BÀI TẬP VỀ DAO ĐỘNG CƠ VÀ SÓNG CƠ (60 câu)
1). Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là: x
1
=3cos(
2
5
t+π/6)cm và
x
2
=3cos(
2
5
t+π/3)cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là.
A). 5,2(cm); π/4 (rad). B). 6(cm); π/4(rad). C). 5,8(cm); π/4(rad). D). 5,2(cm); π/3(rad).
2). Hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì có phương trình lần lượt là: x
1
=6sin(
2
5
t)cm và x
2
=6cos(
2
5
t)cm.
Tìm phương trình của dao động tổng hợp.
A). x=6cos(
2
5
t+π/4). B). x=8,5cos(
2
5
t-π/4).
C). x=12cos(
2
5
t-π/2). D). x=8,5cos(
2
5
t+π/2).
3). Hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì có phương trình lần lượt là: x
1
=4cos(10πt+π/3)cm và
x
2
=2cos(10πt+π)cm. Tìm phương trình của dao động tổng hợp.
A). x=2 3 cos(10πt+π/2). B). x=6cos(10πt+π/2).
C). x=2 3 cos(10πt-π/2). D). x=2cos(10πt+π/2).
4). Một con lắc lò xo có khối lượng m=0,5kg và độ cứng lò xo 60N/m. Con lắc dao động với biên độ bằng 5cm. Hỏi tốc độ
của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu.
A). 0,55m/s. B). 0,17m/s. C). 0m/s. D). 0,77/s
5). Một con lắc đơn có độ dài l=120cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kì dao động mới chỉ bằng 90% chu kì
dao động ban đầu. Tính độ dài mới l
'
.
A). 87cm. B). 108cm. C). 74,07cm. D). 97,2cm.
6). Một con lắc lò xo dao động điều hòa, lò xo có độ cứng là 40N/m. Khi vật m của con lắc qua vị trí có li độ x=-2cm thì thế
năng của con lắc là.
A). 8mJ. B). -16mJ. C). -8mJ. D). 16mJ.
7). Cho đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hoà theo thời gian như hình vẽ. Từ các số liệu ghi ở hình vẽ biểu
thức của li độ x là
A). x= 2cos(10πt-π/2). (cm)
B). x= 2cos(10t)(cm).
C). x= 2cos(2πt/5). (cm)
D). x= 2cos(10t +/2). (cm)
8). Một chất điểm khối lượng m=100g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox
với phương trình x=4cos2t(cm). Cơ năng trong dao động điều hòa chất điểm
là.
A). 3200J. B). 3,2J. C). 0,32J. D). 0,32mJ.
9). nếu tăng độ cứng lò xo lên 8 lần và giảm khối lượng vật treo vào lò xo 2 lần thì tần số sẽ
A). tăng 4 lần B). tăng 16 lần C). giảm 16 lần D). giảm 4 lần
10). độ giãn lò xo tại vị trí cân bằng là
l
,tần số góc dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng là
A).
k
l
B).
g
l
C).
g
k
D).
l
g
11). Vật khối lượng m treo vào lò xo l
1
dao động với tần số f
1
=3 Hz, treo vào lò xo l
2
dao động với tần số f
2
= 4 Hz. Nếu
treo vật m vào hai lò xo l
1
và l
2
mắc nối tiếp thì tần số dao động là:
A). 2,4 (Hz) B). 7 (Hz) C). 5 (Hz) D). 12/7 (Hz)
12). Một con lắc lò xo dao động với biên độ A . Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Thế năng của con lắc có giá trị
bằng động năng của nó tại vị trí có:
A). x= ±A/2 B). x= ±A/2
2
C). x= ±A/4 D).
x= ±A/
2
13). Treo vật nhỏ khối lượng m vào sợi dây dài l
1
thì vật dao động với chu kì 3 giây, treo vật vào sợi dây dài l
2
thì vật dao
động với chu kì 4 giây. Nếu treo vật vào sợi dây dài l= l
1
+l
2
thì chu kì dao động của vật là:
A). T= 5 (s) B). T= 7 (s) C). T= 12/7 (s) D). T= 5/7 (s)
t(s )
1/5
o t(s )o
1/10
o
X(cm)
2
-2
t(s )
1/5
o t(s )o
1/10
o
X(cm)
2
-2
14). Mt dao ng iu ho theo thi gian cú phng trỡnh x = Acos (t + ) thỡ ng nng v th nng cng dao ng iu
ho vi tn s:
A). ' = B). ' = 4 C). ' = 2 D). ' = /2
15). con lc lũ xo dao ng iu ho chu kỡ 0,5s. Nu tng biờn lờn 2 ln thỡ chu dao ng l.
A). 0,25s B). 0,5s. C). 2s. D). 1s
16). mt vt dao ng iu ho theo phng trỡnh : x = 10cos (4t+/2) cm. ng nng ca vt bin thiờn vi tn s l
A). 6Hz B). 1Hz C). 2Hz D). 4Hz
17) . Mt vt cú khi lng m = 1kg c treo vo u mt lũ xo cú cng k = 10 N/m, dao ng vi di ti a so vi
v trớ cõn bng l 2m. Tỡm vn tc cc i ca vt.
A. 1 m/s B. 4,5 m/s C. 6,3m/s D. 10 m/ s
18). Khi mt vt dao ng iu hũa doc theo trc x theo phng trỡnh x = 5 cos (2t)m, hóy xỏc nh vo thi im no thỡ
W
d
ca vt cc i.
A. t = 0 B. t = /4 C. t = /2 D. t =
19). Mt lũ xo khi cha treo vt gỡ vo thỡ cú chhiu di bng 10 cm; Sau khi treo mt vt cú khi lng m = 1 kg, lũ xo di
20 cm. Khi lng lũ xo xem nh khụng ỏng k, g = 9,8 m/s
2
. Tỡm cng k ca lũ xo.
A. 9,8 N/m B. 10 N/m C. 49 N/m D. 98N/m
20). Treo mt vt cú khi lng 1 kg vo mt lũ xo cú cng k = 98 N/m. kộo vt ra khi v trớ cõn bng, v phớa di, n
v trớ x = 5 cm ri th ra. Tỡm gia tc cc i ca dao ng iu hũa ca vt.
A. 4,90m/s
2
B. 2,45 m/s
2
C. 0,49 m/s
2
D. 0,10 m/s
2
21). Chuyn ng trũn u cú th xem nh tng hp ca hai giao ng iu hũa: mt theo phng x, v mt theo phng y.
Nu bỏn kớnh qu o ca chuyn ng trũn u bng 1m, v thnh phn theo y ca chuyn ng c cho bi y = cos (5t),
tỡm dng chuyn ng ca thnh phn theo x.
A. x = 5cos(5t) B. x = 5cos(5t + /2) C. x = cos(5t) D. x = cos(5t)
22). Mt vt cú khi lng 5kg, chuyn ng trũn u vi bỏn kớnh qu o bng 2m, v chu k bng 10s. Phng trỡnh
no sau õy mụ t ỳng chuyn ng ca vt?
A. x = 2cos(t/5); y = cos(t/5)
B. x = 2cos(10t); y = 2cos(10t)
C. x = 2cos(t/5); y = 2cos(t/5 + /2)
D. x = 2cos(t/5) ; y = 2cos(t/5)
23). Dao động điều hoà có phơng trình x =8cos(10t + /6)(cm) thì gốc
thời gian :
A. Lúc dao động ở li độ x
0
=4(cm)
B. Là tuỳ chọn.
C. Lúc dao động ở li độ x
0
=4(cm) và hớng chuyển động theo
chiều dơng.
D. Lúc bắt đầu dao động.
24). Một vật dao động điều hoà phải mất t=0.025 (s) để đI từ điểm có
vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng nh vậy, hai điểm cách
nhau 10(cm) thì biết đợc :
A. Chu kì dao động là 0.025 (s) B. Tần số dao
động là 20 (Hz)
C. Biên độ dao động là 10 (cm). D. Pha ban đầu là /2
25). Vật có khối lợng 0.4 kg treo vào lò xo có K=80(N/m). Dao động theo phơng
thẳng đứng với biên độ 10 (cm). Gia tốc cực đại của vật là :
A. 5 (m/s
2
) B. 10 (m/s
2
) C. 20 (m/s
2
)
D. -20(m/s
2
)
26). Vật khối lợng m= 100(g) treo vào lò xo K= 40(N/m).Kéo vật xuống dới VTCB
1(cm) rồi truyền cho vật vận tốc 20 (cm/s) hớng thẳng lên để vật dao động thì biên
độ dao động của vật là :
A.
2
(cm) B. 2 (cm) C. 2
2
(cm)
D. Không phải các kết quả trên.
27). con lắc lò xo gồm vật m, gắn vào lò xo độ cứng K=40N/m dao động điều hoà theo
phơng ngang, lò xo biến dạng cực đại là 4 (cm).ở li độ x=2(cm) nó có động năng là
:
A. 0.048 (J). B. 2.4 (J). C. 0.024 (J). D. Một
kết quả khác.
28). Một vật dao động điều hoà có phơng trình x= 10cos(
2
-2t). Nhận định nào
không đúng ?
A. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x=10 B. Biên độ A=10
C. Chu kì T=1(s) D. Pha
ban đầu =-
2
.
29). Dao động có phơng trình x=8cos(2t+
2
) (cm), nó phảI mất bao lau để đi từ vị
trí biên về li độ x
1
=4(cm)
hớng ngợc chiều dơng của trục toạ dộ:
A. 0,5 (s) B. 1/3 (s)
C. 1/6 (s)
D. Kết qua khác.
30). Mt cht im cú khi lng m = 10g dao ng iu hũa trờn on thng di 4cm, tn s 5Hz. Lỳc t = 0, cht im v
trớ cõn bng v bt u i theo hng dng ca qu o. Tỡm biu thc ta ca vt theo thi gian.
A. x = 2cos10t cm B. x = 2cos (10t + ) cm C. x = 2cos (10t + /2) cm D. x = 4cos (10t + ) cm
31). to ca õm l mt c tớnh sinh lớ ca õm ph thuc vo :
A. Vn tc õm. B. Bc súng v nng lng õm.
C. Tn s v mc cng õm. D. Vn tc v bc súng
32). m sc l mt c tớnh sinh lớ ca õm ph thuc vo :
A. Vn tc õm. B. Bc súng v nng lng õm.
C. Tn s v biờn õm. D. Bc súng.
33). cao ca õm l mt c tớnh sinh lớ ca õm ph thuc vo :
A. Vn tc õm. B. nng lng õm. C. Tn s D. biờn .
34). Cỏc c tớnh sinh lớ ca õm bao gm :
A. cao, õm sc, nng lng. B. cao, õm sc, cng .
C. cao, õm sc, biờn . D. cao, õm sc, to.
35). Bc súng c nh ngha:
A. L khong cỏch gia hai im gn nhau nht trờn cựng mt phng truyn súng dao ng cựng pha.
B. L quỏng ng súng truyn i c trong mt chu kỡ.
C. L khong cỏch gia hai nỳt súng gn nhau nht trong hin tng súng dng.
D. C A v B u ỳng
36). Cụng thc liờn h vn tc truyn súng v, bc súng , chu kỡ T v tn s súng f l:
A. = v.f =
T
v
. B. .T = v.f. C. = v.T =
f
v
. D. v = .T =
f
.
37). Trong hin tng giao thoa súng, nhng im trong mụi trng súng l cc tiu giao thoa khi hiu ng i ca súng
t hai ngun kt hp ti l (vi kZ):
A.
2
12
kdd . B.
2
)12(
12
kdd . C.
kdd 2
12
. D.
4
)12(
12
kdd .
38). Trong hin tng giao thoa súng, nhng im trong mụi trng súng l cc i giao thoa khi hiu ng i ca súng t
hai ngun kt hp ti l:(vi kZ):
A.
2
12
kdd . B.
2
)12(
12
kdd . C.
kdd 2
12
. D.
4
)12(
12
kdd .
39). Ti hai im A v B trờn mt nc cú hai ngun súng ging nhau vi biờn a, bc súng l 10 cm. im M cỏch A
25 cm, cỏch B 5cm s dao ng vi biờn l:
A. 2a. B. a. C. 2a. D. 0.
40). n v thng dựng o mc cng õm l.
A. Ben (B). B. xi ben (dB). C. J/s. D. W/m
2
.
41). Mc cng õm ca mt õm cú cng õm l I c xỏc nh bi cụng thc:
A. L(dB) = lg
0
I
I
. B. L(dB) = 10lg
0
I
I
. C. L(dB) = lg
I
I
0
. D. L(dB) = 10ln
0
I
I
.
42). Cng õm ti mt im trong mụi trng truyn õm l 10
-5
W/m
2
. Bit cng õm chun l I
0
= 10
-12
W/m
2
. Mc
cng õm ti im ú bng:
A. 50 dB. B. 60 dB. C. 70 dB. D. 80dB.
43). Tại điểm A cách nguồn O một đoạn d = 1m có mức cường độ âm là L
A
= 90 dB, biết ngưỡng nghe của âm đó là: I
0
=
10
-12
W/m
2
. Cường độ âm tại A là:
A. I
A
= 0,01 W/m
2
. B. I
A
= 0,001 W/m
2
C. I
A
= 10
-4
W/m
2
. D. I
A
= 10
-8
W/m
2
.
44). Một sóng âm lan truyền trong không khí với vận tốc 350 m/s, có bước sóng 70 cm. Tần số sóng là:
A. 5000Hz. B. 2000Hz. C. 50Hz. D. 500Hz.
45). Vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nước là 1435 m/s. Một âm có bước sóng trong không khí là 50cm
thì khi truyền trong nước có bước sóng là:
A. 217,4 cm. B. 11,5 cm. C. 203,8 cm. D. Một giá trị khác.
46). Một người gõ một nhát búa vào đường sắt, ở cách đó 1056 m một người khác áp tai vào đường sắt thì nghe thấy 2 tiếng
gõ cách nhau 3 s. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s thì vận tốc truyền âm trong sắt là:
A. 5200m/s. B. 5280 m/s. C. 5300 m/s. D. 5100 m/s.
47). Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngon sóng liên tiếp bằng 2 m và có 6 ngọn sóng truyền
qua trước mặt trong 8s. Vận tốc truyền sóng nước là:
A. 3,2 m/s. B. 1,25 m/s. C. 2,5 m/s. D. 3 m/s.
48). Một sóng cơ học có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với vận tốc 60 m/s, thì bước sóng của nó là:
A. 1m. B. 2m. C. 0,5m. D. 0,25 m.
49). Xét một dao động điều hoà truyền đi trong môi trường với tần số 50Hz, ta thấy hai điểm dao động lệch pha nhau /2
cách nhau gần nhất là 60 cm, Xác định độ lệch pha của một điểm nhưng tại hai thời điểm cách nhau 0,1 s
A. 11 B. 11,5 C.10 D. không xác định được
50). Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi
liên tiếp là 3 cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 50 cm/s. B. 50 m/s. C. 5 cm/s. D. 0,5 cm/s.
51). Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng = 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một
phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là:
A. 0,5 m. B. 1 m. C. 1,5 m. D. 2 m.
52). Một sóng âm có tần số 510 Hz lan truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s, độ lệch pha của sóng tại hai điểm có
hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 50 cm:
A. rad
2
3
. B. rad
2
2
C. rad
2
. D. rad
4
.
53). Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc 2m/s. Người ta thấy hai điểm M, N gần
nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách nhau 40 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số
sóng đó là:
A. 0,4 Hz. B. 1,5 Hz. C. 2 Hz. D. 2,5 Hz.
54). Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (m) có phương trình sóng: u =
4cos( )
6
5
.
3
xt
cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường có giá trị:
A. 2 m/s. B. 1m/s. C. 0,4m/s. D. Một giá trị khác.
55). Một nguồn âm dìm trong nước có tần số f = 500Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 25 cm
luôn dao động lệch pha nhau rad
4
. Vận tốc truyền sóng nước là:
A. 500 m/s. B. 1 km/s. C. 250 m/s. D. 750 m/s.
56). Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng = 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một
phương truyền sóng dao động lệch pha nhau rad
2
:
A. 0,75 m. B. 3 m. C. 0,5 m. D. Một giá trị khác.
57). Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng = 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một
phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:
A. 1 m. B. 2,5 m. C. 5 m. D. 1,25m.
58). Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn là d. Sóng truyền từ A đến B thì độ lệch pha của sóng ở
A và B là:
A. =
d2
. B. = -
d2
. C. = -
d
2
. D. =
d
2
.
59). Sóng truyền từ O đến M với bước sóng 60 cm. Điểm M cách O một đoạn 45 cm thì tính chất của sóng tại M là:
A. M dao động ngược pha với O. B. M dao động chậm pha hơn O góc rad
2
3
.
C. M dao động nhanh pha hơn O góc rad
2
3
.D. M dao động cùng pha với O.
60). Sóng truyền trên dây với vận tốc 4 m/s tần số sóng thay đổi từ 22 Hz đến 26 Hz. Điểm M cách nguồn một đoạn 28 cm
luôn dao động lệch pha vuông góc với nguồn. Bước sóng truyền trên dây là:
A. 160 cm. B. 1,6 cm. C. 16 cm. D. 100 cm.