
O
3
30% , độ chịulửa 1670
0

C
VLCL samot: Al
2
O
3
≈ 30 -40%, độ chịulửa1730
0
C
VLCL cao alumin: Al
2
O
3
> 45%, độ chịulửa 1750
0
C
12/7/2010 604006 - chương 5 13
CHẾ TẠO VẬT LIỆU CHNU LỬA SAMOT
Mulit 3Al
2
O
3
.2SiO
2
Samot + bán axit
Cao alumin
Al
2
O
3
tăng Æ độ chịulửa

tăng
12/7/2010 604006 - chương 5 14
CHẾ TẠO VẬT LIỆU CHNU LỬA SAMOT
Nguyên liệu
Cao lanh và đấtsétchịulửa có thành
phần khoáng chủ yếu caolinit
(Al
2
O
3
.2SiO
2
. 2H
2
O)
Ngoài ra còn dùng thêm các oxit:
SiO
2
, Fe
2
O
3
, Na
2
O…
Thông thường sử dụng đấtsétdướihaidạng:
-Đấtsétlàmchấtkếtdính
-Samot
12/7/2010 604006 - chương 5 15
CHẾ TẠO VẬT LIỆU CHNU LỬA SAMOT

500-600
0
C
900
0
C
1000
0
C
1200-1300
0
C
200 –450
0
C : mất nước hấp thụ và mất nước kết tinh giữa các lớp
Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O Al
2
O
3
. 2SiO
2
Al

2
O
3
+ 2SiO
2
3Al
2
O
3
.2SiO
2
(mulit) Al
2
O
3
.SiO
2
+ SiO
2
)
12/7/2010 604006 - chương 5 16
CHẾ TẠO VẬT LIỆU CHNU LỬA SAMOT
1.Chuẩn bị phốiliệu
a. Chuẩnbịđấtsétlàmchấtkếtdính
Thái , sấysauđónghiềnmịn đất sét sao cho kích
thướchạt <0,54mm chiếm 70%, hạtlớnhơn1,5 -2
mm quay về nghiềnlại
b. Nung samot
Nung đất sét (cao lanh) đếnnhiệt độ kếtkhối để chuyển
caolinit thành mulit

Đập, nghiền samot, phân loạithànhcáccỡ hạt khác nhau
12/7/2010 604006 - chương 5 17
CHẾ TẠO VẬT LIỆU CHNU LỬA SAMOT
Tỉ lệ giữasamotvàđấtséttùytheoyêucầu, khoảng
30 -70% samot
Lựachọn thành phầnhạt samot cho phù hợp
2.Tạo hình bằng phương pháp ép bán khô
-Độ Nmtạohình7-8% (cóthể thêm phụ gia kếtdính)
-Ép dướiápsuấtlớn
3. Sấysảnphẩm
12/7/2010 604006 - chương 5 18
CHẾ TẠO VẬT LIỆU CHNU LỬA SAMOT
4. Nung sảnphẩm
N hiệt độ kếtkhốikết thúc khoảng > 1450
0
C
Tính chấtvàứng dụng
N hiệt độ kếtkhối–nhiệt độ bắt đầucópha lỏng > 50
0
C
12/7/2010 604006 - chương 5 19
CHẾ TẠO VẬT LIỆU CHNU LỬA DINAT
Dinat là VLCL chứatrên93% SiO
2
-Đượcsảnxuấttừ quart vớichấtliênkết khác
-Sử dụng mộtsố chất khoáng hóa như CaO (dùng
dướidạng sữa vôi), MgO, MnO, BaO, FeO…Æ tạo
ra chấtnóngchảy ở nhiệt độ thấp
-Phụ gia keo để tăng cường độ của bán thành phẩm
trước và sau khi sấy

-được nung để biến đổitừ quart thành tridimite và
cristobalite
12/7/2010 604006 - chương 5 20
CHẾ TẠO VẬT LIỆU CHNU LỬA DINAT
Khi nung sảnphẩmcónhững quá trình hóa lý xảyra:
-CaO + SiO
2
Æ silicat canxi
Silicat canxi + silicat sắt Æ dung dịch rắn : nóng
chảy
-Quart Æ tridimite, cristobalite
-Giãn nở gạch do biến đổi đahình
-Biến đổicường độ cơ học
12/7/2010 604006 - chương 5 21
CHẾ TẠO VẬT LIỆU CHNU LỬA DINAT
100 -150
0
C : tách Nm
150 -250
0
C : keodínhbị phân hủy
450
0
C – 560
0
C: phân hủy Ca(OH)
2
–cường độ viên
mộcgiòn
573

0
C: β-quart Æ α-quart
600 -700
0
C : CaO phản ứng vớiSiO
2
tạo2 CaO.SiO
2
,
và mộtít3CaO.SiO
2
815 -835
0
C : tạo3CaO.SiO
2
12/7/2010 604006 - chương 5 22
CHẾ TẠO VẬT LIỆU CHNU LỬA DINAT
1000 – 1040
0
C: màu hồng biến đổi thành màu vàng –
phản ứng giữa silicat canxi và SiO
2
thành CaO.SiO
2
trong dung dịch rắnvới 2FeO.SiO
2
1200
0
C: quart biến đổi thành tridimite và cristobalite
1350 -1450

0
C: tốc độ chuyểnhóacủa quart nhanh làm
thay đổikíchthướccóthể dẫn đếnnứtsảnphNm Æ tốc
độ nâng nhiệtphảichậm
Æ Có đường cong nung cho phù hợp
Dinat khi đốt nóng chúng sẽ nở ra
12/7/2010 604006 - chương 5 23
12/7/2010 604006 - chương 5 24

×