Tải bản đầy đủ (.pdf) (124 trang)

BÀI GIẢNG: CẤP THOÁT NƯỚC TRONG NHÀ pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.13 MB, 124 trang )

BAØI GIAÛNG
CCẤẤP THOAÙT NP THOAÙT NƯỚƯỚC TRONG NHAØC TRONG NHAØ
GV: ThS.Nguyeãn Thò Thanh HöôngGV: ThS.Nguyeãn Thò Thanh Höông
CHƯƠNG 1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CẤP NƯỚC
I. ĐỊNH NGHĨA VÀ YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỆ THỐNG
CẤP NƯỚC
II. PHÂN LOẠI HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
III.TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC
IV.TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
V. CHẾ ĐỘ TIÊU THỤ NƯỚC
VI.XÁC ĐỊNH LƯU LƯNG NƯỚC TÍNH TOÁN
VII.ÁP LỰC TRONG MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC
I. ĐỊNH NGHĨA VÀ YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỆ
THỐNG CẤP NƯỚC
1.1. Đònh nghóa
Hệ thống cấp nước là tập hợp các công trình thu nước, vận
chuyển nước, xử lý nước, điều hoà và phân phối nước.
Thành phần chính của hệ thống cấp nước:
1. Công trình thu nước
2. Công trình xử lý nước
3. Công trình vận chuyển nước
4. Công trình điều hoà nước
5. Công trình phân phối nước:
I. ĐN VÀ YÊU CẦU ĐỐI VỚI HT CẤP NƯỚC (tt)
Sơ đồ hệ thống cấp nước thành phố
2
3
10
9
4
5


6
7
8
1: Nguồn nước cấp 2: Công trình thu nước
3: Trạm bơm cấp 1 4: Trạm xử lý nước
5: Bể chứa nước sạch 6: Trạm bơm cấp 2
7: Đường ống chính 8: Mạng lưới cấp nước bên ngoài
(mạng truyền dẫn) (mạng phân phối)
9: Đơn vò tiêu thụ nước 10: Đài nước
1
I. ĐN VÀ YÊU CẦU ĐỐI VỚI HT CẤP NƯỚC (tt)
1. 2. Yêu cầu đối với hệ thống cấp nước
1.Bảo đảm đưa đầy đủ lượng nước cần thiết đến các nơi tiêu
dùng.
2.Bảo đảm chất lượng nước theo yêu Cầu.
3.Đáp ứng được nhu cầu giá thành sử dụng và quản lý Rẻ.
4.Việc xây dựng và quản lý dễ dàng, thuận tiện có khả năng cơ
giới hóa.
5.Tự động hóa cao độ việc khai thác, vận chuyển và làm sạch
nước.
II. PHÂN LOẠI HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
2.1. Theo chức năng, mục đích
- Hệ thống cấp nước sinh hoạt.
- Hệ thống cấp nước sản xuất.
- Hệ thống cấp nước chữa cháy.
- Hệ thống cấp nước kết hợp.
2.2. Theo phạm vi phục vụ
- Hệ thống cấp nước bên ngoài (đô thò).
- Hệ thống cấp nước tiểu khu (đơn vò dùng nước gồm nhiều công
trình).

- Hệ thống cấp nước trong nhà (công trình).
2.3. Hệ thống cấp nước chữa cháy:
- Hệ thống chữa cháy áp lực thấp: là hệ thống chữa cháy mà áp
lực tại các cột nước chữa cháy trên mạng lưới thấp, không đủ áp
lực chữa cháy các công trình.
- Hệ thống chữa cháy áp lực cao: là hệ thống cấp nước mà ở tại
các cột chữa cháy, áp lực đủ để chữa cháy các công trình trong
khu vực mà cột chữa cháy này phục vụ.
2.2. TIÊU CHUẨN DÙNG NƯỚC
 Tiêu chuẩn dùng nước là lượng nước cần thiết cung cấp
cho một đơn vò dùng nước trong những điều kiện nhất
đònh. Nó dùng để xác đònh quy mô hay công suất cấp nước
cho đô thò, khu dân cư, khu công nghiệp, xí nghiệp.
 Nếu đơn vò dùng nước là người thì tiêu chuẩn dùng nước tính
theo đơn vò : lít/1 người/1 ngày đêm (l/ng.ngđ).
 Nếu đơn vò là sản phẩm thì tiêu chuẩn dùng nước tính theo
đơn vò : lít/1 đơn vò sản phẩm (l/đv.sp).
3.1. Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt
 Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt phụ thuộc vào 2 yếu tố
cơ bản sau :
Mức độ trang thiết bò vệ sinh trong công trình.
Điều kiện khí hậu, điều kiện kinh tế, phong tục tập quán
của đòa phương.
Theo TCXD 33-2006, tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt
đối với các điểm dân cư lấy theo bảng 2.1.
Bảng 2.1. Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt và hệ số không điều hòa giờ
K
h max
cho các khu dân cư đô thò (TCXD 33-2006)
STT

Mức độ trang thiết bò vệ sinh bên trong
công trình của khu nhà
Tiêu chuẩn dùng nước
trong ngày dùng nước
trung bình trong năm
(l/ng.ngđ)
K
h max
1 Loại 1
Nhà bên trong không có hệ thống cấp
thoát nước và dụng cụ vệ sinh. Nước dùng
lấy từ vòi nước công cộng.
40 – 60 2,5 – 2,0
2 Loại 2
Nhà bên trong chỉ có vòi lấy nước, không
có hệ thống cấp thoát nước và dụng cụ vệ
sinh.
80 – 100 2,0 – 1.8
3 Loại 3
Nhà bên trong có hệ thống cấp thoát nước,
có thiết bò vệ sinh, không có thiết bò tắm.
120 – 150 1.8 – 1.5
4 Loại 4
Nhà bên trong có hệ thống cấp thoát nước,
có thiết bò vệ sinh, có vòi tắm hoa sen.
150 – 200 1.7 – 1.4
5 Loại 5
Nhà bên trong có hệ thống cấp thoát nước,
có dụng cụ vệ sinh, có bồn tắm và cấp
nước nóng cục bộ.

200 – 300 1.5 – 1.3
3.1. Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt (tt)
Khi chưa có số liệu cụ thể về mật độ dân cư được phân loại
theo mức độ tiện nghi, có thể lấy theo tiêu chuẩn trung bình
như sau :
+ Nhà 1 – 2 tầng : q
tc
= 80 – 120 l/ng.ngđ
+ Nhà 3 – 5 tầng : q
tc
= 120 – 180 l/ng.ngđ
Khu du lòch, nghỉ mát, khách sạn tùy theo mức độ tiện nghi:
q
tc
= 180 – 400 l/ng.ngđ
Các điểm dân cư nông nghiệp có mật độ 350 người/ha :
+ Với dân số < 3000 người : q
tc
= 40 – 50 l/ng.ngđ
+ Với dân số > 3000 người : q
tc
= 50 – 60 l/ng.ngđ
3.2. Tiêu chuẩn dùng nước công nghiệp
Tiêu chuẩn dùng nước trong hoạt động công nghiệp được
xác đònh dựa trên dây chuyền công nghệ của từng nhà máy,
xí nghiệp.
Tiêu chuẩn dùng nước cho nhu cầu sinh hoạt của công
nhân làm việc trong xí nghiệp lấy theo TCXD 33-2006
theo bảng 2.2.
Bảng 2.2. Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt trong xí nghiệp công nghiệp

Loại phân xưởng
Tiêu chuẩn dùng
nước (l/người/ca)
Hệ số không điều
hòa giờ (K
h-max
)
Phân xưởng nóng tỏa nhiệt lớn
hơn 20 Kcalo cho 1 m
3
/h
45 2.5
Phân xưởng khác 25 3.0
 Tiêu chuẩn dùng nước để tắm của công nhân trong các xí
nghiệp, nhà máy sau ca làm việc lấy bằng 300 l/h. Thời gian
tắm 45 phút. Số vòi tắm hoa sen tính theo số công nhân trong
ca đồng nhất về đặc điểm vệ sinh của qúa trình sản xuất lấy
theo bảng 2.3.
Bảng 2.3. Số người sử dụng một vòi hoa sen
Đặc điểm vệ sinh của quá trình sản
xuất
Số người sử dụng/một vòi hoa sen
Không làm bẩn quần áo và tay chân 30
Làm bẩn quần áo và tay chân 14
Có dùng nước 10
Thải nhiều bụi hay chất bẩn độc hại 6
Ghi chú
Trường hợp chỉ có số liệu về tổng diện tích đất công nghiệp tính theo ha,
thì lưu lượng nước cấp cho công nghiệp tập trung được tính theo tiêu chuẩn
45 – 50 m

3
/ha.
2.2.3. Tiêu chuẩn nước tưới
Tiêu chuẩn nước dùng để tưới tưới cây, vườn hoa, quảng trường;
rửa và tưới đường phố trong các đô thò có thể lấy theo bảng
2.4.
Bảng 2.4. Tiêu chuẩn nước tưới
Mục đích dùng nước Đơn vò tính
Tiêu chuẩn cho 1
lần tưới
Rửa bằng cơ giới mặt đường và quảng
trường đã hoàn thiện
1 lần rửa 1,2 – 1,5
Tưới bằng cơ giới mặt đường và
quảng trường đã hoàn thiện
1 lần tưới 0,3 – 0,4
Tưới bằng thủ công vỉa hè và mặt
đường đã hoàn thiện
1 lần tưới 0,4 – 0,5
Tưới cây xanh đô thò 1 lần tưới 3 – 4
Tưới thảm cỏ bồn hoa 1 lần tưới 4 - 6
Ghi chú: Khi không đủ các số liệu quy hoạch cụ thể về diện tích đường và cây
xanh cần tưới thì lưu lượng nước tưới lấy bằng 8 – 12% lưu lượng nước cấp sinh
hoạt, tùy theo dân số, điều kiện khí hậu, khả năng về nguồn nước, mức độ hoàn
thiện của khu dân cư.
3.4. Tiêu chuẩn dùng nước cho các công trình công cộng
Tiêu chuẩn dùng nước cho các công trình công cộng có thể lấy
theo tiêu chuẩn thiết kế cấp nước bên trong công trình nếu các
công trìn này đứng riêng biệt (ghi trong bảng 2.5) hoặc có thể
lấy chung bằng 10 – 20% tổng lưu lượng nước sinh hoạt trong

khu dân cư tùy theo quy mô và tầm quan trọng của mỗi loại
đô thò.
Bảng 2.5. Tiêu chuẩn dùng nước cho các công trình công cộng trong
ngày dùng nước lớn nhất trong năm
Loại tiêu thụ nước Đơn vò tính
Tiêu chuẩn dùng
nước (l/ngđ.đvt)
Nhà ở bên trong mỗi căn hộ có 1 vòi nước sử dụng chung cho các
nhu cầu sinh hoạt
Một người
80 100
Nhà ở bên trong có trang thiết bò vệ sinh: vòi tắm, rửa trong một căn
hộ khép kín
Một người
100 150
Nhà ở bên trong mỗi căn hộ có trang thiết bò vệ sinh: vòi hoa sen
tắm, rửa
Một người
100 200
Nhà ở bên trong mỗi căn hộ có bồn tắm và cấp nước nóng cục bộ Một người
350 400
Nhà ở tập thể, ký túc xá có nhà vệ sinh, vòi tắm giặt chung đặt ở các
tầng
Một người
75 100
Nhà ở tập thể có nhà vệ sinh, tắm giặt bếp riêng cho từng phòng Một người
100 120
Khách sạn
Hạng III Một người
100 120

Hạng II Một người
150 200
Hạng I Một người
200 250
Hạng đặc biệt Một người
250 300
Bệnh viện, nhà điều dưỡng, nhà nghỉ (có bồn tắm chung và vòi tắm
hoa sen)
1 giường bệnh
250 300
Nhà điều dưỡng, nhà nghỉ có bồn tắm trong tất cả các phòng 1 giường
300 400
Trạm y tế, phòng khám đa khoa 1 bệnh nhân 15
Nhà tắm công cộng có vòi tắm hoa sen 1 người tắm
125 150
Loại tiêu thụ nước Đơn vò tính
Tiêu chuẩn dùng nước
(l/ngđ.đvt)
Bể bơi Bổ sung nước tràn 10
Vận động viên 50
Khán giả 3
Nhà trẻ Gửi ban ngày 75
Gửi cả ngày đêm 100
Trụ sở cơ quan hành chính 1 cán bộ
10 15
Rạp chiếu bóng 1 ghế
3 5
Câu lạc bộ 1 chỗ ngồi hay 1 khán
gỉa
10

Nhà hát Khán giả 10
Diễn viên 40
Trường học 1 học sinh hay một
giáo viên
15 20
Sân vận
động, nhà thi
đấu thể thao
Vận động viên 50
Khán giả 3
Nước tưới Tưới sân thể thao, sân chơi, khán đài và các công
trình thể thao ngoài trời, cây xanh, đường sá bên trong
khu vực sân vận động.
1,5
Tưới mặt cỏ sân bóng đá 3
Người phục vụ nhà công cộng 1 người trong 1 ca 25
3.5. Tiêu chuẩn nước chữa cháy
Hệ thống nước chữa cháy trong các khu dân cư, xí nghiệp công
nghiệp thường kết hợp với hệ thống cấp nước sinh hoạt hoặc
hệ thống cấp nước sản xuất.
Lưu lượng nước chữa cháy, số đám cháy xảy ra đồng thời lấy
theo bảng 2.6. Thời gian để dập tắt đám cháy cho phép kéo
dài trong 3 giờ.
Bảng 2.6. Tiêu chuẩn dùng nước chữa cháy
Số dân
(1000
người)
Số đám
cháy xảy
ra đồng

thời
Lưu lượng nước cho một đám cháy (l/s)
Nhà 2 tầng trở
xuống với bậc
chòu lửa
Nhà hỗn hợp các
tầng không phụ
thuộc vào bậc
chòu lửa
Nhà 3 tầng trở
lên không phụ
thuộc vào bậc
chòu lửa
I, II, III IV, V
Đến 5
1 5 5 10 10
Đến 10
1 10 10 15 15
Đến 25
2 10 10 15 15
Đến 50
2 15 20 20 25
Đến 100
2 20 25 30 35
Đến 200
3 20 30 40
Đến 300
3 40 55
Đến 400
3 50 70

Đến 500
3 60 80
Ghi chú: Trong các khu công nghiệp số đám cháy xảy ra đồng thời như sau:
-Diện tích khu công nghiệp < 150 ha lấy 1 đám cháy.
-Diện tích khu công nghiệp > 150 ha lấy 2 đám cháy xảy ra đồng thời.
Trong các khu công nghiệp, lưu lượng chữa cháy tính đến ngôi
nhà cần lượng nước chữa cháy nhiều nhất được quy đònh trong
bảng 2.7
Bảng 2.7. Lưu lượng nước chữa cháy cho khu công nghiệp
Bậc chòu
lửa
Hạng
sản xuất
Lưu lượng nước tính cho một đám cháy (l/s) và khối
lượng công trình (1.000m
3
)
Đến 3 3 - 5 5 - 20 20 - 50 >50
I , II D, E, Z 5 5 10 10 15
I , II A, B, C 10 10 15 20 30
III D, E 5 10 15 25 35
IV C 10 15 20 30 40
IV, V D, E 10 15 20 30
IV, V C 15 20 25
Ghi chú : Lưu lượng nước dùng để chữa cháy cho công trình công cộng tính theo
quy đònh trong bảng 2.7 và xem như là sản xuất hạng C.
IV. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC
4.2. Chất lượng nước sản xuất
4.3. Yêu cầu về chất lượng nước
4.1.Tính chất của nước ăn uống dùng cho sinh hoạt

V. CHẾ ĐỘ TIÊU THỤ NƯỚC (tt)
Bảng 1.4.Bảng thống kê lưu lượng nước theo giờ trong ngày đêm
Giờ trong ngày
NHU CẦU DÙNG NƯỚC
Ghi chúSinh hoạt Tưới Xí nghiệp Tổng cộng
%Qng.đ M
3
%Qng.đ M
3
%Qng.đ M
3
%Qng.đ M
3
0 – 1 1.00
1 – 2 1.00
2 – 3 1.00
3 – 4 1.00
4 – 5 2.00
5 – 6 3.00
6 – 7 5.00
7 – 8 6.5
8 – 9 6.5
9 – 10 5.5
10 – 11 4.5
11 – 12 5.5
12 – 13 7.00
13 – 14 7.00
14 – 15 5.50
15 – 16 4.50
16 – 17 5.00

17 – 18 6.50
18 – 19 6.50
19 – 20 5.50
20 – 21 4.50
21 – 22 3.0
22 – 23 2.0
23 – 24 1.0
V. CHẾ ĐỘ TIÊU THỤ NƯỚC
Hình 2. Biểu đồ tiêu thụ nước theo giờ/ngày – đêm
0 2 4 6 8 12
1
2
3
4
5
6
7
14 16 18 20 2210 24
%Qngày đêm
Giờ
Đường biểu diễn lượng nước tiêu thụ trung bình/ngày
Đường biểu diễn lượng nước tiêu thụ
=4.17
24
100
VI. XÁC ĐỊNH LƯU LƯNG NƯỚC TÍNH TOÁN
Lưu lượng nước sinh hoạt của khu dân cư:
Q
max ngày đêm
, Q

max giờ
, Q
max giây
: lưu lượng nước lớn nhất ngày,
đêm, giờ, giây
K
ngày
, K
giơ
ø: hệ số không điều hoà ngày trong năm, giờ trong
ngày. (K
ngày
= 1,1 – 1,3; K
giơ
ø = 1,4 – 1,5)
q
tb
: Tiêu chuẩn dùng nước trung bình (lít/ người ngày.đêm)
N: Dân số tính toán cho khu dân cư (người)
)s/l(
q
Q
)h/m(K
q
Q
)đ.ng/m(K
Nq
Q
giomax
giaymax

gio
ngaymax
giomax
ng
tb
demngaymax
3600
1000
24
1000
3
3
VI. XÁC ĐỊNH LƯU LƯNG NƯỚC TÍNH TOÁN
Lưu lượng nước tưới đường, tưới cây có thể tính theo công thức
sau:
Trong đó:
Q
t.max.ng
,Q
t.max.h
, Q
t.max.s
: Lưu lượng nước tưới lớn nhất ngày
đêm, giờ, giây
F: diện tích cây xanh hoặc mặt đường cần tưới (ha)
q
t
: Tiêu chuẩn nước tưới (l/m
2
ngày đêm)

T: Thời gian tưới trong ngày (giờ) 6 giờ
Lưu lượng nước dùng cho sản xuất thường được coi như phân
bố đều trong quá trình sản xuất.
Lưu lượng nước sinh hoạt trong công trình được tính toán trên
cơ sở thiết bò vệ sinh, loại nhà là chính.
)s/l(
Q
Q
)h/m(
T
Q
Q
)ngay/m(qF
qF.
Q
ng.max.t
s.max.t
ng.max.t
h.max.t
t
t
ng.max.t
3600
1000
10
1000
00010
3
3
VII. ÁP LỰC TRONG MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC

Hình liên hệ về phương diện áp lực giữa các công trình của hệ thống cấp nước
2
ct
±0.00
1
2
3
1 TRẠM BƠM: VỊ TRÍ NGUỒN CẤP NƯỚC
2 ĐÀI NƯỚC
3 NGÔI NHÀ BẤT LI NHẤT TRONG KHU DÂN CƯ
nh
h
H
b
đ
H
Z
b
đ
Z
h
đ1
h
HH
nh

×