Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2011 MÔN VẬT LÍ PHầN III : DAO ĐỘNG ĐIỆN pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.27 KB, 14 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2011
MÔN VẬT LÍ

PHầN III : DAO ĐỘNG ĐIỆN. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1. Chọn câu sai
A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Khi đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều người ta dùng ampe kế và vôn kế có
khung quay
C. Số chỉ của vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay
chiều.
D. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay
chiều.
Câu 2. Dòng điện xoay chiều là:
A. dòng điện có cường độ biến thiên theo thời gian
B. dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian
C. là dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian
D. dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian
Câu 3. Trong 2s, dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz đổi chiều mấy lần?
A. 50 B. 100 C. 25 D. 200

Câu 4. Từ thông xuyên qua một ống dây là


1o
tsin







biến thiên làm xuất hiện
trong ống dây một suất điện động cảm ứng là


2o
tsinEe




. Khi đó
21




giá trị:
A. -/2 B. /2 C. 0
D. 
Câu 5. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm
2
gồm 150 vòng dây quay đều với vận
tốc 3000vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ

B
vuông góc trục quay của
khung và có độ lớn B = 0,002T. Từ thông cực đại gửi qua khung là:
A. 0,015 Wb B. 0,15 Wb C. 1,5 Wb
D. 0,0015 Wb
Câu 6. Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ


B
vuông góc trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua
khung là 10/ (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là :
A. 25 V B. 25
2
V C. 50 V
D. 50
2
V
Câu 7. Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vòng dây. Cho khung quay đều với vận
tốc góc  trong một từ trường đều có cảm ứng từ
B
vuông góc với trục quay của khung.
Tại thời điểm ban đầu, pháp tuyến của khung hợp với cảm ứng từ
B
một góc
6

. Khi đó,
suất điện động tức thời trong khung tại thời điểm t là:
A.









6
tcosNBSe
B.








3
tcosNBSe

C.
tNBSe


sin

D.
tNBSe


cos



Câu 8. Dòng điện xoay chiều có cường độ








6
50sin2


ti (A). Dòng điện này có:
A. Tần số dòng điện là 50 Hz B. Cường độ hiệu dụng của dòng
điện là
22
A
C. Cường độ cực đại của dòng là 2 A D. Chu kỳ dòng điện là 0,02 s
Câu 9. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i = 5
2
sin (100 t +
/6) (A) . Ở thời điểm
t = 1/50(s), cường độ trong mạch có giá trị:
A. 5
2
B. -5
2
C. bằng không D.
2,5
2

Câu 10. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R = 100


có biểu thức: u = 100
2
sin
100t (V)
Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1phút là:
A. 600 J B. 600
2
J C. 6000 J D.
1200 J
Câu 11. Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ:
A. giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều
C. giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 12. Một thiết bị điện xoay chiều có các hiệu điện thế định mức ghi trên thiết bị là
100 V. Thiết bị đó chịu được hiệu điện thế tối đa là:
A. 100 V B. 100
2
V C. 200 V
D. 50
2
V
Câu 13. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U
không đổi và tần số 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để cường dộ hiệu dụng
qua tụ bằng 1,2A thì tần số của dòng điện phải bằng:
A. 25 Hz B. 100 Hz C. 200 Hz
D. 50Hz
Câu 14. Trong mạch có tụ điện thì nhận xét nào sau đây là đúng về tác dụng của tụ điện?
A. Cho dòng điện xoay chiều đi qua và không có sự cản trở dòng điện.

B. Cho dòng điện một chiều đi qua và có sự cản trở dòng điện một chiều như một
điện trở.
C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua đồng thời cũng cản trở dòng điện.
Câu 15. Trong mạch điện chỉ có tụ điện C. Đặt hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu tụ
điện C thì có dòng điện xoay chiều trong mạch. Điều này được giải thích là có electron đi
qua điện môi giữa hai bản tụ:
A. Hiện tượng đúng; giải thích sai B. Hiện tượng đúng;
giải thích đúng
C. Hiện tượng sai; giải thích đúng D. Hiện tượng sai; giải thích
sai


Câu 16. Đặt hiệu điện thế u = U
0
.sin t (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện
chạy qua C có biểu thức:
A. i = U
o
.Csin(t - /2) (A) B. i =

.
0
C
U
sin t (A)
C. i =

.
0

C
U
sin (t - /2) (A) D. i = U
o
.C cos t
(A)
Câu 17. Hiệu điện thế giữa hai đầu của một cuộn thuần cảm L = 1/ (H) có biểu thức: u=
200
2
.sin(100 t + /6) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong cuộn dây là:
A. i = 2
2
sin ( 100 t + 2/3 ) (A) B. i = 2
2
sin ( 100 t
+ /3 ) (A)
C. i = 2
2
sin ( 100 t - /3 ) (A) D. i = 2
2
sin ( 100 t
- 2/3 ) (A)
Câu 18. Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ. Hộp kín X chứa 1 trong 3 phần tử
R, L, C . Biết dòng điện qua mạch nhanh pha so với hiệu điện thế u
AB
. Mạch X chứa các
phần tử nào?

A. L B. C
C. R D. L hoặc C

Câu 19. Cho dòng điện xoay chiều i = I
0
sin t (A) chạy qua mạch gồm R và cuộn dây
thuần cảm L mắc nối tiếp thì:
A. u
L
sớm pha hơn u
R
một góc

/2 B. u
L
cùng pha với i
C. u
L
chậm pha với u
R
một góc

/2 D. u
L
chậm pha với i một góc

/2
Câu 20. Đặt hiệu điện thế u vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm R và C mắc nối tiếp
thì:
A. độ lệch pha của u
R
và u là  /2 B. u
R

nhanh pha hơn i
một góc  / 2
C. u
C
chậm pha hơn u
R
một góc  / 2 D. u
C
nhanh pha hơn i một
góc /2
Câu 21. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp độ lệch pha giữa hiệu
điện thế giữa hai đầu toàn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là:  = /3. Khi đó:
A. mạch có tính dung kháng B. mạch có tính cảm
kháng
C. mạch có tính trở kháng D. mạch cộng hưởng
điện
Câu 22. Khi cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra
thì biểu thức nào sau đây sai?
A. cos = 1 B. Z
L
= Z
C
C. U
L
= U
R

D. U
AB
= U

R

R
0
A B
X
Câu 23. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu
điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch thì:
A. dung kháng tăng. B. cảm kháng giảm .
C. điện trở tăng . D. dung kháng giảm và
cảm kháng tăng.
Câu 24. Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều u
AB
và một hiệu
điện thế không đổi U
AB .
Để dòng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho
dòng điện không đổi qua nó ta phải :
A. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C B. Mắc song song với
điện trở một tụ điện C
C. Mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L D. Mắc nối tiếp với
điện trở một cuộn thuần cảm L
Câu 25. Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số:
A.
LC
f
1

B.
LC

f
1

C.
LC2
1
f


D.
LC2
1
f


Câu 26. Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có
oCoL
U
2
1
U  . So với dòng điện, hiệu
điện thế trong mạch sẽ:
A. sớm pha hơn B. vuông pha C. cùng pha
D. trễ pha hơn
Câu 27. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, cuộn dây thuần
cảm L, hoặc tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện
trong mạch có biểu thức : u = 100
2
sin ( 100 t - /3 ) (V) ;
i = 10

2
sin (100 t - /6) (A). Hai phần tử đó là hai phần tử nào?
A. R và L B. R và C C. L và C
D. R và L hoặc L và C
Câu 28. Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 mắc nối tiếp với một cuộn thuần
cảm L = 0,5/ (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: u
AB
=
100
2
.sin( 100 t - /4 ) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A. i = 2 sin ( 100 t - /2 ) (A) B. i = 2
2
sin ( 100 t
- /4 ) (A)
C. i = 2
2
sin 100 t (A) D. i = 2 sin 100 t (A)
Câu 29. Chọn câu đúng nhất về công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều.
A. P = RI
2
B. P = U.I.cos  C. P = U.I
D. P = ZI
2
.
Câu 30. Người ta nâng cao hệ số công suất của động cợ điện xoay chiều nhằm
A. tăng công suất tỏa nhiệt B. tăng cường độ dòng
điện
C. giảm công suất tiêu thụ D. giảm cường độ dòng
điện

Câu 31. Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp
được tính bởi công thức:
A. cos  = R/Z B. cos  = Z
C
/Z C. cos  = Z
L
/Z
D. cos  = R.Z
Câu 32. Một bóng đèn coi như một điện trở thuần R được mắc vào một mạng điện xoay
chiều 220V–50 Hz. Nếu mắc nó vào mạng điện xoay chiều 110V-60 Hz thì công suất tỏa
nhiệt của bóng đèn:
A. tăng lên B. giảm đi
C. không đổi D. có thể tăng, có thể
giảm .
Câu 33. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C,  không đổi.
Thay đổi R cho đến khi R = R
o
thì P
max
. Khi đó:
A. R
o
= Z
L
+ Z
C

B. R
o
=  Z

L
– Z
C
 C. R
o
= Z
C
- Z
L

D. R
o
= Z
L
– Z
C

Câu 34. Chọn câu trả lời sai
A. Hệ số công suất của các thiết bị điện quy định phải  0,85
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn
D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nâng cao hệ số công suất
Câu 35. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết Z
L
=100  và Z
C
= 50
 ứng với tần số f . Để trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì tần số có giá trị:
A . f
o

 f B . f
o
< f C . f
o
= f
D . không xác định
Câu 36. Hai cuộn dây ( R
1
, L
1
) và ( R
2
, L
2
) mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện
thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U
1
và U
2
là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng
giữa hai đầu cuộn ( R
1
, L
1
) và ( R
2
, L
2
). Để U = U
1

+U
2
thì:
A. L
1
/ R
1
= L
2
/ R
2
B. L
1
/ R
2
= L
2
/ R
1
C. L
1
. L
2
= R
1
.R
2

D. L
1

+ L
2
= R
1
+ R
2

Câu 37. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u

= 200
2
sin ( 100 t -
/6) (V) và cường độ dòng điện qua mạch là: i = 2
2
sin ( 100 t + /6 ) (A) . Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu?
A. 200 W B. 400 W C. 800 W
D. 100W
Câu 38. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U
AB
= 220
2
V, R

= 100 và  thay đổi
được. Khi  thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là:
A. 100W B. 100
2
W C. 200 W

D. 968 W
Câu 39. Cho một đoạn mạch điện AB gồm R, L nối tiếp với L thuần cảm. Khi tần số
dòng điện qua mạch bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng U
R
= 20V, U
AB
= 40V và
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 0,1A. R và L có giá trị nào sau đây?
A. R = 200

; L = 3 /2 (H) B. R = 100

; L = 3 /
(H)
C. R = 200

; L = 3 / (H) D. R = 100

; L = 3 /2
(H)
Câu 40. Cho một đoạn mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có
điện dung C = 10
–4
/ (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn
định, tần số f = 50 Hz. Thay đổi R ta thấy với 2 giá trị của R
1
 R
2
thì công suất của đoạn
mạch đều bằng nhau. Tích R

1
. R
2
bằng:
A. 10 B. 10
2
C. 10
3

D. 10
4

Câu 41. Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 1/2(H), C = 10
-4
/(F), R thay đổi
được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U
0
.sin 100t (V).
Để công suất của mạch đạt cực đại thì:
A. R = 0 B. R = 100

C. R = 50


D. R =


Câu 42. Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thuần cảm. Biết
L = 1/(H), C = 2.10
-4

/(F), R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện
thế có biểu thức: u = U
0
.sin 100t (V). Để u
C
chậm pha 2/3 so với u
AB
thì:
A. R = 50

B. R = 50 3

C. R = 100


D. R = 
3
350

Câu 43. Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thuần cảm. Biết
R thay đổi được, L = 1/(H), C = 10
-4
/2(F) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện
thế có biểu thức: u = U
0
.sin

t (V). Để u
RL
lệch pha /2 so với u

RC
thì:
A. R = 50

B. R = 100

C. R = 100
2


D. R = 50
2


Câu 44. Trong các loại ampe kế sau, loại nào đo được cường độ hiệu dụng của dòng
điện xoay chiều?
A. Ampe kế nhiệt B. Ampe kế điện từ
C. Ampe kế từ điện D. Ampe kế điện động
Câu 45. Máy dao điện một pha hoạt động nhờ hiện tượng:
A. tự cảm B. cảm ứng điện
C. cảm ứng từ D. cảm ứng điện từ
Câu 46. Chọn câu đúng nhất khi nói về phần cảm của máy phát điện xoay chiều.
A. Phần tạo ra dòng điện xoay chiều là phần cảm B. Phần tạo ra
từ trường là phần cảm
C. Phần cảm luôn là rôto D. Phần cảm luôn là stato
Câu 47. Chọn câu trả lời sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha.
A. Hệ thống vành khuyên và chổi quét gọi là bộ góp B. Phần tạo ra từ
trường gọi là phần cảm
C. Phần tạo ra dòng điện là phần ứng D. Phần cảm là bộ
phận đứng yên

Câu 48. Máy dao điện một pha có p cặp cực nam châm quay với vận tốc n vòng/phút .
Tần số dòng điện phát ra tính theo công thức nào sau đây?
A. f =
60
.pn
B. f = 60.n.p C. f = n.p
D. f = 60.n/p.
Câu 49. Máy dao điện một pha có rôto là một nam châm điện gồm10 cặp cực. Để phát ra
dòng xoay chiều có tần số 50Hz thì vận tốc của rôto phải bằng:
A. 300 vòng / phút B. 500 vòng / phút C. 3000 vòng / phút
D. 5 vòng / phút
Câu 50. Máy phát điện xoay chiều có 10 cặp cực, phần ứng gồm 10 cuộn dây mắc nối
tiếp. Từ thông cực đại do phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại 10
–1
/
Wb . Rôto quay với vận tốc 300 vòng/phút . Suất điện động cực đại do máy phát ra là:
A. 100 V B. 100
2
V C. 200 V
D. 200
2
V
Câu 51. Với máy phát điện ba pha mắc hình sao thì biểu thức nào đúng?
A. I
d
= I
p
; U
d
= U

p
B. I
d
= 3 .I
p
; U
d
=
U
p
3
C. I
d
= 3 .I
p
; U
d
= U
p
2
D. I
d
= I
p
; U
d
= U
p
3


Câu 52. Với máy phát điện ba pha mắc hình tam giác thì biểu thức nào đúng?
A. I
d
= I
p
; U
d
= U
p
B. I
d
= I
p
; U
d
=
U
p
3
C. I
d
= 3 .I
p
;

U
d
= U
p
D. I

d
= 3 .I
p
; U
d
=
U
p
3
Câu 53. Chọn câu sai về dòng điện ba pha
A. Dòng xoay chiều ba pha tương đương với ba dòng xoay chiều một pha
B. Dòng xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn, giảm hao phí trên đường truyền
tải
C. Dòng xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản
D. Dòng điện ba pha được tạo ra từ ba máy phát một pha
Câu 54. Động cơ điện là thiết bị:
A. biến đổi cơ năng thành điện năng B. biến đổi điện năng thành
cơ năng
C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng D. biến đổi nhiệt năng
thành cơ năng
Câu 55. Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V.
Biết công suất của động cơ 2,2kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu
dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là:
A. 12,5A B. 8A C. 10 A
D. 0,0125A
Câu 56. Chọn câu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha.
A. Quay khung dây với vận tốc góc  thì nam châm hình chữ U quay theo với 
o
= .
B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc  thì khung dây quay cùng chiều với

chiều quay của nam châm với 
o
< .
C. Quay khung dây với vận tốc góc  thì nam châm hình chữ U quay theo với 
o
< .
D. Quay nam châm hình chữ U với vận tôc góc  thì khung dây quay cùng chiều với
chiều quay của nam châm với 
o
= .
Câu 57. Máy biến thế lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 120 vòng, cuộn thứ cấp có 480 vòng
nối với tải tiêu thụ. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế hiệu dụng 200 V thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn thứ cấp là 2A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu
cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp lần lượt có giá trị nào sau
đây?
A. 50 V ; 8A B. 50V ; 0,5A C. 800 V ; 0,5A
D. 800V ; 8A
Câu 58. Máy biến thế là thiết bị dùng để:
A. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều B. Biến đổi cường độ
dòng điện xoay chiều
C. Biến đổi công suất điện xoay chiều D. Biến đổi hệ số
công suất của mạch điện xoay chiều.
Câu 59. Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hiệu điện thế của nguồn điện nào?
A. Pin B. Ắc qui
C. Nguồn điện xoay chiều D. Nguồn điện một chiều
Câu 60. Trong máy biến thế lý tưởng, khi hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp tăng n lần và tải ở
mạch tức cấp không đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp thay đổi như
thế nào?
A. Tăng n lần . B. Vẫn không đổi.
C. Giảm n lần . D. Có thể tăng hoặc giảm .

Câu 61. Một máy tăng thế lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N
1
và thứ cấp
N
2
là 3. Biết cường độ và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là I
1
= 6 A, U
1
= 120 V. Cường độ và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 2 A ; 360 V B. 18 V ; 360 V C. 2 A ; 40 V
D. 18 A ; 40 V
Câu 62. Một MBT lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ
cấp là 50 vòng. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100V
và 10A. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:
A.1000 V ; 100 A B. 1000 V ; 1 A C. 10V ; 100A
D. 10 V ; 1 A
Câu 63. Chọn câu sai về máy biến thế .
A. Họat động của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Tỉ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số số vòng dây ở hai
cuộn.
C. Tần số của hiệu điện thế ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp bằng nhau.
D. Nếu hiệu điện thế cuộn thứ tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện qua nó cũng
tăng bấy nhiêu lần
Câu 64. Máy biến thế có vai trò nào trong việc truyền tải điện năng đi xa?
A. Tăng công suất của dòng điện được tải đi
B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải .
C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải .
D. Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ .
Câu 65. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây

k lần thì hiệu điện thế hai đầu đường dây phải ….
A. tăng k lần B. giảm k lần. C. giảm k
2
lần
D. tăng k lần.
Câu 66. Khi hiệu điện thế ở hai đầu dây tải tăng 50 lần thì công suất hao phí trên đường
dây:
A. giảm 50 lần B. tăng 50 l
ần C. tăng 2500 lần
D. giảm 2500 lần
Câu 67. Trong phương pháp chỉnh lưu một chu kì như trên sơ đồ hình 1
A. Khi A dương, B âm thì dòng điện truyền theo đường từ A sang B
B. Khi A dương, B âm thì dòng điện truyền theo đường từ B sang A
C. Khi A âm, B dương thì dòng điện truyền theo đường từ A sang B
D. Khi A âm , B dương thì dòng điện truyền theo đường từ B sang A.


















Câu 68. Trong phương pháp chỉnh lưu hai nửa chu kỳ như trên sơ đồ hình 2. Khi A
dương, B âm thì dòng điện truyền theo đường:
A . AMPQB B . AMNQP
C . AMNPQB
D . AMPNQB
Câu 69. Trong phương pháp chỉnh lưu hai nửa chu kỳ như trên sơ đồ hình 2. Khi A
dương, B âm thì dòng điện đi qua các điốt:
A. D
2
và D
4
B. D
1
và D
4


C. D
3
và D
2

D. D
1
và D
3
Câu 70. Bộ góp trong máy phát điện một chiều đóng vai trò của thiết bị điện nào?
A. Điện trở B. Cuộn cảm C. Cái chỉnh

lưu D. Tụ điện
Câu 71: Đặt vào hai đầu điện trở thuần hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi, cho tần số dòng điện tăng dần thì cường độ dòng điện qua mạch :
A. Tăng : B. Giảm. C. Không đổi . D. Tăng đến
giá trị cực đại sau đó giảm.
Câu 72: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu
dụng không đổi, cho tần số dòng điện tăng dần thì cường độ dòng điện qua mạch :
A. Tăng : B. Giảm. C. Không đổi . D. Tăng đến
giá trị cực đại sau đó giảm.
Câu73: Đặt vào hai đầu tụ điện hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi,
cho tần số dòng điện tăng dần thì cường độ dòng điện qua mạch :
Hình 2
D
1
D
2
D
2
D
3
D
4
R

A u B
A

u
B
D

R
Hình 1
M
N
Q
P
A. Tăng : B. Giảm. C. Không đổi . D. Tăng đến
giá trị cực đại sau đó giảm.
Câu 74: Chọn câu sai .
A. Dòng điện qua điện trở thuần R D đ đ h cùng pha với hiệu điện thế hai đầu R
B. Dòng điện qua cuộn dây D đ đ h chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu cuộn dây
góc 90
o

C. Dòng điện qua tụ điện D đ đ h nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu tụ góc 90
o

D. Dòng điện qua cuộn dây thuần cảm D đ đ h chậm pha hơn HĐT hai đầu cuộn
dây góc 90
o

Câu 75: Chọn câu sai : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, hiện tượng cộng hưởng
xảy ra khi :
A. Cường độ dòng điện qua mạch cực đại.
B. HĐT hiệu dụng hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện bằng nhau.
C. Tần số dòng điện f = 1/2 LC
D. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện vuông pha với HĐT hai đầu mạch.
Câu 76: Hiệu điện thế giữa hai bản tụ có biểu thức u = U
o
sin (t + ) thì dòng điện qua

tụ có biểu thức
i = I
o
sin (t + ) . Hỏi I
o
và có giá trị nào ?
A.I
o
= U
o
/ C ;  = /2 ; B. I
o
= C U
o
;  =  + /2
C. I
o
= C U
o
;  = /2 D. I
o
= U
o
/ Z
c
;  =  - /2
Câu 77. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp hiệu điện thế u = U
o
sin 2ft .
1. Tổng trở của mạch điện RLC nối tiếp phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:

A. R,L,C. B. R, L,C, f C. R,L,C.U,I D. U,I,f
2. Độ lệch pha giữa u và i phụ thuộc vào :
A. R,L,C. B. R, L,C, f C. R,L,C.U,I D. U,I,f
3. Khi f = 1/ 2 LC thì :
A. Cường độ dòng điện bằng 0 B. I nhanh pha hơn u
C. i chậm pha hơn u. D. u
L
và u
C
vuông pha với u
Câu 78: Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần R , cảm kháng Z
L
, tụ điện C nối tiếp ,
biết HĐT hai đầu cuộn dây vuông pha với HĐT hai đầu mạch thì R, Z
L
, Z
C
thoả mãn hệ
thức.
A. Z
L
.Z
C
= R
2
B. Z
L
.Z
C
= R

2
-Z
L
2
C. Z
L
.Z
C
= R
2
+ Z
L
2
D. Z
L

– Z
C
= R
Câu 79: Mạch RLC nối tiếp biết cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế hỏi chu
kỳ dòng điện thoả mãn hệ thức nào
A. T = LC . B. T = 1/ 2 LC C. T = 2 LC D. T =
2/ LC
Câu 80 : Mạch RLC nối tiếp, hai đầu mạch có HĐT xoay chiều có U, f không đổi. Biết
L,C không đổi, thay đổi R đến giá trị nào thì công suất của mạch cực đại.
A. R = Z
L
+ Z
C
B.

CL
ZZR  C.
CL
ZZR  D. R =
(Z
L
– Z
C
)
2
Câu81:Để nâng cao hiệu quả sử dụng điện ta cần phải
A. Mắc thêm tụ điện vào mạch C. Mắc thêm cuộn cảm và mạch.
B. Tăng điện trở thuần của mạch D. Mắc L,C để làm giảm góc
lệch pha giữa u và i
Câu82 : Chọn câu sai:
A. Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều luôn nhỏ hơn công suất của dòng
điện 1C
B. Cuộn cảm và tụ điện không tiêu thụ điện năng
C. Công suất tiêu thụ trên điện trở R bằng công suất tiêu thụ trên toàn mạch điện.
D. Khi xảy ra cọng hưởng thì công suất tiêu thụ của mạch là cực đại.
Câu 83 : Mạch điện nối tiếp gồm R = 50 , cuộn dây thuần cảm L = 0.159 H . Hai đầu
mạch có HĐT
u = 141 sin 314 t (V).
1. Tổng trở : A . 50 , B. 50
2
, C. 100 , D. 200
,
2. Công suất tiêu thụ : A. 100 J; B. 100
2
W. C. 200W D.

100W
3. Biểu thức i: A. i = 2
2
sin (314t + /2 ) (A). B. i = 2sin (314 t +
/4 )
C. i = 2 sin (314 t - /4) (A) . D. i = 2 sin (314 t -
/2) (A)
Câu84: Mạch điện nối tiếp gồm R = 100  , tụ C = 31,8 F. Cường độ dòng điện có biểu
thức
i = 1,41 sin 314 t (A).
1. Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức :
A. u = 200 sin (314 + /4 ) (V) B. u = 141 sin (314 t - /4) (V)
C. u = 200sin (314t -/4) (V) D. u = 282 sin (314t - /2 ) (V)
2. Công suất tiêu thụ : A. 200 W. B. 100 W. C. 282 W
D. 400 W
Câu 85 : Mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm L = 0.318 H và tụ điện C = 63,6F nối
tiếp. HĐT hai đầu mạch
U = 100V. f = 50HZ.
1. Tổng trở: A. 100  B. 141  C. 50 .
D 50
2

2. Công suất tiêu thụ : A. 0 W B. 50
2
W. C.
2
W, D . 2 W
Câu 86: Mạch RLC gồm R = 40 , L = 0,7/ H, C = 31,8F .HĐT hai đầu mạch U =
100 V, f = 50Hz
1. Tổng trở : A. 50 B. 70 C. 50

2

D. 100 
2. Góc lệch pha của i so với u: A. 45
0
B. 90
0
C. 37
0

D. 53
0

3 . Công suất : A. 160W, B. 100W. C. 141W.
D 200 W
Câu87 : Mạch RLC nối tiếp, R = 10 hai đầu mạch có HĐT Xoay chiều có GTHD
không đổi U = 40V. Chu kỳ dòng điện thoả mãn biểu thức T = 2 LC .
1. Tính công suất tiêu thụ của mạch :
A. 4W B. 160 W. C. 16 KW. D. Không thể tính
được vì không có L,C
2. Tính góc lệch pha giữa u
C
và u hai đầu mạch.
A. 0
0
B. 90
0
C. 180
0
D. Không thế tính được do

không cho L,C
Câu 88 : Mạch RLC mối tiếp R = 50 , L = 0,159 H . Hai đầu mạch có HĐT u =
100
2
sin 314 t (V). Công suất tiêu thụ của mạch P =100W. Tính C ?
A.

15
10
3
F B. F

5,1
10
3
C. 0 F D.

4
10

F
Câu 89 : Mạch RLC nối tiếp , Hai đầu đoạn mạch có HĐT xoay chiều có giá trị hiệu
dụng không đổi.
1. Hiệu điện thế hai đầu tụ cực đại khi R, Z
L
, Z
C
thoả mãn hệ thức :
A. Z
L

.Z
C
= R
2
B. Z
L
.Z
C
= R
2
+ Z
C
2
C. Z
L
.Z
C
= R
2
+ Z
L
2
D. Z
L

– Z
C
= R
2. Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm cực đại khi R, Z
L

, Z
C
thoả mãn hệ thức
A. Z
L
.Z
C
= R
2
B. Z
L
.Z
C
= R
2
+ Z
C
2
C. Z
L
.Z
C
= R
2
+ Z
L
2
D. Z
L


– Z
C
= R
Câu 90 : Hãy sắp xếp giá trị dung kháng của tụ theo thứ tự tăng dần khi tần số của dòng
điện qua tụ có giá trị lần lượt : f
1
= 10Hz. f
2
= 8 Hz. f
3
= 12 Hz, f
4
= 20 Hz.
A. Z
C4
< Z
C3
< Z
C2
< Z
C1
B. Z
C3
< Z
C4
< Z
C1
< Z
C2


C. Z
C4
< Z
C3
< Z
C1
< Z
C2
D. Z
C4
< Z
C2
< Z
C1
< Z
C3
Câu 91: Hãy sắp xếp giá trị cảm kháng của cuộn dây theo thứ tự tăng dần khi tần số của
dòng điện qua cuộn dây có giá trị lần lượt : f
1
= 10Hz. f
2
= 8 Hz. f
3
= 12 Hz, f
4
= 20 Hz.
A.Z
L1
< Z
L2

< Z
L3
< Z
L4
B. Z
L4
< Z
L3
< Z
L1
< Z
L2

C. Z
L4
< Z
L3
< Z
L2
< Z
L1
D. Z
L2
< Z
L1
< Z
L3
< Z
L4


Câu 92:Để giảm tốc độ quay của Ro to của máy phát điện xoay chiều ta cần thay đổi yêú
tố nào ?
A. Tăng số vòng các cuộn dây phần ứng B. Tăng số cặp cực từ
C. Giảm số vòng của các cuộn dây phần ứng D. Giảm số cặp cực
từ
Câu93: Chọn câu đúng khi nói về cấu tạo của máy phát điện :
A. Phần cảm là Ro to, phần ứng là Stato C. Phần cảm tạo ra dòng điện,
phần ứng tạo ra từ trường
B. Phần cảm là Sta to, phần ứng là Ro to D. Phần cảm tạo ra từ trường,
phần ứng tạo ra dòng điện
Câu 94 : Chọn câu trả lời đúng :
A. Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống 3 dòng điện xoay chiều 1 pha.
B. Dòng điện xoay chiều 3 pha do ba máy phát điện 1 pha tạo ra.
C. Dòng điện 3 pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều 1pha có cùng biên độ , tần
số nhưng lêch pha nhau góc 120
0
.
D. Khi chuyển đổi từ cách mắc sao sang cách mắc tam giác thì hiệu điện thế dây tăng
lên 3 lần
Câu95: Mạch điện 3 pha đối xứng. Khi cường độ dòng điện qua pha 1 cực đại I
0
thì dòng
điện trong hai pha còn lại có giá trị như thế nào ?
A. Bằng không. B. Bằng – ½ I
0
; C. Bằng 1/3 I
0

D. Bằng 3 I
0


Câu96 : Máy biến thế có số vòng cuộn dây sơ cấp nhỏ hơn số vòng cuộn dây thứ cấp thì
máy biến thế có tác dụng gì ?
A. Giảm hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện. B. Tăng hiệu điện thế
giảm cường độ dòng điện
B. Tăng hiệu điện thế và công suất sử dụng điện. D. Giảm hiệu điện thế và tăng công
suất sử dụng điện.
Câu97 : Dùng máy biến thế có số vòng cuộn dây thứ cấp gấp 10 lần số vòng cuộn dây sơ
cấp để truyền tải điện năng thì công suất tổn hao điện năng trên dây tăng hay giảm bao
nhiêu /
A. Tăng 10 lần . B Giảm 10 lần. C. Giảm 100 lần
D. Không thay đổi.
Câu 98: Công dụng của máy biến thế là :
A. Biến đổi công suất của dòng điện xoay chiều .
B. Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số
của nó.
C. Biến đổi hiệu điện thế 1 chiều và hiệu điện thế xoay chiều.
D. Làm tăng dòng điện của dòng điện xoay chiều.
Câu 99: Sơ đồ mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ nào sau đây là đúng.





Câu100: Một máy phát điện có 12 cặp cực từ. Phát ra dòng điện có tần số 50 Hz . Tính
tốc độ quay của Ro to.
A. 300 vòng/phút B. 250 vòng/ phút B. 3000 vòng/ phút
D. 2500 vòng/ phút

1

B
2
C
3
B
4
B
5
D
6
B
7
B
8
C
9
D
10
C
1
1
D
1
2
A
1
3
A
1
4

D
1
5
A
1
6
D
1
7
C
1
8
B
1
9
A
2
0
C
2
1
B
2
2
C
2
3
D
2
4

A
2
5
C
2
6
D
2
7
B
2
8
A
2
9
B
30
A
3
1
A
3
2
B
3
3
B
3
4
C

3
5
B
3
6
A
3
7
A
3
8
D
3
9
C
4
0
D
4
1
C
4
2
B
4
3
C
4
4
A

4
5
D
4
6
B
4
7
D
4
8
A
4
9
A
50
A
5
1
D
5
2
C
5
3
D
5
4
B
5

5
A
5
6
B
5
7
D
5
8
A
5
9
C
6
0
A
6
1
A
6
2
B
6
3
D
6
4
B
6

5
A
6
6
D
6
7
A
6
8
C
6
9
D
70
C
7
1
C
7
2
B
7
3
A
7
4
B
7
5

C
7
6
B
7
7-
1
B
7
7-
2
B
7
7-
3
D
7
8
C
7 8 8 8 8 8 8 8 8 85 8 8 8 8 8 8 8 8 8 9
A B C D
9
C
0
B
1
D
2
A
3-

1
B
3-
2
D
3-
3
C
4-
1
C
4-
2
A
-
1C

5-
2
A
6-
1
A
6-
2
C
6-
3
A
7-

1
B
7-
2
B
8
D
9-
1
C
9-
2
B
0
C
9
1
D
9
2
B
9
3
C
9
4
C
9
5
B

9
6
B
9
7
C
9
8
B
9
9
A
10
0B



×