Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

LUYỆN TẬP HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.87 KB, 5 trang )


LUYỆN TẬP


I-MỤC TIÊU :
- Cũng cố hệ thức Vi Ét .
-Rèn kỹ năng vận dụng hệ thức ViÉt để tính tổng ,tích các nghiệm của pt .Nhẩm nghiệm
của pt trong các trường hợp có a+b+c=0 hoặc a-b+c=0 hoặc qua tổng ,tích của 2 nghiệm
(nếu 2 nghiệm là những số nguyên có giá trị tuyệt đối không quá lớn )
-Tìm hai số biết tổng và tích của nó ,lập pt biết 2 nghiệm của nó
II-CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ ghi bài tập và một số bài giải mẫu
- HS: Học lý thuyết và làm bài tập
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1)On định : kiểm tra sĩ số HS
2)Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài

Hoạt động của HS

_GV nêu yêu cầu kiểm tra
* HS1: Phát biểu hệ thức
ViÉt
-HS làm bài tập 36(a,b,c)
.Trang 43 SBT
* Nêu cách tính nhẩm
nghiệm trường hợp
a+b+c=0 và a-b+c =0 và
làm bài 37 a,b SBT/43
* Gv nhận xét cho điểm
 HS1:-Phát biểu hệ thức Vi Ét:


-Bài 36 SBT/43
a)2x
2
-7x+2=0 =>

=33>0=>x
1
+x
2
=7/2; x
1
.x
2
=1
b) 2x
2
+9x+7 =0 có a-b+c=2-9+7=0 => pt có nghiệm x
1
+x
2

=-9/2 ; x
1
.x
2
=7/2
c) 5x
2
+x+2=0 có


=-39 <0 => pt vô nghiệm
* HS2:nêu cách nhẩm nghiệm
-Bài 37 a,b/SBT
a)7x
2
-9x+2=0 có a+b+c=7-9+2 =0 =>x
1
=1;x
2
=2/7
b)23x
2
-9x -32=0 có a-b+c=23+9-32=0 =>x
1
=-1; x
2
=32/23
Hoạt động 2:Luyện
tập
Hoạt động của
HS
Ghi bảng
-Gv đưa đề bài
30/SGK lên bảng
-Phương trình có
nghiệm khi nào ?
-Tính

’ ?
-từ đó yêu cầu HS tìm

-pt có nghiệm
nếu

hoặc


lớn hơn hoặc
bằng 0
-HS tính


-HS tìm m để pt
Bài 30/SGK/54 :
Tìm giá trị của m để pt có nghiệm rồi tính
tổng và tích các nghiệm theo m
a) x
2
-2x +m=0 (a=1; b=-2; c=m)

’=(-1)
2
-m=1-m .Pt có nghiệm <=>

’>=0

m để pt có nghiệm ?
-HS tính tổng và tích
2 nghiệm ?
-GV gọi 1 HS lên
bảng làm câu b HS ở

lớp làm vào vở
Bài 31 :SGK/54
-GV choHS hoạt động
nhóm
-Nữa lớp làm câu a,c
-Nửa lớp làm câu b,d
-GV yêu cầu HS nhận
xét xem với mỗi bài
áp dụng được trường
hợp nào ?
-GV cho các nhóm
trình bày rồi sữa bài
GV hỏi thêm câu d:Ví
sao cần đ/k m khác 0
GV đưa đề bài 38
có nghiệm
-HS tính tổng và
tích các nghiệm
theo m
-1 HS lên bảng
làm câu b
-HS ở lớp tự giải
câu b
-HS hoạt động
nhóm bài 31
-Dại diện 2
nhóm lên bảng
trình bày theo
mỗi yêu cầu


Cần đ/k m khác
1 để a=m khác 0
thì mới tồn tại pt
bậc 2

HS: 4+2=6
1-m>=0<=>m =<1
-Theo hệ thức Viét,ta có :
x
1
+x
2
=-b/a =2 ; x
1
.x
2
=c/a =m
b) x
2
+2(m-1)x +m
2
=0

’=(m-1)
2
-m
2
=-2m+1 pt có nghiệm
<=>


’>=0 -2m+1 >=0<=>m =<1/2
-Theo hệ thức Viét,ta có :
x
1
+x
2
=-b/a =-2(m-1) ; x
1
.x
2
=c/a =m
2

Bài 31: SGK/54
Tính nhẩm nghiệm của các pt
15
1
5,1
1,0
;1
01,06,15,1;01,06,15,1)
21
2


a
c
xx
cbaxxa




3
3
3
1
;101313
01313)
21
2


xxcba
xxb





 
 
   
1
4
;104321
04321)
32
32
32
;10323232

0323232)
21
2
2
2
1
2










m
m
xxmmmcba
mxmxmd
x
xcba
xxc


SBT lên bảng
-GV gợi ý :Haisố nào
có tổng bằng 6 và tích
bằng 8 ?

Haisố nào có tổng
bằng -6 và tích bằng 8
?
GV đưa bài 40 SGK
lên bảng
? Căn cứ vào pt đã
cho ta tính được tổng
hay tích hai nghiệm
của pt ?
-Tính giá trị của m?
-Gv cho HS làm câu b

Bài 32:SGK/54
Nêu cách tìm hai số
khi biết tổng và tích
của chúng
-HS thực hiện câu b
4.2=8
b) (-2)+(-4)=-6
(-2). (-4) =8
Bài 40SBT
-tính được tích
x
1
.x
2

-Hs tìm m?

HS làm câu b

tương tự

-HS trả lời phần
ghi nhớ
HS làm bài
-HS tiếp nhận và
áp dụng giải
Bài 38 SBT/44
Dùng hệ thức Viét để tính nhẩm nghiệm pt
a)x
2
-6x+8=0 =>

’=(-3)
2
-8=1>0
x
1
+x
2
=-b/a=6 ; x
1
.x
2
=c/a=8=> x
1
=4; x
2
=2
b) x

2
+6x+8=0 =>

’=(3)
2
-8=1>0
x
1
+x
2
=-b/a=-6 ; x
1
.x
2
=c/a=8=> x
1
=-4; x
2
=-2
Bài 40 SBT/44
Dùng hệ thức Viét để tìm nghiệm x
2
của pt rồi
tìm m trong mỗi trường hợp
a)x
2
+mx-35=0 ; x
1
=7
ta có :a=1; c=-35 =>tính được x

1
.x
2
=c/a=-35
mà x
1
=7=> x
2
=-5
*tìm m ?Theo hệ thức Viét x
1
+x
2
=-b/a
=>7+(-5)=-m=>m= -2
b)x
2
-13x +m=0 ;x
1
=12,5
do a=1; b=-13 => tính được x
1
+x
2
=-b/a=13
mà x
1
=12,5 => x
2
=0,5

*Tìm m? x
1
.x
2
=c/a => 12,5.0,5=m =>

-GV gợi ý câu c m=6,25
Bài 32 SGK/54
Tìm hai số u ;v trong mỗi trường hợp
b) u+v=-42; u.v=-400
=> S=u+v=-42 ; P=u.v=-400=>u và v là
nghiệm của pt: x
2
+42x -400=0
Giải pt ta có x
1
=8; x
2
=-50
Vậy u=8 ;v=-50 hoặc u=-50 ; v=8
c) u-v=u+(-v)=5 ; u.v=24=> u.(-v) =-24 Vậy
u và (-v) là 2 nghiệm của pt: x
2
-5x-24=0
*Dặn dò :-BVN: 39;40;41;42;43 SBT/44.
- On tập kiến thức từ đầu chương đến nay để chuẩn bị kiểm tra một tiết
-On tập cách giải pt chứa ẩn ở mẫu và pt tích (toán lớp 8) để tiết sau học bài mới

×