Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Đại Số lớp 10: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.61 KB, 6 trang )

PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC
HAI
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
 Hiểu và biết cách giải & biện luận pt ax+b=0, pt
ax
2
+bx+c=0.
 Hiểu ứng dụng định lý Viét.
2/ Về kỹ năng
 Giải và biện luận được pt ax+b=0. Giải thành thạo phương
trình bậc hai.
 Biết vận dụng định lý viét.
3/ Về tư duy
 Nhớ, Hiểu , Vận dụng

4/ Về thái độ:
 Cẩn thận, chính xác.
 Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
 Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới
 Giáo án, SGK,…….
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ
2/ Bài mới

HĐ 1: Giải và biện luận pt ax+b=0
Hoạt động của học


sinh
Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Giải và bluận
theo tham số a, b.
- âm, duơng, = 0

- Giới thiệu pt, x là ẩn số, a, b
gọi là gì ? tìm nghiệm ở dạng
toán này gọi là ? a, b không
có đk, tức là nó nhận tất cả
I. Ôn tập về pt bậc
nhất,bậc hai

Chú ý: Khi a khác
- Chuyển vế cho b,
đưa về dạng ax=-b
- Ghi các bước giải
và bl
các trường hợp ?
- Tìm x ntn ?
- Cho hs phát biểu theo bảng
ở SGK
- Gọi 1 hs nhắc lại các bước
giải và bl dạng này.
- Dẫn dắt đến pt bậc nhất, hs
phát biểu đây đã la pt bậc
nhất chưa ?
0 thì pt (1) gọi là
pt bậc nhất một ẩn
số


HĐ 2: Giải ví dụ 1: Giải và biện luận pt m
2
x+1=x+m
Hoạt động của học
sinh
Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phải biến đổi
- Phát biểu tại chỗ


- Đã đúng dạng chưa ? hệ số
a, b ?
- Gọi 1 hs trình bày tạ chỗ
các bước và phát biểu cụ thể
Ví dụ 1: Giải và
biện luận pt
m
2
x+1=x+m
đối với bài này, GV ghi lời
giải của hs.
- Sau khi xong, GV đổi –x ở
VP,…
HĐ3 : Pt bậc hai
Hoạt động của học
sinh
Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu dạng,
cách giải


- Ghi bài
- Cho hs nhắc lại cách giải và
công thức nghiệm của pt bậc hai
(lưu ý a khác 0)
- Nhắc lại các trường hợp đặc
biệt, nhưng không nhất thiết,
nếu quên thì đừng dùng. Lưu ý
nghiệm và nghiệm pb
- Cho làm hoạt động 2
2. Phương trình bậc
hai
Chú ý:
* a+b+c=0: pt có
nghiệm =1 và c/a
* a-b+c=0: pt có
nghiệm = -1 và –c/a
HĐ 4: Định lý Viét và cách dùng
Hoạt động của học Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
sinh
- Tính nháp và phát
biểu


- Ghi định lý thuận và
đảo
- Cho hs tính tổng và tích
2 nghiệm từ công thức
nghiệm ở mục 2.
- Từ đó ta có những công

thức sau, gọi là định lý
Viét.
- Cho hs làm nhanh hđ 3
3. Định lý Viét

Chú ý: Muốn sử
dụng đlý Viét
(chiều thuận) thì pt
bậc hai phải có
nghiệm , tức là Δ
>= 0

HĐ 5: Củng cố
Hoạt động của học
sinh
Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Tính nháp và phát
biểu


Cho pt bậc hai:
x
2
+(2m-3)x+m
2
-2m=0
a) Tìm m để pt có 2
nghiệm pb?
Có nghiệm, có 2
nghiệm khác có 2

nghiệm phaâ biệt.
- Ghi định lý thuận
và đảo
b) Tìm m để pt có 2
nghiệm x
1
; x
2
và x
1
2
+x
2
2
=3



3/ BTVN: 1-5, 8 SGK trang 62, 63


×