Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

54 Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần và phát triển công nghệ Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.2 KB, 56 trang )

Chuyên đề tốt nghiệp 1 Khoa: Kế toán
LI M U
Ngy nay, trong quỏ trỡnh cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ t nc, nn
kinh t nc ta vi chớnh sỏch m ca ó thu hỳt c cỏc ngun vn u t
trong v ngoi nc to ra ng lc thỳc y s tng trng khụng ngng ca
nn kinh t. Nh vy mt doanh nghip mun tn ti v ng vng phi t ch
trong mi hot ng sn xut kinh doanh ca mỡnh t vic u t vn, t chc
sn xut n vic tiờu th sn phm. cnh tranh trờn th trng, cỏc doanh
nghip phi khụng ngng nõng cao cht lng sn phm, thay i mu mó sao
cho phự hp vi th hiu ca ngi tiờu dựng. Mt trong nhng bin phỏp hu
hiu nht m cỏc doanh nghip cú th cnh tranh trờn th trng ú l bin phỏp
h giỏ thnh sn phm. Do ú vic nghiờn cu tỡm tũi v t chc h giỏ thnh
sn phm l rt quan trng i vi cỏc doanh nghip sn xut.
t c mc tiờu ú, cỏc doanh nghip phi qun lý cht ch chi phớ
sn xut, ng thi tỡm ra cỏc bin phỏp tt nht gim chi phớ khụng cn
thit, trỏnh lóng phớ. Mt trong nhng bin phỏp hu hiu qun lý chi phớ, h
giỏ thnh sn phm v nõng cao cht lng sn phm ú l k toỏn m trong ú
k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm luụn c xỏc nh
l khõu quan trng v l trng tõm ca ton b cụng tỏc k toỏn trong cỏc doanh
nghip sn xut. Vỡ vy hon thin Kế toán chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh
sn phm l vic lm rt cn thit v cú ý ngha quan trng trong quỏ trỡnh hon
thin k toỏn ca doanh nghip.
Cng nh nhiu doanh nghip khỏcá Công ty cổ phần và phát triển công
nghệ Hà Nội ó khụng ngng i mi, hon thin ng vng, tn ti trờn
th trng. c bit cụng tỏc k toỏn núi chung, k toỏn chi phớ sn xut v tớnh
giỏ thnh núi riờng ngy cng c coi trng.
Trong thi gian thc tp ti Công ty cổ phần và phát triển công nghệ Hà
Nội, xut phỏt t nhng lý do trờn, em ó i sõu nghiờn cu tỡm hiu v la
Bùi Văn Hiệu Lớp: K36
Chuyên đề tốt nghiệp 2 Khoa: Kế toán
chn ti: "Hon thin k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm ti


cụng ty c phn v phỏt trin cụng ngh H Ni
Ni dung ca chuyờn thc tp ngoi li m u v kt lun gm 3
chng:
Chng 1: Tng quan v cụng ty c phn v phỏt trin cụng ngh H Ni.
Chng 2: Thc trng k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm
tai cụng ty c phn v phỏt trin cụng ngh H Ni.
Chng 3: Hon thin k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm
ti cụng ty c phn v phỏt trin cụng ngh H Ni.
Trong quỏ trỡnh nghiờn cu, tỡm hiu v lý lun v thc tin thc hin
chuyên đề ny, mc dự ó nhn c s giỳp tn tỡnh ca TS.Phạm Thị Bích
Chi v cỏc anh ch phũng Ti chớnh Kế toán, song do kinh nghim v kh nng
cũn hn ch nờn chuyên đề ca em khụng trỏnh khi nhng khuyt im, thiu
sút. Em rt mong nhn c nhng ý kin úng gúp ca cỏc thy cụ giỏo, cỏc
cụ chỳ trong phũng Kế toán ca cụng ty chuyên đề c hon thin hn na,
ng thi giỳp em nõng cao kin thc phc v tt hn cho quỏ trỡnh hc tp
v cụng tỏc thc t sau ny.
Bùi Văn Hiệu Lớp: K36
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 3 Khoa: KÕ to¸n
CHƯƠNG I
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN VÀ PHÁT TRIỂN
CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
1.1 .Khái quát lịch sử hình thành và phát triển của Công ty:
1.1.1 Quá trình hình thành của Công ty:
Tên doanh nghiệp: Công ty cổ phần và phát triển công nghệ Hà Nội
Quyết định 715/QĐ-UB ngày 11/8/1999 của UB thành phố Hà Nội về việc chấp
nhận dự án kinh doanh dịch vụ ăn uống của Công ty cổ phần và phát triển công
nghệ Hà Nội tại 85 Khương Đình – Thanh Xuân – Hà Nội.
Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh số:
-Do sở kế họach và đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 01/01/2004
-Trụ sở chính: 85 Khương Đình – Thanh Xuân - Hà Nội

-Người đại diện cho pháp luật: Bà Lê Thị Quốc Hương – Giám Đốc
-Địa điểm diện tích: Tại khu Công nghiệp có diện tích 2.152m2 của Công ty cổ
phần và phát triển công nghệ Hà Nội đã được UBND thành phố cho thuê.
Công ty cổ phần và phát triển công nghệ Hà Nội được thực hiện trên cơ
sở tổ chức doanh nghiệp góp vốn và được tổ chức theo quy định pháp luật về
Công ty cổ phần hiện hành.
Trước năm 2000, Công ty cổ phần và phát triển công nghệ Hà Nội là một
đơn vị quốc doanh, với chức danh tổng hợp nắm bắt nhu cầu thị trường về ăn
uống thuộc khu vực kinh tế quốc doanh, thực hiện tốt kế hoạch đề ra.
Vào ngày 01/01/2004, Công ty cổ phần và phát triển công nghệ Hà Nội
chính thức ra đời và trở thành một trong những chi nhánh của Công ty thương
mại Hà Nội.
1.1.2.Quá trình phát triển của công ty:
Vì nhu cầu tồn tại và phát triển lâu dài, Công ty cổ phần và phát triển
công nghệ Hà Nội đã từng bước đi vào hoạt động ổn định cơ cấu tổ chức, bộ
máy quản lý và sắp xếp lại cho phù hợp với quy mô và khả năng kinh doanh của
Công ty.
Bïi V¨n HiÖu Líp: K36
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 4 Khoa: KÕ to¸n
Từ khi hình thành đến nay Công ty thu hút được lực lượng lao động chủ
yếu đã có chuyên môn được đào tạo nghiệp vụ, Công ty đã ngày càng nâng cao
chất lượng sản phẩm, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, đa dạng hóa các món
ăn ẩm thực dân tộc nhằm đáp ứng nhu cầu thị hiếu của người tiêu dùng.
Ngành kinh doanh: Kinh doanh dịch vụ - thương mại
Cũng như nhiều Công ty khác, khi mới bắt đầu kinh doanh mặt hàng thực
phẩm này Công ty gặp rất nhiều khó khăn cho đến nay Công ty đã từng bước
khẳng định mình. Công ty đã chiếm được lòng tin với cơ quan chức năng cũng
như khách hàng tiêu dùng.
Sau khi cổ phần hóa kết quả các chỉ tiêu kinh tế chủ yếu hàng năm đều
tăng, năm sau cao hơn năm trước cụ thể như sau:

Bảng 01:
Kết quả kinh doanh từ năm 2006– 2007 tại Công ty cổ phần và phát triển
công nghệ Hà Nội
TT Chỉ tiêu Năm 2006 Năm 2007
1 Doanh thu 758.893.144 72.681.583.159
2
LN trước thuế
(1.216.423.878) 1.399.638.486
Đánh giá: qua số liệu như trên bảng kết quả kinh doanh 2 năm của công ty cổ
phần và phát triển công nghệ Hà Nội ta thấy doanh thu cũng như lợi nhuận của
Công ty năm sau cao hơn năm trước, và tăng rất nhanh. Năm 2006 lợi nhuận
trước thuế của công ty âm (1.216.423.878) là do một số chi phí quá cao: chi tiết
có thể xem tại báo cáo kết của hoạt động kinh doanh của công ty. Năm 2007
hoạt động của công ty tốt hơn rất nhiều cụ thể đạt LN trước thuế:
1.399.638.486đ.
Bïi V¨n HiÖu Líp: K36
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 5 Khoa: KÕ to¸n
1.2.Tình hình hoạt động thÞ trêng của Công ty:
Sơ đồ mạng lưới kinh doanh
Công ty cổ phần
Nhà phân phối
Cửa hàng bán lẻ
Khách hàng tiêu thụ
Các mặt hàng chủ yếu của Công ty đang kinh doanh có một mạng lưới
hệ thống các nhà phân phối chuyên nghiệp, bên cạnh đó dưới các nhà phân phối
lại có một chuỗi các cửa hàng bán lẻ. Nhằm phục vụ tới tay người tiêu dùng
đúng giá bán và chất lượng sản phẩm.
Đặc điểm phạm vi kinh doanh của Công ty chủ yếu là kinh doanh ăn
uống, dịch vụ khách sạn và kinh doanh các mặt hàng: Bia, rượu…cho nhu cầu
của các tổ chức đơn vị ở các thành phần kinh tế và dân sự. Địa bàn hoạt động

của Công ty chủ yếu nằm trong thành phố Hà Nội, với địa điểm chính của Công
ty là nhà hàng Thiên Thai – Văn Cao – Liễu Giai – Hà Nội, xác định mũi nhọn
trung tâm là kinh doanh ăn uống dịch vụ nhà hàng. Không ngừng nâng cao
nghiệp vụ chế biến, buồng bàn, quầy bar. Đa dạng hóa sản phẩm ăn uống giải
khát với thị hiếu khách hàng, thời vụ thích hợp. Duy trì ở các đại lý, cửa hàng,
phát triển ăn uống dịch vụ phục vụ tại cơ quan và gia đình, dự tiệc, đám
cưới...đồng thời tổ chức các món ăn dân tộc hàng năm của Công ty, đảm bảo chất
lượng, uy tín, nâng cao năng xuất lao động, thu nhập cho nhân viên. Tuy nhiên
mạng lưới sản xuất kinh doanh của Công ty bị thu hẹp do quy hoạch đô thị.
Vì vậy, cần phải có những biện pháp về đầu tư xây dựng cơ sở vật chất
mạng lưới kinh doanh để có hiệu quả cao nhất.
Bïi V¨n HiÖu Líp: K36
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 6 Khoa: KÕ to¸n
Có kế hoạch đầu tư xây dựng cơ sở phù hợp với điều kiện và khả năng
phát triển kinh doanh của đơn vị và nguồn vốn Công ty. Không đầu tư tràn lan,
để dẫn đến hiệu quả hoạt động của công ty giảm sút. Trong 2007, công ty đã
chuẩn bị các điều kiện cần thiết để thực hiện các kế hoạch xây dựng lại nhà
hàng với quy mô lớn hơn trong năm 2008.
1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy của công ty:
1.3.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy của công ty:
Tổ chức quản lý có vai trò hết sức quan trọng trong sự phát triển của mỗi
doanh nghiệp. Biết rõ điều này nên công ty đã quan tâm đúng mức đến công tác
quản trị, giảm bộ phận lao động dư thừa, tổ chức lại lao động, bố trí hợp lý số
lượng lao động, cán bộ CNV trong công ty, công ty đã đưa ra bộ máy quản lý
như sau:
Sơ đồ quản lý bộ máy của Công ty
Bïi V¨n HiÖu Líp: K36
Đại hội cổ đông
Hội đồng quản trị Ban kiểm soát
Giám đốc điều

hành
Phòng kinh doanh
Phòng tổ chức
hành chính
Phòng kế toán
Chuyên đề tốt nghiệp 7 Khoa: Kế toán
Chc nng ch yu ca cỏc b phn nh sau:
- i hi c ụng: L c quan cao nht ca Cụng ty c phn v phỏt trin
cụng ngh H Ni. i hi c ụng thnh lp phi cú nhúm c ụng i din
cho ớt nht 71% vn iu l ca Cụng ty mi c coi l hp l v cú nhim v
bu cỏc thnh viờn: Hi ng qun tr, Ban kim soỏt. i hi c ụng bt
thng do ch tch Hi ng qun tr triu tp sa i, b sung iu l Cụng
ty, quyt nh cỏc vn thay i, b sung, bói min thnh viờn Hi ng qun
tr, Ban kim soỏt vỡ lý do khn cp. Trng hp thay ch tch Hi ng qun
tr khụng triu tp i hi thỡ Ban kim soỏt phi thay th. i hi c ụng
thng k c triu tp vo cui mi nm ti chớnh quyt nh gii phỏp
khc phc, cỏc bin ng ln ca Cụng ty.
- Hi ng qun tr: L c quan qun lý ca Cụng ty, cú ton quyn nhõn
danh Cụng ty quyt nh cỏc vn liờn quan n mc ớch, quyn li ca
Cụng ty tr nhng trng hp thuc thm quyn ca i hi c ụng. Hi ng
qun tr gm nm thnh viờn do i hi c ụng bu v bói min, cú nhim k
trong 5 nm. i din c ụng chi phi cú 3 thnh viờn Hi ng qun tr, trong
ú cú 1 thnh viờn gi chc ch tch.
- Ban kim soỏt: Cú 3 kim soỏt viờn do i hi c ụng bu trong ú
phi cú ớt nht 1 kim soỏt viờn cú chuyờn mụn v ti chớnh k toỏn. Ban kim
soỏt bu 1 thnh viờn lm trng Ban kim soỏt. Nhim k ca ban kim soỏt
cựng nhin k ca Hi ng qun tr l 5 nm v cú th kộo di khụng quỏ 90
ngy gii quyt cỏc cụng vic tn ng.
- Giỏm c Cụng ty: l ngi trc tip iu hnh cỏc cụng vic hng
ngy ca Cụng ty v chu trỏch nhim trc hi ng qun tr v vic thc hin

cỏc quyn v nhim v c giao. Giỏm c Cụng ty do Hi ng b nhim,
giỳp vic cho Giỏm c cú phú Giỏm c, k toỏn trng, cỏc trng phũng
nghip v v cỏc trng b phn chuyờn mụn.
Bùi Văn Hiệu Lớp: K36
Chuyên đề tốt nghiệp 8 Khoa: Kế toán
- Phú Giỏm c Cụng ty: L ngi giỳp vic cho Giỏm c Cụng ty
ngoi nhim v tham gia lónh o chung cỏc n v, c Giỏm c Cụng ty
phõn cụng ph trỏch.
- Chc nng phũng kinh doanh: cú nhim v lm tt cụng vic
Marketting n khỏch hng. Lm hp ng mua bỏn vi cỏc Cụng ty vi cỏc
nh phõn phi. Thỳc y quỏ trỡnh bỏn hng.
- Chc nng phũng hnh chớnh: Ph trỏch chung v khi hnh chớnh nhõn
s ca Cụng ty.
- Chc nng ca phũng k toỏn: Theo dừi y cỏc thụng tin nghip v
k toỏn ca Cụng ty.
1.3.2. Chc nng nhim v v mi liờn h gia cỏc b phn trong Cụng ty:
Chc nng:
- La chn ngnh ngh v quy mụ kinh doanh theo ng ký kinh doanh
- La chn hỡnh thc v cỏch thc huy ng vn nhm phỏt trin sn xut
kinh doanh.
- La chn khỏch hng cỏch tip th, giao dch ký kt hp ng vi khỏch
hng.
- Tuyn dng lao ng v thuờ mn lao ng hoc cho ngh vic theo
yờu cu sn xut kinh doanh v qui nh ca phỏp lut lao ng.
- Ch ng trong mi hot ng kinh doanh ó ng ký v ó c c
quan nh nc cú thm quyn chp nhn.
- c giao dch vi cỏc i tỏc trong v ngoi nc trong vic thc hin
sn xut kinh doanh phự hp vi phỏp lut nh nc.
- Xõy dng v ỏp dng cỏc nh mc lao ng n giỏ tin lng, tin
thng trờn c s cng hin v hiu qu kinh doanh nhm khuyn khớch tng

nng sut lao ng, phỏt huy sang kin ci tin k thut.
Bùi Văn Hiệu Lớp: K36
Chuyên đề tốt nghiệp 9 Khoa: Kế toán
- T chc b mỏy qun lý nhõn s.
Nhim v:
- Sn xut kinh doanh theo ỳng ngnh ngh ghi trờn giy phộp ng ký
kinh doanh.
- m bo cht lng hng húa theo qui nh.
- Tuõn th ỳng ch hch toỏn k toỏn thng kờ, ch bỏo cỏo v
chu s thanh tra, kim tra ca c quan nh nc cú thm quyn.
- Thc hin ngha v np thu v ngha v khỏc v ti chớnh theo qui
nh ca nh nc.
- Chp hnh cỏc quy nh ca nh nc v ch tuyn dng, qun lý v
s dng lao ng.
- Bo qun quyn li v li ớch ca ngi lao ng theo quy nh ca
phỏp lut lao ng.
- Thc hin cỏc quy nh v bo v mụi trng, ch an ton chỏy n
v cỏc quy nh v cht t an ton xó hi.
Thờm mt s im chỳng ta cn phi núi n ú l c cu lao ng ca
cụng ty: trong cụng ty cú rt nhiu cỏc b phn, v cng theo tớnh cht lnh vc
kinh doanh ca cụng ty nờn c cu cụng nhõn viờn, thnh phn lao ng ph
thụng rt l nhiu: hi ng qun tr cú 3 thnh viờn, trong ú cú 1 thnh viờn
gi chc ch tch; ban kim soỏt cú 3 kim soỏt viờn, trong ú cú 1 kim soỏt
viờn cú chuyờn mụn v k toỏn ti chớnh; cú 1 giỏm c; di giỏm c cú phú
giỏm c, k toỏn trng, cỏc trng phũng nghip v v cỏc trng b phn
chuyờn mụn giỳp vicdo trong ti ny cp n vic hch toỏn chi phớ
giỏ thnh thnh phm nờn b phn k toỏn cú vai trũ rt quan trng, di k
toỏn trng cú 4 k toỏn ph trỏch cỏc mng khỏc nhau: 1 k toỏn tng hp; 1
th qu; 1 k toỏn tin mt, TGNH v thanh toỏn; 1 k toỏn nguyờn vt liu, vt
Bùi Văn Hiệu Lớp: K36

Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 10 Khoa: KÕ to¸n
tư. Cấp bậc trình độ của các kế toán đều từ đại học trở lên, có như vậy mới có
thể đáp ứng được yêu cầu gắt gao của lĩnh vực kinh doanh ăn uống của công ty.
1.4. Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh:
1.4.1. Đặc điếm sản phẩm hàng hoá dịch vụ:
Vì sức khỏe người tiêu dùng đó là phương châm của Công ty trong kinh
doanh sản phẩm dịch vụ. Vì vậy, khi mỗi sản phẩm mà công ty đưa ra luôn chú
trọng đến những yêu cầu quan trọng này. Sự khác biệt về sản phẩm với đối thủ
cạnh tranh luôn thay đổi để có thể cạnh tranh trên thị trường. cho dù sản phẩm
hàng hóa ngày càng tràn ngập thị trường, kinh doanh dịch vụ ngày một tăng,
nhu cầu thị hiếu người tiêu dùng luôn thay đổi. Đó là những yếu tố quan trọng
để các ngành dịch vụ duy trì hình ảnh marketting của mình.
Cho dù nhiều loại sản phẩm, hàng hóa dịch vụ mới ra trên thị trường tồn
tại chưa được lâu đã không đủ khả năng cạnh tranh, đã bị dần mất đi thì sản
phẩm của Công ty vẫn tồn tại và phát triển mạnh hơn. Một trong những ví dụ
điển hình cho hiện tượng kế thừa là các sản phẩm truyền thống của Công ty
ngày càng đi sâu vào tiềm thức người tiêu dùng.
1.4.2. Sơ đồ khái quát:
Việc chế biến món ăn thì quy trình cũng đơn giản:
Bïi V¨n HiÖu Líp: K36
Lệnh xuất vật tư
Chuyển vật tư đến các bộ
phận chế biến
Sơ chế, lập kế hoạch về số
lượng cho từng món ăn
Chế biến món ăn
Thành phẩm
Chuyên đề tốt nghiệp 11 Khoa: Kế toán
1.5. c im t chc k toỏn ti cụng ty:
1.5.1. c im t chc b mỏy k toỏn ti cụng ty:

* S v mụ hỡnh t chc:
Cn c vo c im t chc b mỏy kinh doanh, tớnh cht v quy mụ
hot ng kinh doanh ca mỡnh, Cụng ty c phn v phỏt trin cụng ngh H
Ni ó la chn hỡnh thc cụng tỏc k toỏn tp chung.
S t chc b mỏy k toỏn ti Cụng ty C phn v phỏt trin cụng
ngh H Ni nh sau:
*Chc nng, nhim v v mi liờn h trong b mỏy k toỏn:
+ K toỏn trng: Ph trỏch chung, chu trỏch nhim trc Giỏm c
Cụng ty v cụng tỏc qun lý ti chớnh v t chc, ch o cụng tỏc hch toỏn k
toỏn, thng kờ trong ton Cụng ty, giao k hoch ti chớnh cho cỏc n v trc
thuc. Thm nh d ỏn u t, liờn doanh, liờn kt cụng tỏc kim tra k toỏn.
Hon thnh th tc m bo an ton v ti chớnh (hp ng v th chp ti
sn, bo lónh, cm c). Chu trỏch nhim cung cp thụng tin, s liu v lnh
vc ti chớnh, kinh doanh cho n v liờn quan.
+ K toỏn tng hp: Thc hin cụng tỏc k toỏn cui k, cú th gi s cỏi
tng hp cho tt c cỏc phn hnh v ghi s tng hp, lp cỏc bỏo cỏo ni b v
cho bờn ngoi n v theo nh k bỏo cỏo hoc cỏc yờu cu t xut.
Bùi Văn Hiệu Lớp: K36
K toỏn tng
hp
Th qu
K toỏn tin
mt, TGNH v
thanh toỏn
K toỏn
NVL, hng
hoỏ vt t,
bỏn hng
K toỏn trng
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 12 Khoa: KÕ to¸n

+ Kế toán tiền mặt, TGNH và thanh toán: Kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp
của các chứng từ chỉ tiêu bằng tiền mặt, TGNH, thanh toán trước khi làm thủ
tục thanh toán. Lưu trữ chứng từ thanh toán, thu chi tiền mặt, TGNH theo đúng
chế độ quy định, kiểm tra, đối chiếu thường xuyên sổ kế toán của Công ty với
sổ phụ của Ngân hàng theo đúng chế độ Nhà nước quy định, đôn đốc thu hồi
các khoản nợ, khoản vay phải trả đối với kế toán TGNH. Đối với kế toán tiền
mặt phải kiểm tra, đối chiếu và ghi sổ quỹ theo đúng chế độ Nhà nước quy định,
hàng tháng cùng với thủ quỹ tham gia kiểm kê tiền mặt vào ngày cuối cùng của
tháng.
+ Thủ quỹ: Có nhiệm vụ chi tiền mặt khi có quyết định của lãnh đạo và
thu tiền vốn vay của các đơn vị, theo dõi, ghi chép, phản ánh kịp thời, đầy đủ,
chính xác tình hình tăng, giảm và số tiền còn lại trong quỹ. Cung cấp thông tin
kịp thời, chính xác cho kế toán trưởng để làm cơ sở cho việc kiểm soát, điều
chỉnh vốn bằng tiền từ đó đưa ra được những quyết định thích hợp cho hoạt
động sản xuất kinh doanh và quản lý tài chính của công ty.
+ Kế toán nguyên vật liệu, hàng hoá, vật tư, bán hàng: Theo dõi chi tiết
và phản ánh tổng hợp tình hình xuất, nhập, tồn của từng loại vật tư, hàng hoá
phục vụ cho quá trình sản xuất kinh doanh của Công ty.
Với kế toán bán hàng có nhiệm vụ theo dõi các hợp đồng kinh tế của
khách hàng, theo dõi các khoản thu của người mua, tổng hợp số liệu đối chiếu
định kỳ, hàng tháng theo dõi theo quy định của Công ty, lập báo cáo cho từng
tháng, trực tiếp kê khai thuế GTGT đầu ra.
+ Kế toán các đơn vị trực thuộc Công ty: Có nhiệm vụ mở sổ sách theo
dõi phán ánh trung thực, kịp thời sản xuất kinh doanh của đơn vị, đảm bảo
nguyên tắc, chế độ. Thực hiện tốt chế độ báo cáo thống kê, quyết toán, thực hiện
tốt các công tác kế toán tài chính tại đơn vị. Hàng tháng quyết toán và tính toán
hiệu quả kinh tế, mức lương được hưởng của từng quầy, tổ, cá nhân trên cơ sở
Bïi V¨n HiÖu Líp: K36
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 13 Khoa: KÕ to¸n
bảng chấm công và hiệu quả kinh tế của công việc được giao, đồng thời thông

báo công khai cho người lao động trong đơn vị biết.
1.5.2. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại công ty:
1.5.2.1. Đặc điểm tổ chức hệ thống chứng từ và hệ thống tài khoản:
Công ty hiện nay đang áp dụng các loại hệ thống chứng từ kế toán như sau:
+ Phiếu nhập kho
+ Bảng tổng hợp nhập, xuất
+ Sổ chi tiết các tài khoản liên quan
+ Phiếu xuất kho
+ Bảng tổng hợp xuất
+ Sổ tổng hợp các tài khoản liên quan
+ Hoá đơn GTGT (Mẫu 01-GTKT)
+ Hoá đơn bán hàng (Mẫu 02-GTKT)
Hiện nay, Công ty sử dụng phiếu thu mẫu số C21-H, QĐ số 1999-
TC/QĐ/CĐKT ngày 02 tháng 11 năm 1996 của Bộ Tài chính.
Phiếu xuất kho: sử dụng mẫu 03PXK-3LL, phiếu xuất kho được lập thành
04 bản, liên 1: lưu, liên 2 giao cho thủ kho, liên 3 dùng để thanh toán, liên 4
giao cho kh- Chứng từ liên quan đến nhân viên và cổ đông của Công ty: Bảng
thanh toán lương, thưởng, BHXH, tiền tạm ứng, tiền trợ cấp, danh sách cổ
tức…
- Chứng từ liên quan đến kho: Phiếu nhập, xuất kho, cước phí vận chuyển,
bốc dỡ…
- Chứng từ liên quan đến tính toán chi phí: Bảng thanh toán lương, trích
khấu hao, thanh toán tiền vận chuyển, lái xe, chứng từ kết chuyển chi phí, giá
thành, giá vốn.
- Chứng từ liên quan đến quỹ: Phiếu thu, phiếu chi..
Bïi V¨n HiÖu Líp: K36
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 14 Khoa: KÕ to¸n
- Chứng từ liên quan tới khách hàng: Hoá đơn giá trị gia tăng
* Hệ thống tài khoản sử dụng: là hệ thống tài khoản cho các doanh nghiệp
theo quyết định 15/QĐ/BTC của bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành ngày

26/03/2006.
Để phản ánh các nghiệp vụ kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành cung cấp
dịch vụ, kế toán sử dụng các tài khoản ( phần phụ lục )
1.5.2.2. Đặc điểm tổ chức hệ thống sổ sách:
Căn cứ vào trình độ của đội ngũ cán bộ kế toán, tạo điều kiện trang thiết bị
tính toán, quy mô của Công ty. Hiện nay, Công ty đang sử dụng hình thức kế
toán Nhật kýý chứng từ của Quyết định 15/QĐ/BTC của bộ trưởng Bộ Tài
Chính.
Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký chứng từ:
Ghi chó: Ghi h ng ng yà à
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
Bïi V¨n HiÖu Líp: K36
Chứng từ gốc và
các bảng phân bổ
Nhật ký chứng từBảng kê Thẻ và sổ kế
toán chi tiết
Bảng tổng
hợp chi tiết
Sổ cái
Báo cáo tài chính
Chuyên đề tốt nghiệp 15 Khoa: Kế toán
Nguyờn tc c bn ca hỡnh thc Nht kýý chng t:
- Tp hp v h thng hoỏ cỏc nghip v kinh t phỏt sinh theo trỡnh t thi
gian vi vic h thng cỏc nghip v kinh t ú theo cỏc ti khon i ng bờn n.
- Tp hp v h thng hoỏ cỏc nghip v kinh t phỏt sinh theo trỡnh t thi
gian vi vic h thng hoỏ cỏc nghip v theo ni dung kinh t, theo ti khon.
- Kt hp rng rói vic thanh toỏn tng hp vi thanh toỏn chi tit trờn cựng
mt s k toỏn v trong cựng mt s ghi chộp.
- S dng cỏc mu in sn, cỏc quan h i ng ti khon, ch tiờu qun lý

kinh t ti chớnh v lp bỏo cỏo ti chớnh.
- Cỏc loi s k toỏn: nhng s sỏch k toỏn ch yu c s dng trong
hỡnh thc Nht kýý chng t l:
Nht ký chng t
Bng kờ
S cỏi
S hoc th k toỏn chi tit
1.5.2.3. c im t chc h thng bỏo cỏo k toỏn:
*c im ca bỏo cỏo ti chớnh:
Bng cõn i k toỏn l bỏo cỏo ti chớnh phn ỏnh tng quỏt ton b ti sn,
ngun hỡnh thnh ti sn hin cú ca doanh nghip ti mt thi im nht nh.
Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh.
Ngoi ra cụng ty cũn cú bỏo cỏo lu chuyn tin t.
H thng bỏo cỏo ti chớnh bao gm:
+Bỏo cỏo ti chớnh nm:
-Bng cõn i k toỏn (mu B01-DN)
-Bỏo cỏo kt qu kinh doanh (mu B02-DN)
-Thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh(mu B09-DN)
-Bỏo cỏo lu chuyn tin t (mu B03-DN)
+Bỏo cỏo ti chớnh gia niờn :
Bùi Văn Hiệu Lớp: K36
Chuyên đề tốt nghiệp 16 Khoa: Kế toán
-Bỏo cỏo ti chớnh gia niờn dng y gm:
.Bng CKT gia niờn dng y (mu B01a-DN)
.Bỏo cỏo KQHKD gia niờn dng y (B02a-DN)
.Bỏo cỏo lu chuyn tin t gia niờn dng y (mu B03a-DN)
.Bng thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh chn lc dng y -B09a
-Bỏo cỏo ti chớnh dng túm lc gm:
.Bng CKT gia niờn dng túm lc (mu B01b-DN)
.Bỏo cỏo KQHKD gia niờn dng túm lc (mu B02b-DN)

.Bỏo cỏo lu chuyn tin t gia niờn dng túm lc (B03b-DN)
.Bng thuyt minh BCTC dng túm lc-B09b
Ngoi ra cũn cú nhng bỏo cỏo khỏc nh bỏo cỏo thu ( t khai thu GTGT)
*c im ca bỏo cỏo qun tr:
T nhng bng cõn i k toỏn v bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh
Cụng ty cú bỏo cỏo qun tr nh sau:
Bỏo cỏo v vn bng tin: Tin mt l qu theo tng loi tin, tin gi
theo tng TK ngõn hng theo t loi tin.
Bỏo cỏo cụng n: Cỏc khon n phi thu, n phi tr, phõn loi theo k
hn thanh toỏn.
Bỏo cỏo v chi phớ v giỏ thnh sn xut: Bỏo cỏo chi phớ theo ni dung
kinh t tng b phn sn xut ca Cụng ty, bỏo cỏo giỏ thnh thc t theo i
tng tớnh giỏ thnh v theo tng khon mc, yu t.
Bỏo cỏo doanh thu, chi phớ kt qu theo tng b phn.
Mc ớch ca tt c cỏc loi bỏo cỏo l cung cp thụng tin phc v yờu
cu qun lý ni b doanh nghip.
1.6. Phng hng phỏt trin ca cụng ty trong thi gian ti:
t c thnh tu ỏng k nh ó trỡnh by Chng 1 khú song cỏi
khú hn l lm sao duy trỡ, nõng cao kt qu ny. Th k 21 chng kin mi
quan h ngy cng gn bú gia nn kinh t Vit Nam v th gii. Quan h hp
tỏc quc t m rng em li c nhng c hi v nhng thỏch thc mun cng
c c v trớ ca mỡnh Cụng ty c phn v phỏt trin cụng ngh H Ni phi
liờn tc a ra cỏc bin phỏp l phi phỏt huy ni lc m c th l tng cng
Bùi Văn Hiệu Lớp: K36
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 17 Khoa: KÕ to¸n
chất lượng và năng lực của đội ngũ cán bộ công nhân viên cả về tài lẫn đức.
Công ty cổ phần và phát triển công nghệ Hà Nội phấn đấu xây dựng được
các kế hoạch hiệu quả, khả thi để tăng doanh thu, giảm chi phí, nâng cao năng
lực cạnh tranh để có thể tự mình đứng vững mà không chờ sự giúp đỡ tài chính
của Nhà nước.

Mục tiêu lâu dài của Công ty cổ phần và phát triển công nghệ Hà Nội là
mở rộng thị trường trên khắp đất nước. Mở rộng quan hệ hợp tác liên doanh liên
kết sẽ tạo nhiều điều kiện cho Công ty cổ phần và phát triển công nghệ Hà Nội
tiếp cận dễ dàng với khách hàng , góp phần đáp ứng được thị hiếu và nhu cầu
của người tiêu dùng. Chặng đường phát triển còn nhiều khó khăn, thử thách,
song với quyết tâm và nỗ lực của tập thể công ty cổ phần và phát triển công
nghệ Hà Nội, không có trở ngại nào không thể vượt qua và những thành quả
rực rỡ nhất vẫn đang chờ phía trước.
Bïi V¨n HiÖu Líp: K36
Chuyên đề tốt nghiệp 18 Khoa: Kế toán
CHNG 2:
THC TRNG K TON CHI PH SN XUT V TNH GI THNH
SN PHM TI CễNG TY C PHN V PHT TRIN CễNG NGH
H NI
2.1. c im chi phớ sn xut v phõn loi chi phớ sn xut ti cụng ty:
2.1.1. c im chi phớ sn xut:
Do tớnh c thự ca cụng ty l sn xut ch bin cỏc mún n nờn chi phớ cu
thnh ch yu l nguyờn vt liu chớnh nh mc chi phớ cho mt n v sn phm l
khong 80% chi phớ nguyờn vt liu trc tip, cũn li l chi phớ nhõn cụng trc tip v
chi phớ sn xut chung.
Cụng ty ó khụng ngng ci tin quy trỡnh cng ngh, cht lng, hỡnh thc sn
phm tng v th ca cụng ty, gim chi phớ mt cỏch hp lớ h giỏ thnh sn
phm.
Nguyờn vt liu ph ch bin mún n l m chớnh, du, bt nờm...
Do c im trờn, mi sn phm ca cụng ty khi hon thnh s quyt nh c
s thnh cụng ca cụng ty.
2.1.2. Phõn loi chi phớ sn xut.
phc v cụng tỏc qun lý chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm,
Cụng ty c phn v phỏt trin cụng ngh H Ni phõn loi chi phớ sn xut
theo hai tiờu thc:

* Phõn loi theo yu t chi phớ:
Theo cỏch phõn loi ny cn c vo ni dung kinh t ca chi phớ phỏt
sinh Cụng ty chia chi phớ thnh cỏc yu t chi phớ sau:
- Chi phớ nguyờn liu, vt liu:
+ Chi phớ nguyờn vt liu bao gm: ton b nguyờn vt liu chớnh nh:
cỏc loi tht, cỏc loi rau, cỏ, b, sa, cht to bộo..., vt liu ph nh: cỏc loi
gia v (bt ngt, bt nờm, bt canh, tiờu, tng,..), hp, giy n..., ph tựng thay
th m Cụng ty ó s dng trong k.
Bùi Văn Hiệu Lớp: K36
Chuyên đề tốt nghiệp 19 Khoa: Kế toán
+ Chi phớ nhiờn liu ụng lc bao gm ton b chi phớ v than, in, ga...
phc v quỏ trỡnh sn xut.
- Chi phớ nhõn cụng bao gm tin lng v cỏc khon trớch theo lng
(BHXH, BHYT,KPC).
- Chi phớ khu hao ti sn c nh bao gm ton b s tin trớch khu hao
ti sn c nh s dng ca Cụng ty.
- Chi phớ dch v mua ngoi bao gm ton b s tin m Cụng ty ó tr,
phi tr cho cỏc nh cung cp phc v cho hot ng sn xut ca Cụng ty.
- Chi phớ khỏc bng tin bao gm ton b cỏc chi phớ khỏc bng tin
ngoi cỏc chi phớ ó nờu trờn. Vic theo dừi cỏc yu t chi phớ c thc hin
trờn phn II ca Nht ký chng t s 7 . Phn ny cú tỏc dng lp bỏo cỏo
chi phớ sn xut theo yu t trong bng thuyt minh Bỏo cỏo ti chớnh, ng thi
cung cp cho b phn k hoch, phũng kinh doanh v phũng k thut lm ti
liu tham kho lp d toỏn chi phớ sn xut cng nh k hoch cung cp vt
t.
* Phõn loi theo khon mc chi phớ:
Theo tiờu thc ny chi phớ sn xut phỏt sinh trong k c chia thnh
nm khon mc chi phớ sau:
- Chi phớ nguyờn vt liu trc tip.
- Chi phớ nhõn cụng trc tip.

- Chi phớ sn xut chung.
2.2. K toỏn tp hp chi phớ sn xut ti cụng ty:
2.2.1. i tng tp hp chi phớ sn xut ti cụng ty:
i tng hch toỏn chi phớ sn xut cụng ty c phn v phỏt trin cụng
ngh H Ni c xỏc nh trờn c s c im t chc sn xut v trỡnh yờu
cu ca cụng tỏc qun lý. Ti Cụng ty c phn v phỏt trin cụng ngh H Ni,
trờn cựng mt dõy chuyn cụng ngh cú th sn xut ra nhiu sn phm khỏc
nhau nhng ti nhng thi gian nht nh ch sn xut ra mt loi sn phm tu
theo yờu cu ca sn xut, yờu cu ca ngi tiờu dựng trc tip. Quy trỡnh sn
Bùi Văn Hiệu Lớp: K36
Chuyên đề tốt nghiệp 20 Khoa: Kế toán
xut cỏc mún n phc v khỏch hng ti a im phõn phi sn phm ca mỡnh
l mt quy trỡnh ngn, liờn tc, khộp kớn, kt thỳc mt ca mỏy cng l khi sn
phm hon thnh. Trc c im ca vic t chc sn xut v quy trỡnh cụng
ngh nh trờn v a im phỏt sinh chi phớ l ti cỏc b phn, c s nờn k toỏn
Cụng ty xỏc nh i tng hch toỏn chi phớ sn xut l da trờn cỏc loi
nguyờn vt liu, chi phớ nhõn cụng, chi phớ sn xut phỏt sinh trong mt quỏ
trỡnh c th.
i tng ttp hp chi phớ sn xut ca cụng ty ch yu l cỏc mún n
c chớnh cỏc b phn trong cụng ty ch bin ra phc nhu cu, th hiu ca
ngi tiờu dựng.
* H thng s sỏch v trỡnh t ghi s k toỏn hch toỏn chi phớ sn
xut v tớnh giỏ thnh ti Cụng ty:
phc v cho quỏ trỡnh tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn
phm, Cụng ty ó s dng nhng loi s sau:
- S chi phớ nguyờn vt liu.
- S chi tit xut vt liu.
- S chi tit N TK627.
- S tng hp N TK627.
- Bng phõn b s 1: Bng phõn b tin lng v BHXH.

- Bng tng hp phỏt sinh TK152, 153.
- Bng kờ s 4, 5, 6.
- Nht ký chng t s 7:
Phn I: Tp hp chi phớ sn xut kinh doanh ton Cụng ty.
Phn II: Chi phớ sn xut kinh doanh theo yu t.
- S Cỏi cỏc TK621, 622, 627, 154.
- Bng tớnh giỏ thnh sn phm.
- Cỏc Nht ký chng t liờn quan khỏc.
Bùi Văn Hiệu Lớp: K36
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp 21 Khoa: KÕ to¸n
2.2.2. Kế toán các khoản mục chi phí sản xuất:
Để hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, Công ty sử
dụng các tài khoản: TK621, 622, 627, 154.
TK621- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Tài khoản này được chi tiết
thành TK6211- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của sản phẩm chính và
TK6212- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của sản phẩm phụ.
Kết cấu cơ bản của TK này như sau:
Bên Nợ: Tập hợp chi phí NVL xuất dùng trực tiếp cho chế tạo sản phẩm
hay thực hiện các lao vụ dịch vụ.
Bên Có: + Giá trị vật liệu xuất dùng không hết.
+ Kết chuyển chi phí vật liệu trực tiếp.
TK 621 cuối kỳ không có số dư.
TK622 được chi tiết cho sản phẩm chính TK6221, và sản phẩm phụ
TK6222, sau đó cũng được chi tiết cho từng xí nghiệp và chi tiết cho từng sản
phẩm cụ thể tương tự TK621.
Kết cấu của TK:
Bên Nợ: +Tập hợp chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm,
+Thực hiện lao vụ, dịch vụ.
Bên Có: Kết chuyển CPNCTT vào tài khoản tính giá thành.
TK 622 cuối kỳ không có số dư.

TK627 được mở chi tiết cho từng bộ phận
Kết cấu TK:
Bên Nợ: Tập hợp chi phí sản xuất chung thực tế phát sinh
Bên Có: +Các khoản ghi giảm chi phí sản xuất chung,
+Kết chuyển chi phí sản xuất chung
TK 627 cuối kỳ không có số dư.
TK 627 được chi tiết thành 6 tiểu khoản:
+TK 6271 (Chi phí nhân viên phân xưởng).
+TK 6272 (Chi phí vật liệu),
Bïi V¨n HiÖu Líp: K36
Chuyên đề tốt nghiệp 22 Khoa: Kế toán
+TK 6273 (Chi phớ dng c sn xut),
+TK 6274 (Chi phớ khu hao TSC),
+TK 6277 (Chi phớ dch v mua ngoi),
+TK 6278 (Chi phớ khỏc bng tin).
Tp hp chi phớ sn xut tớnh giỏ thnh, k toỏn s dng TK154 - Chi
phớ sn xut kinh doanh d dang.
Ni dung, kt cu ti khon 154 chi phớ sn xut kinh doanh, kinh doanh d
dang.
Bờn n :
- Cỏc chi phớ nguyờn liu, vt liu trc tip v nhõn cụng trc tip cho
vic sn xut sn phm, cung cp lao v dch v.
- Chi phớ sn xut chung
- Kt chuyn giỏ tr sn phm d dang cui k (ỏp dng cho n v hch
toỏn hng tn kho theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn).
Bờn cú:
- Giỏ tr ph liu thu hi, giỏ tr nguyờn liu, vt liu, hng hoỏ gia cụng
xong nhp li kho, v cỏc khon gim giỏ thnh.
- Giỏ thnh sn xut thc t ca sn phm chuyn i bỏn, v chi phớ thc
t ca i tng cụng tỏc lao v, dch v ó hon thnh.

- Kt chuyn chi phớ sn xut kinh doanh u k d dang
- S d bờn n: Chi phớ sn xut kinh doanh cũn d dang cui k
2.2.2.1. K toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip:
c im NVL ca cng ty:
Chi phớ nguyờn vt liu trc tip l khon chi v vt liu thc t phỏt sinh
ti ni sn xut dựng trc tip cho vic ch bin sn phm. Mi doanh nghip
sn xut cú c im quy trỡnh cụng ngh sn xut nờn nhu cu v NVL cng
khỏc nhau. Trong nghnh sn xut mún n phc v ngi tiờu dựng do cú nhiu
chng loi mún n khỏc nhau nờn NVL cng rt a dng. NVL ch yu chim
87% trong tng giỏ thnh sn phm ú l mt t l ln i vi cỏc doanh nghip
Bùi Văn Hiệu Lớp: K36
Chuyên đề tốt nghiệp 23 Khoa: Kế toán
sn xut. Vỡ vy vic tp hp chớnh xỏc, y , kp thi chi phớ vt liu cú tm
quan trng trong vic tớnh giỏ thnh sn phm, ng thi gúp phn tỡm ra cỏc
bin phỏp s dng hp lý tit kim NVL t ú gim chi phớ h giỏ thnh sn
phm.
Cn c vo nhu cu sn xut v yờu cu ca tng loi sn phm b phn
vt t s t mua cỏc loi vt t khỏc nhau. Cỏc loi vt t ch yu m b phn
vt t thng t hng l: Cỏc loi tht, cỏ, xng, cỏc loi rau, bt, tng tt
c NVL ny u c b phn k thut kim tra k lng v sch v an ton
ri mi lp biờn bn ng ý cho th kho nhp hng.
Trỡnh t hch toỏn
Hng ngy cn c vo lnh sn xut ca phũng k thut a ra th kho
tin hnh xut vt t ri lp th kho sau ú chuyn lờn phũng k toỏn. nh k
k toỏn tin hnh tp hp chi phớ NVL trc tip cho tng loi sn phm theo cỏc
lnh sn xut (lnh sn xut c ỏnh chi tit cho tng loi sn phm - Biu
hỡnh 2.1 )
Bùi Văn Hiệu Lớp: K36
Chuyên đề tốt nghiệp 24 Khoa: Kế toán
Biu hỡnh 2.1

Lnh sn xut kiờm phiu xut kho ni b
Lnh sn xut 183 ngy 3/2008
T
T
Nguyên liệu
TA-N1003 TA-N3005 ĐĐ-N9999 Tổng
1mẻ 8=5600 1mẻ 5=4500 1mẻ 4=1400 17=11502
1 Rau súp lơ 420 3360 0 1790 0 0 5150
2 Ngô màu 8 64 25 0 7 28 92
3 Tơng 0 0 0 125 0 125
4 Bột thịt 20 160 170 0 29 116 276
5 Sắn 70 560 180 850 0 0 1410
6 Gạo CL 50 400 80 900 0 0 1300
7 Khô đậu CL 88 704 0 400 240 960 2064
8 Bột cá 10 80 0 0 30 120 200
9 Bột huyết 0 0 24,4 0 7 28 28
10 Xơng 10 0 24,6 121,5 0 0 201,5
11 Bột 0 0 3.6 123 0 0 123
12 Muối 0 0 0 18 6 24 42
13 Mix PP4 0 0 30 0 10 40 40
14 Mix 405 0 0 0 150 150
15 Mix BS 01 0 0 0 0 10 40 40
16 Mix BS.111 20 160 0 0 0 0 160
17 Mix BS.221 0 0 0 0 0 0 0
18 Cú 04 0 0 0 0 0,7 2,8 2,8
19 Men TN 0 0 0 0 3 12 12
20 Mỡ 3 24 3 15 8 32 71
21 Mật ong 1 8 1,5 7,5 0 0 15,5
Tổng cộng 700 5600 900 4500 350,7 1402,8 11502,8
Trởng ca Thủ kho Kỹ thuật Kế toán

theo dừi chi phớ NVLTT phỏt sinh trong quỏ trỡnh sn xut k toỏn s
dng TK 621( chi phớ NVLTT) ti khon ny c m chi tit thnh 2 Ti
khon cp 2
+ TK 621.1 chi phớ NVLTT-bỏn thnh phm.
TK 621.2 - Chi phớ nguyờn vt liu trc tip thnh phm

-Cụng tỏc hch toỏn chi tit
Bùi Văn Hiệu Lớp: K36
Chuyên đề tốt nghiệp 25 Khoa: Kế toán
Khi mua NVL v nhp kho. Th kho dựng th kho ghi chộp hng
ngy tỡnh hỡnh nhp, xut, tn kho ca tng vt t hng hoỏ. Khi nhn chng t
nhp nhp vt t hng hoỏ, th kho phi kim tra tớnh hp lý, hp phỏp ca tng
chng t ri tin hnh ghi chộp s thc nhn vo chng t th kho, cui ngy
tớnh ra s tn kho ghi vo ct tn kho trờn th kho.
Do nguyờn vt liu ca ngnh ch bin mún n nờn mt s NVL l cỏc
loi nụng phm nh: rau, tng, mua trc tip t ngi nụng dõn nờn khụng
cú hoỏ n giỏ tr gia tng vỡ vy phũng vt t ó lp bng kờ thu mua nh sau:
Bng kờ thu mua
Loi NVL: rau
Thỏng 3/2008
Ngi bỏn
S
lng
vt n giỏ Thnh tin
Ch
k
ý
Xỏc nhn
ca k thut
ễ. Nguyn Vn Tin 30.600 kg 2.900 88.740.000

B Nguyn th Thanh 80.000 kg 2.800 224.000.000
B Lng Th
Hng
45.000 kg 2.850 128.250.000
. . . . ..
Tng cng 440.990.000
Ngoi ra cũn mt s nguyờn liu khỏc mua ca cỏc cụng ty cung cp
nguyờn liu v ụng lnh. Cn c vo nhu cu sn xut cú t hng mua
Hoỏ n giỏ tr gia tng
Thỏng 3/2008
Bùi Văn Hiệu Lớp: K36

×