ÔN TẬP CHƯƠNG II (1)
A-Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Ôn tập lại về giá trị lượng giác của một góc bất kì,tích vô hướng
của hai vectơ -Học sinh vận dụng được các kiến thức tổng hợp để
làm được các bài tập
2.Kỷ năng:
-Xác định mối liên hệ về giá trị lượng giác của các cung có liên
quan đặc biệt
-Xác định góc và tính tích vô hướng của hai vectơ
3.Thái độ:
-Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác,chăm chỉ trong
học tập
B-Phương pháp:
-Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề
-Phương pháp trực quan
C-Chuẩn bị
1.Giáo viên:Giáo án,SGK,STK
2.Học sinh:Đã chuẩn bị bài trước khi đến lớp
D-Tiến trình lên lớp:
I-Ổn định lớp:(1')Ổn định trật tự,nắm sỉ số
II-Kiểm tra bài cũ:(6')
HS1:Nhắc lại định nghĩa giá trị lượng giác của một góc bất kì
Nêu giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt
HS2:Nhắc lại định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ
Biểu thức toạ độ của tích vô hướng,côn thức tính góc giũa
hai vectơ
III-Bài mới:
1.Đặt vấn đề:(1')Để hệ thống lại các kiến thức của chương 2, đồng
thời rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thứ tổng hợp vào làm bài tập.Ta
đi vào tiết ôn tập chương 2
2.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động1(16')
HS:Nhắc lại định nghĩa về giá trị
lượng giác của một góc
Ôn tập về giá trị lượng giác
I-Giá trị lượng giác của một góc
bất kì
1.Định nghĩa
2.Tính chất
a.Góc bù nhau:
GV:Hai góc bù nhau thì giá trị
lượng giác có mối quan hệ gì ?
HS:Học sinh nhắc lại mối quan hệ
GV:Hai góc phụ nhau có liên hệ gì
về tỉ số lượng giác ?
HS:Nhắc lại mối quan hệ
HS:Thực hành làm các bài tập trắc
nghiệm liên quan đến nội dung
này
GV:Yêu cầu học sinh giải thích và
giải thích thêm ,vẽ hình minh hoạ
)180cos(cos
)180sin(sin
0
0
)180cot(cot
)180tan(tan
0
0
b.Góc phụ nhau:
)90tan(cot
)90cot(tan
)90sin(cos
)90cos(sin
0
0
0
0
*)Bài tập:(Bài tập trắc nghiệm)
1.C.tan1500 = -
3
1
3
1
30tan)30180tan(150tan
0000
3.C.
0tan
,vì góc tù
sin
0cos,0
5.A.
coscos
, vì
coscos
7.C.
2
3
sin
^
ABC
,vì
0
^
60ABC
10.
50
A
B
C
Hoạt động2(16')
HS:Nhắc lại định nghĩa về tích vô
hướng
GV:Yêu cầu học sinh nhắc lại các
tính chất cảu tích vô hướng
+ Hai vectơ vuông góc thì tích vô
hướng như thế nào
+ Bình phương vô hướng của hai
vectơ được tính như thế nào
HS:Nhắc lại các công thức tính
góc,độ dài vectơ,khoảng cách hai
điểm
Chọn câu D:
000
1405090),( CBAC
Ôn tập về tích vô hướng
II-Tích vô hướng:
1.Định nghĩa:
),cos( bababa
2.Các tính chất của tích vô hướng:
3.Biểu thức toạ độ của tích vô
hướng:
Cho hai vectơ
);(,);(
2211
yxbyxa
2121
yyxxba
4.Độ dài vectơ và khoảng cách
giữa hai điểm:
i,
2
1
2
1
yxa
ii,
22
)()(
ABAB
yyxxAB
*)Bài tập
HS:Tiến hành làm các bài tập trắc
nghiệm
GV:Yêu cầu học sinh giải thích,vẽ
hình minh hoạ và giải thích thêm
cho một số học sinh khác
20.A.
BCBAACAB
vì
0.,0. BCBAACAB
22.D.8 vì
822)2;2(
22
2
ABAB
23.C.450 vì
2
2
),cos( ba
24.D.
132
vì
1323616
)6,4(
MN
MN
25.D.ABC là tam giác vuông cân
tại A
AB = AC =
8
,BC = 4
oACAB )2.(22.2.
IV.Củng cố:(3')
-Nhắc lại tỉ số lượng giác của một góc,tích vô hướng của hai
vectơ
V.Dặn dò:(2')
-Xem lại các kiến thức đã học và bài tập đã làm
-Chuẩn bị bài mới:
+ Ôn tập lại các hệ thức lượng trong tam giác,các công thức
tính diện
tam giác
+ Làm các bài tập trắc nghiệm còn lại
VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm