Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp và những giải pháp góp phần nâng cao khả năng tài chính của Công ty Đầu tư, Thương mại và Dịch vụ Thắng lợi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.21 KB, 32 trang )

LI NểI U
i cựng vi nn Kinh t th trng (dự l KTTT cha hon ho Vit
Nam) l nhng doanh nghip nng ng, cnh tranh lnh mnh v khụng kộm
phn khc lit. cú th ng vng trờn th trng v phỏt huy hn na thỡ cỏc
doanh nghip phi cú cỏc cụng c sc bộn. Mt trong nhng cụng c ú l vic
phõn tớch ti chớnh. Nhn thc c tm quan trng ca vn ny m tụi ó
quyt nh chn ti Phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh doanh nghip v nhng
gii phỏp gúp phn nõng cao kh nng ti chớnh ca Cụng ty u t, Thng
mi v Dch v Thng li lm ti nghiờn cu cho chuyờn thc tp ca
mỡnh.
Qua nhiu thỏng thc tp c xỏt ti Cụng ty, tụi ó ỏp dng khỏ nhun
nhuyn nhng kin thc lý thuyt vo tỡnh hỡnh thc t cú nhng nhn xột
ỏnh giỏ cựng vi mt s gii phỏp nh bộ nhng thit thc v tỡnh hỡnh ti
chớnh ca doanh nghip. Tuy nhiờn õy l mt ti rng v m nờn tụi ngh
mỡnh khụng th trỏnh khi nhng thiu sút nht nh. Do ú trc ht tụi xin
c trõn trng cm n Thy giỏo Vng Trng Ngha Ngi ó hng dn
tụi trong sut thi gian qua. Tụi cng xin c cm n cỏc anh ch trong phũng
Kinh t- Ti chớnh ó to iu kin cho tụi hon thnh quỏ trỡnh thc tp tt p.
Sau cựng tụi rt mong nhn c nhng ý kin úng gúp ca Thy giỏo v
nhng ngi quan tõm n ti ny bi chuyờn ca tụi cú c cht
lng cao hn!
Tụi xin chõn thnh cm n!






THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
PHN I: PHN TCH TèNH HèNH TI CHNH CA CễNG TY U
T, THNG MI & DCH V THNG LI


I. GII THIU TNG QUT V C IM KINH DOANH CA
CễNG TY U T, THNG MI & DCH V THNG LI
1. c im ca Cụng ty u t, Thng mi & Dch v Thng li
Cn c vo quyt nh thnh lp s 175Q-UB ca y ban nhõn dõn thnh
ph H Ni, Hi ng liờn minh HTX Vit Nam ó thnh lp ra Cụng ty u
t, Thng mi & Dch v Thng li vi mt s c im chớnh nh sau:
-Tờn Cụng ty: Cụng ty u t, Thng mi & Dch v Thng li
-Tờn giao dch quc t: Victoria Trade and Service investment corperation.
-Tr s chớnh: 62 Ging Vừ, Thnh ph H Ni
-TK tin Vit Nam: 1020000752
-TK tin ngoi t: 1020000751
Cụng ty l mt n v kinh t hch toỏn c lp, cú ti khon riờng ti ngõn
hng, cú t cỏch phỏp nhõn y , trc thuc hi ng liờn minh cỏc hp tỏc
xó Vit nam.
2. C cu t chc b mỏy ca Cụng ty u t, Thng mi & Dch v
Thng li
Ban lónh o cụng ty gm cú mt Tng giỏm c, hai phú tng giỏm c l
ngi giỳp vic cho tng giỏm c, k toỏn trng cựng cỏc trng phũng.







S 1: B mỏy lónh o ca cụng ty
BAN LNH O
Phũng
Kinh t-
ti chớnh

Cựng cỏc
phũng
ban khỏc
TT
ỏnh
Dn
TT
Star
tour
Cựng
cỏc
TT
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
*Cỏc phũng ban ca vn phũng Cụng ty u t, Thng mi & Dch v
Thng li l:
-Phũng Kinh t-ti chớnh
-Phũng L hnh quc t
-Phũng Thng mi
-Phũng hnh chớnh
-Phũng cụng nghip
*Cỏc trung tõm ca Cụng ty u t, Thng mi & Dch v Thng li
-Trung tõm Anh Dng
-TT Star tour
-TT H Long
-TT Thng Long

V nhiu trung tõm khỏc
*Chi nhỏnh ca Cụng ty u t, Thng mi & Dch v Thng li
Cụng ty cú chi nhỏnh ti cỏc tnh Lo Cai, in Biờn, Sn La v hai chi
nhỏnh t ti c v Ucraina.

3.Nhim v v chc nng ca Cụng ty u t, Thng mi & Dch v
Thng li
*Ngnh ngh kinh doanh ch yu ca cụng ty l kinh doanh l hnh
Cụng ty t chc cỏc tour trn gúi trong nc v ngoi nc
-Tour inbound: T chc cho khỏch quc t v khỏch Vit Nam i du lch ti
nhng thng cnh ni ting ca Vit Nam nh H Long, Lt, Sapa
-Tour outbound: T chc i cỏc tour ra nc ngoi, ch yu i cỏc nc
Trung Quc, Singapore, Malaysia, Thỏi Lan cựng mt s nc Chõu õu
*Gúp vn liờn doanh:
Cụng ty tham gia gúp vn liờn doanh vi khỏch sn Fortuna nm trờn ng
Lỏng H (30%) vi hỡnh thc gúp l gúp quyn s dng t; gúp vn vi
cụng ty qung cỏo ti Thnh ph H Chớ Minh
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
*Kinh doanh XNK:
Mới xuất hiện trong năm 2003 và hứa hẹn sẽ còn nhiều tiềm năng phát triển.
Công ty nhập khẩu nguyên liệu cho sản xuất bánh kẹo và xuất khẩu hàng thủ
công mỹ nghệ đi các nước Châu âu.
II. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY ĐẦU TƯ,
THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ THẮNG LỢI
1. Đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp
Đánh giá khái quát tình hình tài chính của doanh nghiệp sẽ cung cấp một
cách khái quát nhất tình hình tài chính trong kỳ kinh doanh là khả quan hay
không khả quan, điều đó cho phép chủ doanh nghiệp thấy rõ thực chất của
quá trình hoạt động kinh doanh và dự báo được khả năng phát triển của
doanh nghiệp, trên cơ sở đó đưa ra những biện pháp hữu hiệu.
Để có được một cái nhìn tổng quát về tình hình tài chính của doanh nghiệp ta
sẽ đi tìm hiểu lần lượt khái quát về tình hình biến động vốn và nguồn vốn của
doanh nghiệp qua đó thấy được mối liên hệ giữa tài sản và nguồn vốn để
đánh giá đợc tình hình phân bố, huy động và sử dụng vốn, nguồn vốn phục
vụ cho quá trình hoạt dộng kinh doanh của doanh nghiệp.

Phân tích khái quát tình hình biến động về tài sản và nguồn vốn
Phân tích khái quát tình hình biến động về tài sản
BẢNG 1: BẢNG KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG CỦA TÀI
SẢN
ĐVT: VNĐ
Chỉ tiêu Năm 2002 Năm 2003 So sánh
ST %
1.Tổng TSbq
-loại A
-loại B
72.956.082.607
48.495.458.893
24.460.923.714
75.373.401.791
53.986.665.060
21.386.736.911
2.417.319.364
5.491.506.167
-3.074.186.803
3.31
11.32
-12.57

2.Doanh thu 101.925.228.798 99.543.518.566 -2.381.710.232 -2.34
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
3.Lợi nhuận 1.090.509.200 1.089.475.600 1.033.600
Qua biểu 1 cho thấy tổng TS năm 2003 tăng so với năm 2002 là 3.31%,
tương ứng tăng 2.417.319.664đ, trong đó TSLĐ và ĐTNH tăng 11.32% và
TSCĐ &ĐTDH giảm 12.57%. Điều này là do công ty kinh doanh lữ hành với
chủ trương không đầu tư vào khách sạn nhà hàng hay hệ thống xe mà dựa hết

vào các nhà cung cấp trung gian.
1.1.2 Phân tích khái quát tình hình biến động về nguồn vốn
NV của doanh nghiệp được chia làm hai loại
-Loại A: NV công nợ phải trả
-Loại B: NVCSH
Hệ số tự chủ tài chính = NVCSH /Tổng NV
Hệ số nợ = Tổng công nợ phải trả/Tổng NV
Hai hệ số này có mối quan hệ tỷ lệ nghịch với nhau:
-HS tự chủ tài chính >0,5 và có xu hướng tăng chính tỏ HS nợ <0,5 thì tình
hình tài chính của doanh nghiệp được đánh giá là tốt, doanh nghiệp có khả
năng tự chủ về tài chính. Ngược lại, nếu HS tự chủ tài chính <0,5 thì là
không tốt.
BẢNG 2: PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG VỀ
NGUỒN VỐN
ĐVT: VNĐ
Chỉ tiêu Năm 2002 Năm 2003 So sánh
ST %
Loại A 58.866.541.944 60.470.371.978 1.603.830.034 2.72
Loại B 14.089.540.663 14.903.029.993 813.489.330 5.77
Tổng NV 72.956.082.607 75.373.401.971 2.417.319.364 3.31
HS tự chủ tài
chính
0.19 0.19
HS nợ 0.807 0.802
(Nguồn: Phòng kinh tế-tài chính )
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Qua bng trờn ta thymc dự tng ngun vn ca Cụng ty u t, Thng
mi & Dch v Thng li tng 3.31% cho thy cụng ty gp thun li trong
vic huy ng vn, nhng:
Ngun cụng n phi tr tng 2.72%. Hn na HS t ch ti chớnh quỏ nh

cũn HS n li ln chng t cụng ty i chim dng vn nhiu, kh nng c
lp v ti chớnh cũn cha cao.
Nh vy qua phn trờn ta ó thy c mt cỏch tng quỏt v tỡnh hỡnh ti
chớnh ca Cụng ty u t, Thng mi & Dch v Thng li. Nhng õy
mi ch l nhng bin ng ban u, cha biu hin tỡnh hỡnh ti chớnh
ca cụng ty. Do ú thy c nguyờn nhõn nh hng n tỡnh hỡnh trờn
v cú c s ỏnh giỏ chớnh xỏc ta i vo phõn tớch mi quan h cõn i gia
ti sn v ngun vn.
Phõn tớch mi quan h gia ti sn v ngun vn
Trờn lý thuyt, mi doanh nghip u cú NVCSH trang tri cho cỏc loi
TS phc v cho hot ng kinh doanh ca mỡnh m khụng phi i vay, i
chim dng vn.
Theo quan im ca luõn chuyn vn, TS ca doanh nghip gm cú hai loi
l TSL v TSC, hai loi ny c hỡnh thnh ch yu t NVCSH, tc l:
Cõn i 1:
B.Ngun vn = A.Ti sn [ I + II + IV + V(2,3) + VI ] + B.TS(I,II,III)
Cõn i ny mang tớnh lý thuyt, ngha l ch vi NVCSH doanh nghip
trang tri cỏc loi TS m khụng cn i vay.
Trong thc t thng xy ra mt trong hai trng hp sau:
*TH1: V trỏi > V phi
Doanh nghip tha vn v b chim dng
*TH2: V trỏi < V phi
Do thiu NV trang tri TS nờn doanh nghip phi i chim dng t bờn ngoi
Loi tr cỏc khon vay quỏ hn thỡ cỏc khon vay ngn hn, di hn hay trung
hndựng cho mc ớch kinh doanh u c coi l hp phỏp, do ú v mt lý
thuyt ta li cú cõn i sau:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Cân đối 2:
B.Nguồn vốn + A. Nguồn vốn [ I (1,2) + II ] = A. TS (I +II+IV+V(2,3) + VI) +
B.TS (I+II+III)

Cân đối 2 hầu như không xảy ra mà trên thực tế thường xảy ra hai trường hợp
sau:
*Vế trái > Vế phải: Không sử dụng hết vốn mà lại để bị chiếm dụng
*Vế trái < Vế phải: Doanh nghiệp đi chiếm dụng vốn và số vốn đi chiếm dụng >
số vốn bị chiếm dụng, ta có:
[(3-8)I + III](A). NV<[III + (1+4+5) V] A.TS + IV.B.TS
Mặt khác do tính chất cân đối của BCĐKT, tổng TS luôn bằng tổng NV nên
tổng hợp cân đối 1 và 2 ta có :
Cân đối 3 : (A+B)TS = (A+B) NV
Căn cứ số liệu thu thập được tại Công ty Đầu tư, Thương mại & Dịch vụ Thắng
lợi ta có thể phân tích mối quan hệ giữa TS và NV của công ty như sau:
Cân đối 1:
B.NV = A.TS(I+II+IV+V(2,3) + B.TS(I+II+III)

BẢNG 3: BẢNG PHÂN TÍCH CÂN ĐỐI 1
ĐV: VNĐ
B.NVCSH
A.TS(I+II+IV+V(2,3) +
B.TS(I+II+III)
So sánh
Cuối
năm
2002
14.089.540.663 44.994.771.839 -30.905.231.176
Cuối
năm
2003
14.903.029.993 55.392.922.019 -40.459.892.026
( Nguồn: Phòng Kinh tế – tài chính )
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Qua bng trờn ta thy NVCSH cui nm 2002 khụng trang tri TS ( S b
thiu ht l 30.905.231.176) v sang nm 2003 tỡnh trng ny vn tip din v
cũn cú xu hng tng lờn (40.459.892.026).

BNG 4: PHN TCH CN I 2
VT: VN
B.NV+A.NV[I(1,2)+II] A.TS(I+II+IV+V(2,3)
+VI)+B.TS(I+II+III)

So sỏnh
Cui nm
2002
54.386.630.432 44.994.771.839 9.391.858.593
Cui nm
2003
54.705.865.745 55.392.922.019 -687.056.274
( Ngun: Phũng Kinh t ti chớnh )
Ta thy ngun vn vay v NVCSH cui nm 2002 u s dng khụng ht vo
hot ng kinh doanh, iu ny cho thy Cụng ty u t, Thng mi & Dch
v Thng li cũn b chim dng vn v ta cú:
Vn i chim dng = [(3-8) I + III] A . NV
Cui nm 2002 = 15.553.579.577
Cui nm 2003 = 17.910.328.219
Vn b chim dng = [III + (1,4,5 ) V]A.TS + IV. B .TS
Cui nm 2002 = 27.961.310.768
Cui nm 2003 = 19.980.479.952
Qua ú ta thy nõng cao hiu qu s dng vn trong kinh doanh, yờu cu cn
thit i vi cụng ty l tỡm mi cỏch thu hi vn b chim dng y nhanh
quỏ trỡnh thanh toỏn ỳng hn.
2. Phõn tớch tỡnh hỡnh m bo NV cho hot ng kinh doanh

Cú th phõn loi cỏc ngun vn (Ngun ti tr) thnh hai loi:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Ngun ti tr thng xuyờn: Bao gm NVCSH v NV vay
n di hn, trung hn
- Ngun ti tr tm thi: Gm vay ngn hn, n ngn hn v
cỏc khon vay n quỏ hn, cỏc khon chim dng bt hp
phỏp ca ngi bỏn, ngi mua
Khi xem xột s bự p ca cỏc loi ngun vn cho cỏc loi TS thỡ ta cn c vo
thi gian s dng ca tng loi NV v tớnh cht ca tng loi TS thỡ ta thy NV
thng xuyờn nờn bự p cho TSC v TDH, cũn NV tm thi nờn bự p
cho TSL v TNH.

TH1: TSL c bự p bi NV thng xuyờn v NV tm thi
NVTX / TSC v TDH > 1 thỡ NV tm thi/TSL v TNH <1

TH2: NV no thỡ bự p cho TS ú
NVTX / TSC v TDH = 1 thỡ NV tm thi/TSL v TNH = 1

TH3: NV thng xuyờn khụng bự p cho TSC v c mt phn NV tm
thi bự p
NVTX / TSC v TDH < 1 thỡ NV tm thi/TSL v TNH >1

Phõn tớch nhu cu vn lu ng thng xuyờn
Nhu cu vn lu ng thng xuyờn l lng vn ngn hn doanh nghip cn
ti tr cho mt phn TSL bao gm: Cỏc khon phi thu, hng tn kho,
TSL khỏc(tr tin), khi ú:
Nhu cu vn lu ng = Cỏc TSL - (N ngn hn + N khỏc)
thng xuyờn tr tin
Khi nhu cu vn lu ng thng xuyờn > 0 chng t rng NV ngn hn bờn
ngoi khụng cho nhu cu vn, doanh nghip phi huy ng thờm NVDH

ti tr.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Khi nhu cu vn lu ng thng xuyờn < 0 chng t rng NV ngn hn bờn
ngoi tha ti tr.





BNG 5: PHN TCH NHU CU VN THNG XUYấN
VT: VN
S
T
T
Ch tiờu Cui nm 2002 Cui nm
2003
So sỏnh
(+-) (%)
1 Phi thu 27.771.409.266 19.827.832.735 -7.943.576.531 -28.7
2 Hng tn
kho
18.644.501.221 32.455.310.350 13.810.809.129 74.05
3 TSL
khỏc
734.994.835 582.647.217 -152.347.621 -20.7
4 N ngn
hn
46.430.067.619 50.950.452.478 4.521.384.859 9.73
5 N khỏc 0 0
6 N/c vn

LTX
720.837.703 1.914.337.824 1.193.500.121 165.5
7
( Ngun: Phũng Kinh t ti chớnh)
3. Phõn tớch tỡnh hỡnh qun lý v s dng TS ca doanh nghip
3.1. Phõn tớch tỡnh hỡnh qun lý v s dng TSL
Trong cỏc doanh nghip khỏc nhau thỡ s vn ng ca TSL l khỏc nhau (
do c im kinh doanh quyt nh)
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Do c im ca TSL l cú tc luõn chuyn nhanh nờn ũi hi ngi
phõn tớch phi ht sc quan tõm ỏnh giỏ ỳng mc ca vic s dng TS
ú.
3.1.1. Phõn tớch chung tỡnh hỡnh TSL






BNG 6: PHN TCH CHUNG TèNH HèNH TSL
VT: VN
STT Ch tiờu Cui nm
2002
Cui nm
2003
So sỏnh
ST %
1 Tin 1.344.253.571 1.120.874.758 -223.378.813 -16.62
2 Phi thu 27.771.409.266 19.827.832.735 -7.943.576.531 -28.6
3 HTK 18.644.501.221 32.455.310.350 13.810.809.129 74.07

4 TSL
khỏc
734.994.835 582.647.217 -152.347.618 -20.7
5 Tng
cng
48.495.158.893 53.986.665.060 5.491.506.167 11.32
(Ngun: Phũng kinh t-ti chớnh )
Qua s liu bng trờn ta thy TSL cui nm 2003 so vi nm 2002 tng
11.32%, tng ng tng 5.491.506.167 VN. Nguyờn nhõn tng l do Cụng
ty u t, Thng mi & Dch v Thng li ó m rng phm vi kinh
doanh, ngoi kinh doanh l hnh thỡ cũn kinh doanh xut nhp khu th
cụng m ngh, tc l hng tn kho ó tng 74.07% tng ng
13.810.809.129 VN.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Các khoản thu cuối năm 2003 so với năm 2002 giảm 28.6% tương ứng giảm
7.943.576.531 VNĐ do trong năm 2003 doanh nghiệp đã thu hồi được một
số khoản nợ.
Cuối năm 2003 TSLĐ khác giảm đi so với cuối năm 2002 là 20.7%, tương
ứng giảm 152.347.618 VNĐ, điều đó thể hiện doanh nghiệp chưa thu hồi
được các khoản tạm ứng và giảm các khoản chi phí trả trước. TSLĐ khác là
loại TS không trực tiếp tham gia vào quá trình kinh doanh, tuy nhiên đây là
loại TS có tính lưu động cao do đó công ty cần có kế hoạch và biện pháp
quản lý, sử dụng hợp lý nhằm tăng cường hiệu quả sử dụng vốn, tận dụng tối
đa các nguồn vốn vào mục đích kinh doanh.





BẢNG 7: BẢNG PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSLĐ

ĐVT:VNĐ
Chỉ tiêu

Năm 2002 Năm 2003 So sánh
ST %
1. Doanh thu
thuần
101.925.228.798 99.543.518.566 -2.381.710.232 -2.3
2. LN từ hoạt
động kinh
doanh
1.630.262.081 1.791.960.029 161.697.948 9.9
3.Vốn LĐ bq 40.248.016.173 51.195.911.977 10.947.895.804 27.2
4. Sức sản xuất
của VLĐ
2.532 1.944 -0.59 -23.2
5. Sức sinh lời
của VLĐ
0.041 0.035 -0.006 -13.6
(Nguồn: Phòng Kinh tế-tài chính )
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

×