z
X^]W
Đ
Đ
ề
ề
t
t
à
à
i
i
“
“
T
T
ì
ì
m
m
h
h
i
i
ể
ể
u
u
m
m
ộ
ộ
t
t
s
s
ố
ố
k
k
h
h
ó
ó
k
k
h
h
ă
ă
n
n
c
c
ủ
ủ
a
a
T
T
ổ
ổ
n
n
g
g
C
C
ô
ô
n
n
g
g
t
t
y
y
M
M
a
a
y
y
Đ
Đ
ồ
ồ
n
n
g
g
N
N
a
a
i
i
đ
đ
a
a
n
n
g
g
g
g
ặ
ặ
p
p
p
p
h
h
ả
ả
i
i
v
v
à
à
h
h
ư
ư
ớ
ớ
n
n
g
g
g
g
i
i
ả
ả
i
i
q
q
u
u
y
y
ế
ế
t
t
”
”
Báo cáo kin tp nghip v GVHD: H
Hoàng Vang_K5QT2 1 /69
MỤC LỤC
Lời mở đầu 4
CHƢƠNG MỘT 5
I) Lịch sử hình thành và phát triển: 5
II) Thành tích nổi bật Tổng Công ty May Đồng Nai 6
CHƢƠNG HAI 8
I) Giới thiệu sơ lƣợc về Tổng Công ty may Đồng Nai: 8
1. Những thông tin chung về Tổng Công ty: 8
2. Ngành nghề kinh doanh: 9
3. Quy mô hoạt động của Tổng Công ty May Đồng Nai 9
4. Định hƣớng phát triển 11
5. Quy trình sản xuất sản phẩm của Tổng Công ty May Đồng Nai: 13
II. Cơ cấu tổ chức và trách nhiệm , quyền hạn của các phòng ban 14
1. Cơ cấu tổ chức Tổng Công ty May Đồng Nai 14
2. Diễn giải sơ đồ: 15
2.1 Đại hội đồng cổ đông: 15
2.2 Hội đồng quản trị: 15
2.3 Ban Kiểm soát 15
2.4 Ô. Bùi Thế Kích - Tổng Giám đốc 16
2.5 B. Nguyễn Thị Thanh Vân - Phó Tổng Giám đốc thƣờng trực . 17
2.6 Ô. Vũ Đức Dũng – Phó Tổng Giám đốc 18
2.7 Ô. Hứa Trọng Tâm – Phó Tổng Giám đốc 18
2.8 Ô. Vũ Đình Hải – Phó Tổng Giám đốc 19
3. Chức năng, trách nhiệm của các phòng ban: 20
3.1 Phòng văn phòng tổng hợp 20
3.2 Phòng kinh doanh 24
3.3 Phòng tài chính- kế toán 25
3.4 Phòng kế hoạch – xuất nhập khẩu 26
3.5 Phòng kĩ thuật – sản xuất 28
3.6 Các xí nghiệp may 29
Báo cáo kin tp nghip v GVHD: H
Hoàng Vang_K5QT2 2 /69
III. Nhận xét, kiến nghị về cơ cấu tổ chức của Tổng Công ty May Đồng
Nai: 31
CHƢƠNG BA 33
I) Giới thiệu sơ lƣợc phòng kế hoạch- xuất nhập khẩu 33
1. Sơ đồ tổ chức: 33
2. Chức năng, quyền hạn của thành viên trong P.KH-XNK 33
2.1 Ông Phạm Hữu Úy - Trách nhiệm, quyền hạn của Trƣởng
phòng 33
2.2 Bà Nguyễn Thị Hằng - Trách nhiệm, quyền hạn của Phó trƣởng
phòng 34
2.2.3 Trách nhiệm: 34
2.3 Bà Nguyễn Thị Bích Thủy – Phó trƣởng phòng 34
2.4 Ông Nguyễn Văn Diệu- Phó GĐ Chi nhánh TP.HCM 35
2.5 Trách nhiệm, quyền hạn của nhân viên 35
II) Quy trình công việc của phòng 35
1. Quy trình công việc của P.KH-XNK (có kèm theo tài liu dn chng)
35
2. Mô tả việc đã làm tại phòng KH-XNK (nhật ký thực tập) 49
III) Ƣu, nhƣợc điểm của Phòng KH-XNK 50
1. Ƣu điểm 50
1.1 Đội ngũ nhân viên: 50
1.2 Hiệu quả công việc 50
1.3 Mục tiêu của phòng 50
2. Nhƣợc điểm 50
2.1 Kinh nghiệm 50
2.2 Nguyên phụ liệu 51
IV) Nhận xét cá nhân về phòng ban nơi thực tập 51
CHƢƠNG BỐN 52
I) Những kết quả đạt đƣợc của Tổng Công ty năm 2010 52
1. Tình hình sản xuất kinh doanh trong những năm gần đây 53
2. Đối tác 55
3. Một số thị trƣờng trọng điểm của Tổng Công ty May Đồng Nai 56
Báo cáo kin tp nghip v GVHD: H
Hoàng Vang_K5QT2 3 /69
II) Những thế mạnh của Tổng Công ty May Đồng Nai 57
III) Những khó khăn, thử thách của Tổng Công ty May Đồng Nai 58
IV) Một số giải pháp nhằm thúc đẩy xuất nhập khẩu và giải quyết khó
khăn cho Tổng Công ty: 59
1. Về phía doanh nghiệp: 59
2. Một số giải pháp từ phía Nhà nƣớc 61
NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ 62
Kết luận 68
Tài liệu kham thảo 69
Báo cáo kin tp nghip v GVHD: H
Hoàng Vang_K5QT2 4 /69
Lời mở đầu
Ngành d trí quan trng trong nn kinh t ca nhiu quc gia vì
nó phc v nhu cu tt yu ci, gii quyc nhiu vic làm cho lao
ng xã hi và tu kin cân bng xut nhp khu. Vit Nam, ngành dt may
m phát trin rc
sn xut, tri qua nhm do nhng din bin ca th ng quc t và
qun nay, ngành dc s nh và tu
kic phát trin mi.
Công ty Cổ phần Tổng Công ty May Đồng Nai là mt trong nhng doanh
nghip may mc thu hút và to vic làm cho ngung trong tnh ng Nai. Là
mt doanh nghip có b dày kinh nghim trong sn xut, kinh doanh hàng
may mc xut khu và tiêu th na; kinh doanh các thit b, ph tùng và các sn
phm ca ngành d c uy tín v c sn xut, cht ng sn
phm trong nh Tuy nhiên, Tng Công ty còn gp rt nhi hin
nay, vì th em mnh dn ch tài “Tìm hiểu một số khó khăn của Tổng Công ty
May Đồng Nai đang gặp phải và hướng giải quyết” tài báo cáo kin tp ca
mình thun tin làm nn tng cho tài tt nghi
Bài báo cáo gm 4
Chƣơng 1: Lịch sử hình thành và phát triển của Tổng Công ty May Đồng
Nai
Chƣơng 2: Tổng quan về Tổng Công ty May Đồng Nai
Chƣơng 3: Thông tin của phòng kế hoạch xuất nhập khẩu
Chƣơng 4: Tình hình chung của Tổng Công ty May Đồng Nai, một số khó
khăn và hƣớng giải quyết.
Mt c gn ch v thi gian, , ngun s liu
nên chc chn bài vit ca em s không tránh khi thiu sót. Em rt mong nhc
nhng góp ý, phê bình và nhn xét ca quý Thy Cô và các Cô Chú trong toàn Công
em rút kinh nghim và bài báo cáo tt nghip c hoàn thi.
Em xin chân thành cảm ơn!
Báo cáo kin tp nghip v GVHD: H
Hoàng Vang_K5QT2 5 /69
CHƢƠNG MỘT
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
CỦA TỔNG CÔNG TY MAY ĐỒNG NAI
I) Lịch sử hình thành và phát triển:
Công ty C ph QUC T SN XUT Y
TRANG (Internation Garment Manufacture) gi tt là IGM do 14 c
.
ng sn xut ct t Biên Hòa (nay là Khu
công nghip Biên Hòa 1), vi s vu 300 triu (tin ch
thit b và khong 300 công nhân; ct ti s 2-ng Công Lý-
Sài Gòn. D nh ca IGM là sn xut áo chemise và các loi J xut khu sang
th t s c châu M.
Sau ngày Min Nam hoàn toàn gii phóng thng nh c, vào tháng
5/1975 QUC T SN XUT Y TRANG c tip qun và i tên là NHÀ MÁY
QUC T Y TRANG vào quyt chuyn s hu s: 673/CNn-TSQL
ngày 05/09/1977 Quc t c chuyn thành XÍ NGHING NAI
là m quc doanh, trc thuc Liên hip các Xí nghip May. Trong quá trình
hình thành và phát trin, n tháng 6/1992: Xí nghic nâng cp thành CÔNG TY
NG NAI- Theo quy nh ca B Công Nghip nh s 491/CNn-
ngày 22/06/1992 và Công Nghip Nh ra quy nh s: 415/CNn-
ng Nai thuc liên hip các Xí
nghing Nai tr thành thành vin hc lp
ca Tng Công ty Dt-May Vi Nay là Tt May Vit
nam ca Th ng Chính ph, s 253/TTg, ngày 29/04/1995.
c hin ch p xi mi doanh nghic
cc tin hành c phn hóa Theo
Quynh s- TTg ca Th ng Chính ph
chuyn thành CÔNG TY C PHi biu c
ci hng c p vào ngày 13/8/2001. Hin
nay, Donagamex là thành viên liên kt ca Tt May Vit Nam Vinatex,
theo Hng s: -
Báo cáo kin tp nghip v GVHD: H
Hoàng Vang_K5QT2 6 /69
Ngày 29/6/2007 Công ty chính thi chúng th i
y ban chc vi mc vu l là 13 t n nay là: 39,84 t
ng.
Công ty ng Nai ký hng tham gia thành viên T
Vinatex, (Hng mi nht s-, ngày 12/6/2009, hiu ln
31/12/2010 - p tc gia hn).
-
II) Thành tích nổi bật Tổng Công ty May Đồng Nai đã đạt qua các thời kì:
-
-
- -
- -
-2009).
Công ty -
-
- - -
-
-
Báo cáo kin tp nghip v GVHD: H
Hoàng Vang_K5QT2 7 /69
-
Ng
-mi,
DKNY, Lucky, Port Authority
-
- SA 8000:2001 -2003-ASA-RGC-SAI,
ngày 27/7/2003
2001
Cúp "
Báo cáo kin tp nghip v GVHD: H
Hoàng Vang_K5QT2 8 /69
CHƢƠNG HAI
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN TỔNG CÔNG TY MAY ĐỒNG NAI
I) Giới thiệu sơ lƣợc về Tổng Công ty may Đồng Nai:
1. Những thông tin chung về Tổng Công ty:
Tên công ty: CÔNG TY CP TỔNG CÔNG TY MAY ĐỒNG NAI
Thƣơng hiệu:
Tên viết tắt: DONAGAMEX
Tên giao dịch: DONGNAI GARMENT CORPORATION
Ngành hàng: Dt may
Địa chỉ: ng An Bình, Thành ph Biên Hòa, tng Nai
Địa phƣơng: ng Nai
Điện thoại: 061-3836151
Fax: 061-3836141
Email:
Website:
Tổng Giám đốc: Bùi Th Kích
Vốn điều lệ: 39.844.850.000
Khối lƣợng phát hành cổ phiếu: 3.984.485 cp
Sơ đồ vị trí:
Báo cáo kin tp nghip v GVHD: H
Hoàng Vang_K5QT2 9 /69
2. Ngành nghề kinh doanh:
B sung: Kinh doanh bng sn, quyn s dt thuc ch s hu,
ch s dng ho ng hp (4690). Bán l trong các ca
hàng kinh doanh tng hp, bán l trong siêu thi (4719). Bán
buôn go (4631). Bán buôn thc phm (4632)./. (theo S-BCTN)
3. Quy mô hoạt động của Tổng Công ty May Đồng Nai
Hin Tng Công ty 4.000 cán b công nhân viên làm
vic ti Tng Công ty và 4 Công ty con thành viên, 1 Công ty thành viên liên kt, 11
Xí nghip trc thup tn m rng sn xut ra các vùng
xa trung tâm thành ph ln.
- vt cht, ngun nhân lc:
o Tng s ng:
+ Trên 4.000 cán b
may lành ngh.
o Tng s máy móc thit b:
+ Trên 4000 máy móc, thit b hii, chuyên dc sn xut t
Nhc, Hàn Qu
o S nhà máy sn xut:
Báo cáo kin tp nghip v GVHD: H
Hoàng Vang_K5QT2 10 /69
+ 11 xí nghip may khép kín t khâu cn hoàn thành.
ng thêu vi tính và chn gòn.
ng ép keo.
o Di
2
+ Ding: 45.000m
2
m mt khu công ngh cao
vi tòa nhà 4 tng din tích s dng: 8.000m
2
.
ng ni b, sân bãi: 16.000m
2
+ Dit trng: 27.000m
2
- Sn phm chính ca Công ty gm:
o Áo Jacket và Áo khoác nam n các loi.
o B Vest n.
o B th thao.
o B bo h ng
o n nam n các loi.
o
- Kh n xu
o
o 3.000.000 Qun
o 1.000.000 Áo Jacket, Áo Khoác.
o 600.000 B Vest n.
o 600.000 B ng phc.
o 500.000 Sn phm thi trang khác.
o 1.000.000 B th thao, B bo h ng
Sn phu DONAGAMEX c nim vui ca khách hàng
vì chng cao, giá c hm bhn.
Ti Donagamex, chúng tôi thu hiu “Niềm tin của khách hàng tạo nên sự
thành công”.
Nhi sn phm c t ti th c:
NHT, M, CHÂU ÂU, CANADA, HC, ÚC,
Báo cáo kin tp nghip v GVHD: H
Hoàng Vang_K5QT2 11 /69
Tình hình hoạt động:
K t ngày chính thc ho ng theo mô hình công ty c ph
u phát trin mnh, bn vng; m
khá cao; tình hình tài chính lành mnh; hiu qu kinh doanh cao, t l li nhun và thu
nhp cán b t k hoi sng vt cht, tinh thn
ca CB.CNV và c tc ca c m bo và nâng cao.
Tng Công ty tip tc tp trung vào hong sn xut kinh doanh hàng may
mc (Sn phm ch y-mi, Qun Jeans, Qun Âu, B
Vest n, B ng ph qun áo th ng thi, tc m rng
ng hóa ngành ngh kinh doanh mang li hiu
qu ng bán và cho thuê, sn xut ngành nha, sn xut vi
không dt
4. Định hƣớng phát triển
Mục tiêu chủ yếu của Tổng Công ty:
- Tc - 30%.
- Hiu qu hong SXKD (Khu hao, li nhun, thu nhng ) hàng
c.
- Phát trin th ng n phn trên doanh thu t 15 - 20%.
- Hong theo mô hình Tng Công ty hiu qu
t ng.
- rng sn xut, bình quân mi.
Chiến lược phát triển trung và dài hạn:
- Tip tc kinh doanh ngành may mc làm nn t:
+ Chuyng mnh sang kinh doanh hàng xut kht (FOB); ch ng
ngun NPL và m phát trin kinh doanh na và phc v kinh doanh FOB xut
khu.
rng sn xut ra các vùng xa trung tâm thành ph l c,
nâng ci mi công ngh cho các khu sn xut hin hu ti Biên Hòa.
- Phát trin thành Tng Công ty :
Báo cáo kin tp nghip v GVHD: H
Hoàng Vang_K5QT2 12 /69
+ Chuyng dn sang công nghip dch v (Khách s,
i ti các Khu A và B Biên Hòa.
+ M rng mi khu vc sn xut và mc ngành ngh Tng Công ty
giao cho mt Công ty thành viên trc thuc Tng Công ty t chc qun lý,
u hành.
+ Phát trin các ngành công nghip ph tr phc v ngành may mc và các ngành
công nghip sn xut khác.
Báo cáo kin tp nghip v GVHD: H
Hoàng Vang_K5QT2 13 /69
5. Quy trình sản xuất sản phẩm của Tổng Công ty May Đồng Nai:
Báo cáo kin tp nghip v GVHD: H
Hoàng Vang_K5QT2 14 /69
II. Cơ cấu tổ chức và trách nhiệm , quyền hạn của các phòng ban
1. Cơ cấu tổ chức Tổng Công ty May Đồng Nai
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
Tổng Giám đốc
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
BAN KIỂM SOÁT
P. Tổng GĐ
P. Tổng GĐ
P. Tổng GĐ
P. Tổng GĐ
VP Tổng
hợp (TC-
HC-NS
Phòng
kinh doanh
Phòng tài
chính- kế
toán
P. Kế hoạch
-Xuất nhập
khẩu
P. Kỹ thuật
sản xuất
KHU A
XN May 1
XN May 2
XN May 3
XN May 4
KHU B
XN May 5
XN May 6
XN May 7
CTY. MAY
ĐỊNH QUÁN
XN ng Phú
ng Li
CT. ĐỒNG
XUÂN LỘC
XN May
VĂN PHÕNG
CHI NHÁNH
TẠI TP.HCM &
CN TẠI HÀ NỘI
Báo cáo kin tp nghip v GVHD: H
Hoàng Vang_K5QT2 15 /69
2. Diễn giải sơ đồ:
2.1 Đại hội đồng cổ đông:
i hng c m quyn cao nht ca Công ty, quyt
nh nhng v thuc nhim v và quyn hu l Công ty và Pháp lut
liên i hng c n và nhim v sau:
- Thông qua, si, b u l.
- Thông qua k hoch phát trin Công ty, thông qua Báo cáo tài chính
hàng m soát và ca Kim toán viên.
- Quynh s
- Bu, min nhim, bãi nhim soát.
- Các quynh tu l Công ty.
2.2 Hội đồng quản trị:
Hng qun tr n tr ca Công ty có 05 thành viên, có toàn
quyn quynh các v n mn li
ca Công ty, tr nhng v thuc thm quyi hng c
quyn sau:
- Quyu t chc, b máy ca Công ty.
- Quynh chin c các mc
chi
- B nhim, min nhim, cách chc, giám sát ho ng ca Ban Giám
c.
- Kin ngh si b u l, báo cáo tình hình kinh doanh hàng
Báo cáo tài chính, quyi li nhu
ng phát trin, k hoch phát trin sn xut kinh doanh và ngân sách hàng
- Triu tp, ch o chun b nc hp
- xut viu li hoc gii th Công ty.
- Các quynh tu l.
2.3 Ban Kiểm soát
u ra gm 03 thành viên, thay mt c kim soát mi
hong qun tr v u hành sn xut kinh doanh ca Công ty. BKS chu trách
Báo cáo kin tp nghip v GVHD: H
Hoàng Vang_K5QT2 16 /69
nhit v nhng công vic thc hin theo quyn và
v
- Kim tra s sách k toán và các Báo cáo tài chính ca Công ty, kim tra
tính hp lý, hp pháp ca các hong sn xut kinh doanh và tài chính Công ty,
kim tra vic thc hin các ngh quyt, quynh c
- m tra các báo cáo tài chính cng
thi có quyn trình bày ý kic lp ca mình v kt qu thm tra các v liên
quan ti hong kinh doanh, hong cc.
- Yêu cu tng hp xét thy
cn thit.
- Các quynh tu l.
STT
Họ và tên
Chức vụ
I) HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
1
Ô. Bùi Th Kích
Ch t
2
B. Nguyn Th Thanh Vân
3
Ô. Ha Trng Tâm
4
5
Ô. Nguyn Thanh Hoài
II) BAN KIỂM SOÁT
1
B. Phm Ngc Ánh
ng Ban Kim soát
2
Ô. Phm Hu Úy
Thành viên BKS
3
B.
Thành viên BKS
2.4 Ô. Bùi Thế Kích - Tổng Giám đốc
Tc phân công nhim v cho các Phó Tc ch ng gii
quyt và t chu trách nhim v các v ho c giao ph trách.
Các v c phân công s do Tc gii quyt hoc các vn
ln quan trng s do Tc trc tip ch o, quynh, ký duyt.
- Ph trách chung, chu trách nhim toàn di p th
CB.CNV v các hong ca Công ty.
- nh chính sách, mc tiêu và chic phát trin ca Công ty.
- m bo cung c ngun lc cho các b phn.
Báo cáo kin tp nghip v GVHD: H
Hoàng Vang_K5QT2 17 /69
- Chu trách nhic khách hàng v v chng ca Công ty.
- u hành các cuc hp xem xét co v Hng qun lí cht
ng, Hng qun lí trách nhim xã hi.
- Phân công trách nhim và quyn hng b phn.
u hành, Tc ch o trc tip các hành
ng sau:
- Công tác t chc cán b, k hoch th n, tin
tài chính, công tác kinh doanh, giá cng.
- Phê duyt các d n
xut kinh doanh, các hng xut nhp khu, các chi phí ngoài quy ch.
Phụ trách ký:
- Các ni quy, quy ch, quynh và quy phu hành ni b.
- Các chng t k toán, hng tín dng, thu c Ngân hàng.
- Các h ng, th vic v
phòng khu.
- Các hng nguyên tc, biên bn xem xét hng và các hng
mua bán thit b.
- Các loi giy t, chng t ng gii quyt.
2.5 B. Nguyễn Thị Thanh Vân - Phó Tổng Giám đốc thƣờng trực
- Ph trách phòng K hoch- Xut Nhp khu, phòng K thut-Sn xut
và khu A, B, D
- Công tác k hoch sn xut, ch ng sn phm và giao hàng trong
Tng Công ty.
- Qun lý chi phí sn xu nh mc kinh t
trong Tng Công ty.
- Qun lý các hng gia c.
- Thc hin các nhim v
Phụ trách ký:
- Ký hc.
- Các phiu nhp xut vn phm.
- K hoch làm thêm git hàng ch-bao bì, xác nhn chng
hàng hóa xut khu và na ti khu A, B, D.
Báo cáo kin tp nghip v GVHD: H
Hoàng Vang_K5QT2 18 /69
- c.
- Phê duyt các d trù vn xut, chi phí qun lý trong Tng
Công ty.
- Phê duynh mc NPL, k hoch b sung thit b trong Tng Công ty.
- ng thit b trong Tng Công ty.
- Phê duyu tiTng Công ty
- Bng tng hTng Công ty và b
- u tin, qu g khu A, B,
D.
Khi vắng mặt: Giao cho ông Phm Hu Úy ng phòng k hoch-
xut nhp khu ký các chng t nhp, xut vn phm.
2.6 Ô. Vũ Đức Dũng – Phó Tổng Giám đốc
- Ph trách phòng kinh doanh và chi nhánh TP.HCM, chi nhánh Hà Ni.
- Chu trách nhim chính v công tác kinh doanh na, phát tri
hiu.
- Các hng xut-nhp khu, gia công xut nhp khu.
- Các th tc quyt toán, thanh toán, thanh lý các hng xut khu; các
yêu cu ca khách hàng; các th tc xut-nhp khu liên quan n hi quan, VCCI,
gii quyt công n vi khách hàng.
- Thc hin các nhim v khác do Tc phân công.
Phụ trách ký:
- Các h
- Các chng t XNK c, các bn sao phc v cho XNK.
- a, giá thành, giá bán-mua sn phm kinh
doanh na; chng t ci lý và h thng phân phi hàng kinh doanh
na.
2.7 Ô. Hứa Trọng Tâm – Phó Tổng Giám đốc
- Ph ng h trong Tng
Công ty.
- Công tác bo v trt t, an ninh nng, an toàn
ng.
Báo cáo kin tp nghip v GVHD: H
Hoàng Vang_K5QT2 19 /69
- Công tác xây dn, qun lý các công trình xây dng trong Tng
Công ty.
- Ch o công tác nâng b ng và bo him.
- Thc hin các nhim v khác do Tng Giám c phân công.
Phụ trách ký:
- i gián tip trong Tng
Công ty.
- Quyng, b nhin cp t ng sn xut ti
khu A, B, D.
- Ký hng, hng th vic, hi ngh, tp ngh vi công
nhân trc tip sn xut ti khu A, B, D.
- Ký giy t xác nhn cho CB.CNV, các chng t BHXH, BHYT, bn sao
phc v cho sn xut-kinh doanh.
- o v l Tt, PCCC, Dân quân t v trong Tng Công
ty.
Khi vắng mặt: Giao cho Ô. Phm Xuân Tâm- Chánký các
chng t BHXH, BHYT, giy gii thiu và bn sao giy t.
2.8 Ô. Vũ Đình Hải – Phó Tổng Giám đốc
- Ph ng Xuân L, ch o sn xut,
giao hàng, chng hàng hóa tng Xuân Lc.
- Theo dõi qun lý c
- i dio h thng ISO, SA và ch o, quynh v
s phù hp.
- Thc hin các nhim v
Phụ trách ký:
- K hoch làm thêm git hàng ch-bao bì, xác nhn chng
hàng hóa xut khu và ni a tng Xuân Lc.
- Ký hng, hng th vic, hi ngh, tp ngh vi công
nhân trc tip sn xut tng Xuân Lc.
- Quyng, b nhin cp T ng sn xut ti
ng Xuân Lc.
Báo cáo kin tp nghip v GVHD: H
Hoàng Vang_K5QT2 20 /69
- u tit n, qu
ng Xuân Lc.
Trách nhiệm thi hành và chế độ báo cáo:
+ Các Phó Tc phân công và y quyn nêu trên:
Chu trách nhim trc tic Tc và pháp lut v quyt
nh ca mình.
Hàng tháng phi xây d hoch c th i vi công vic
do mình ph báo cáo cho T ch o thc
hin.
Thc hin nghiêm chnh các ch báo cáo thnh th ý kin v
c, trong và sau khi thc thi các công vic trong phm vi phân công,
phi tuân th nh ca h thng qun lý trong Tng Công
ty.
vào phân công nhim v o Tng Công ty yêu cu các
trong Tng Công ty có trách nhim báo cáo, thnh th i ph trách,
trình ký theo phân công. Nu phát hin có v p phi phn ánh ngay
vo trc tip phê duyt hoc Tc x lý trong thi
hn không quá 1 ngày.
3. Chức năng, trách nhiệm của các phòng ban:
3.1 Phòng Văn phòng tổng hợp
a) Ch
giúp viu phi các
ho m bo tính thng nht, liên tc và có hiu chung
trong các hong cu
hành và qun lý v công tác t chc-ng-tin tr hành chính
u hành, kim tra, công tác b trí trng xe và
a cha bo trì bng xe.
b) Nhim v và quyn hn
V công tác t chng-ti
- L hoch hoc xây d hoi mi
v t chc b máy, t chc cán b, tuyn do, theo dõi các din
bing.
Báo cáo kin tp nghip v GVHD: H
Hoàng Vang_K5QT2 21 /69
- T chc, thc hin công tác tuyn dng trong toàn b công ty.
- T chc, thc hio lo
o b sung, bng tay ngh
- Tip nhn, qun lý và chu trách nhim v toàn b h a
ng trong công ty.
- Lp các th tt hng vng,
xây dng Thng tp th vi ding; qun lý, theo dõi
thc hin hng, thng tp th.
- Tring và thuyên chuyn nhân s theo s ch o
cn ting trong toàn công ty.
- Thc hin các ch v i vi
i sng vt cht, tinh thn cng.
- hoch v ting và các ch
phúc li vng; trin khai thc hi hoch
c duyt.
- T chc thc hin các công vic v nâng bi vi lao
ng toàn công ty.
- Theo dõi din bin tin ng và thu nhp c i lao
ng; qun lý các h p v v ng ca công.
- Trinh khác ca lui vng.
- ng dn nghip v thành tin v ng tin
- Thc hin công tác báo cáo, thng kê v tình hình qung, tin
xut, kin ngh và các hong nghip v
c có thm quyn.
- Thc hin các nghip v khác v ng ti
ch o c
V công tác qun tr - hành chánh.
- T chc thc hin và qun lý công tác bo v công ty; các hong
quân s - an ninh quc phòng, phòng chng n nhm bo an toàn tuyi v
i và tài sn ca công ty.
- Thc hin công tác bo v ni b trong công ty.
Báo cáo kin tp nghip v GVHD: H
Hoàng Vang_K5QT2 22 /69
- T chc trang b, qun lý, b trí s dng và sa ch vt cht, k
thut, các thit b n, tin nghi phc v m bo an toàn, kp thi
và hiu qu.
- Qui hp lý và kp thi; qun lý, t chc
, m.
- T chc, thc hin và qun lý công tác y t, khám cha bnh, cp phát
thuc; bo h ng khác, an toàn v sinh ng, v sinh phòng dch, v sinh
ng làm vic, tp v .
- T chc phc v tt bm bo v sinh
an toàn thc phm.
- Qun lý ngu c sinh ho c công nghi c phòng cháy
chi hp vi P.KT-SX qun lý các ngun và h thng
n sinh hot trong công ty.
- T chc thc hin và theo dõi vi nh, sa cha nh, sa cha
ng xuyên; duy trì, bo qung, các công trình kin
trúc, các công trình công cng khác (nu có).
- T chc, thc hi ng,
sáng kin. ci tin trong toàn công ty.
- hoch công tác chung ca công ty chun
b và t chc thc hin, phc v l- hi, tich; chun b
các ni dung và tham gia các cuc hp giao ban ca công ty.
- T chc, thc hin và duy trì mi quan h công tác chung gia công ty
vc h m bo phc v
li ích và hong ca công ty.
- ng dn chuyên môn các nghip v công tác qun tr hành chính cho
trong công ty.
- Thc hi ng xuyên ho t xut theo yêu cu ca
Tng Gc v công tác qun tr hành chính.
- Thc hin các nghip v khác v qun tr - hành chính theo s ch o
c
V công tác pháp ch doanh nghip.
Báo cáo kin tp nghip v GVHD: H
Hoàng Vang_K5QT2 23 /69
- Tp hp hóa và h thn pháp lut, pháp quy cc
(k c c quc t n t
chc và hong c trin khai thc hin trong công ty.
- Son tho các d thn quy phm ni b, mt s n hành
chánh trong công ty; phi hp và kii vn c
v trong công ty.
- T chc các hong thông tin, tuyên truyn, công b hoc phân phi
và kim tra giám sát vic thc hin v các ni quy, quy phm ni b ca công ty và
nh cc áp dng trong công ty.
- Tham gia theo dõi và qun lý các loi hng và các loi
hng khác ), thông báo giá hn ngch XNK; tham gia v mt pháp lý vi cá
v trong vic giao dàm phán, son tho, ký kt thc hin và thanh lý các loi hp
ng.
- Tin hành các hong nghip v i din v mt t tng trong vic
bo v quyn và li ích hp pháp ca công ty; trong vic gii quyt các tranh chp
kinh t, hành chánh, dân s và các tranh chc các tranh chc các
t.
- Th u ni, t tng, kin tng có liên quan
n ho c gii quyt các loi v
vic này.
- Qun lý các loi h y t pháp lý v công ty, thc hi
ký cho mt s cuc hp;
- Lnh kì hot theo yêu cu c
công tác thc hin pháp luu l v các quy phm ni b trong công ty.
Thc hin các nghip v khác v pháp ch DN theo s ch o c
V công tác t chc thc hi.
- Tip nhn, x lý và trình gii quyt hay gii quyt theo thm quyn tt
c các hoy tn công ty n).
- T chc son th n, sao chép tài liu;biu mu, trình
duyt và trình ký các loy t, gii quyt các loi giy t ra khi công ty.
- Lp h h the
nh cnh ca công ty.
Báo cáo kin tp nghip v GVHD: H
Hoàng Vang_K5QT2 24 /69
- Qun lý và s dng con du pháp nhân cnh
cc và công ty, qun lý s dng các con du nghip v khác.
- T chc ghi chép, biên tu (nu cn ) v
các cuc hp, hi ngh, l hi ca công ty; truyt hay qun lý các lon y
theo ch nghip v
- Qun lý, cp và s dng các loi giy t nghip v: giy gii thiu, giy
xác nhn công nhân viên.
- Cp nht v s qun lý.
- Thc hing xuyên hot xut theo yêu cu
c .
Thc hin các công tác, nghip v khác theo s ch o ca
3.2 Phòng Kinh doanh
a) Ch
Phòng kinh doanh là phòng chuyên môn nghip v có ch
giúp vic cho Tc trong các hong quu hành v công tác k
hoch sn xut kinh doanh phc v cho kinh doanh na ca công ty.
b) Nhim v và quyn hn:
- Ln k hoch, tìm hiu, phát trin th ng và khách hàng
cho sn phm ca công ty.
- T chc thc hin các hong tip th, nghiên c ng
c thc hic cnh tranh.
- nh các mc tiêu chic và k hoch c th v kinh doanh hàng
na.
- Xác nhn h thng ci lý tiêu th sn phm ca công ty, qun
lý h thng ca hàng kinh doanh ca công ty, theo dõi hong kinh doanh ti các
i lý.
- Hch toán tình hình kinh doanh na, thng kê, xut kp
thi v tình hình kinh doanh na.
- Kim tra các hàng hóa tn kho ca Tng Công ty.
- Thc hin các nhim v khác v công tác sn xut kinh doanh theo s
ch c.