Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Thư tín thương mại - Bài 2 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.33 KB, 9 trang )

第二课
感谢信
写感谢信的要求
称呼、正文、祝颂语、署名、日期
感谢信是一种专用书信,格式与一般书信相同。第一行顶格写称呼,第二
行空两格写正文,正文末尾写祝颂语,右下方写署名和日期。

  写感谢信时要注意:
“ ”  1、第一行中间稍大字体写 感谢信 ;
  2、开头的称呼一定要把对方单位名称或姓名写全;
  3、正文部分要写明感谢原因,叙事要简洁明白;
  4、祝颂语必须紧扣感谢来写;
  5、署名也要写清单位名称或姓名。

  写明感谢原因,叙事简洁明白,要写充分对方的帮助但不要夸大其辞
,要实事求是,恰如其分,诚恳自然。
01/03/11002069 感谢信
1
写感谢信格式
Xxxx 先生、经理、公司:
写感谢原因
祝颂语
署名
年月日
01/03/11
2
002069 感谢信
规定词组

对 表示(衷心)感谢


向 表示(衷心)感谢

(我)谨(代表) —向 表示(由衷、最
真诚)的谢意

承蒙您的引荐、承蒙盛情款待、承蒙多方照顾、承蒙
您的精心安排。

由衷的感谢、诚挚的谢意、真诚的谢意、深切的谢意
01/03/11
3
002069 感谢信
规定词组
希望今后能与你们建立长期的友好合作关系
—致以 崇高的敬意
顺致--敬礼
表示深切的谢意
01/03/11
4
002069 感谢信
例一

…致以:向对方表示 . (礼节,情意等)

严谨认真 : nghieâm tuùc caån thaän
01/03/11
5
002069 感谢信



quyự phu nhaõn

xin gụỷi lụứi chaứo

blaien
01/03/11
6
002069
例三

前夕:前一天晚上

深情厚谊: tình cảm nồng thắm

感染 : cảm hóa

外贸部: bộ thương mại
01/03/11
7
002069 感谢信
例四

一行十人: một đoàn 10 người

焦急: lo lắng

免受: tránh được …

赞赏: tán thưởng


拾金不昧: không tham vàng rơi
01/03/11
8
002069 感谢信
练习

饯行 :tieäc tieãn ñöa

写一封给老师的感谢信
01/03/11
9
002069 感谢信

×