Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

63 Hoàn thiện tổ chức kế toán nguyên vật liệu tại Công ty TNHH sản xuất và thương mại Hữu Nghị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.82 KB, 48 trang )

GVHD: PGS.TS Phm Quang
LI M U
Khi nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trờng và xu hớng sản xuất của các
doanh nghiệp là hạch toán kinh tế độc lập và tự khẳng định sự vững chắc của mình, đẻ
cùng đất nớc trên con đờng hội nhập tổ chức kinh tế thế giới WTO. Vì thế một trong
những mối quan tâm của doanh nghiệp hiện nay. Để muốn duy trì và phát triển sự cạnh
tranh gay gắt trên thị trờng, sự bùng nổ của doanh nghiệp sản xuất, thì vấn đề cần thiết
để đáp ứng và tồn tại đợc trên thơng trờng, ngày càng khốc liệt, đó là vấn đề giảm chi
phí, hạ giá thành sản xuất mà vẫn tạo ra đợc những sản phẩm có chất lợng tốt, mẫu mã
đẹp đợc thị trờng chấp nhận.
Trong doanh nghiệp sản xuất thì nguyên vật liệu chiếm tỷ trọng lớn trong toàn
bộ sản phẩm của doanh nghiệp của doanh nghiệp. Một biến động nhỏ về nguyên vật
liệu cũng làm ảnh hởng đến giá thành sản phẩm. Do đó một trong những mối quan tâm
và đặc biệt chú ý của doanh nghiệp là công tác tổ chức, ghi chép phản ánh chi tiết, tổng
hợp số liệ về tình hình thu mua, vận chuyển, nhập- xuất- tồn kho nguyên vật liệu, tính
toán giá thành thực tế của vật liệu thu mua, tình hình thực hiện kế hoạch cung ứng vật
liệu cả về số lợng và chất lợng mặt hàng.
Xuất phát từ những lý luận, yêu cầu và thực tiễn đặt ra em chọn đề tài " Hoàn
thiện tổ chức kế toán nguyên vật liệu tại công ty TNHH sản xuất và thơng mại Hữu
Nghị" nhằm vận dụng lý thuyết để tìm hiểu lý luận thực tế kê toán nguyên vật liệu
trong đơn vị sản xuất, từ đó tìm ra u nhợc điểm trong công tác quản lý công tác kế toán
nguyên vật liệu. Vì vậy để rút ra kinh nghiệm học tập và đề xuất một số ý kiến với
mong muốn làm hoàn thiện hơn nữa tổ chức kế toán nguyên vật liệu ở công ty TNHH
sản xuất và thơng mại Hữu Nghị.
Chuyờn thc tp tt nghip ngoi phn m u v kt lun gm cú ba chng
chớnh sau:
Phn I: Tng quan v Cụng ty TNHH sản xuất và thơng mại Hữu Nghị
Phn II: Thc trng cụng tỏc k toỏn nguyờn vt liu Cụng Ty TNHH sản
xuất và thơng mại Hữu Nghị
Phn III: Hon thin k toỏn nguyờn vt liu ti Cụng Ty TNHH san xuất và
thơng mại Hữu Nghị


SVTH: Phng Thuý H Khoa: K toỏn
1
GVHD: PGS.TS Phm Quang
PHN I
TNG QUAN V CễNG TY TNHH sản xuất và thơng mại
hữu nghị

1.1. KHI QUT CHUNG V CễNG TY TNHH sản xuất và th-
ơng mại hữ nghị
1.1.1. S l c v quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng Ty TNHH
sản xuất và th ơng mại Hữu Nghị .
Cụng ty TNHH Hữu Nghị tin thõn l mt cụng ty chuyờn sn xut kinh doanh
cỏc sn phm sn dựng cho trong v ngoi cỏc cụng trỡnh xõy dng to nờn b mt ca
cụng trỡnh cú che ph tt v chng m mc do thi tit quỏ khc nghit Vit Nam .
Cú b dy hn 20 nm kinh nghim trong lnh vc sn xut sn nc, cụng ty cú
nhiu sn phm c nhiu ngi a chung , tớnh n nay sn phm sn ó cú mt
hu ht trờn th trng cựng nhiu sn phm sn khỏc nhng sn phm sn mang
thng hiu ca cụng ty vn l s la chn ca phn ụng lng khỏch hng.
Quỏ trỡnh hot ng ca cụng ty luụn tri qua nhiu thng trm v cú nhiu bin
ng. Hot ng sn xut ca cụng ty nh sau :
Từ năm 1985 đến nay: đõy l giai on khú khn nht ca cỏc doanh nghip núi
chung v ca cụng ty Trng Sn núi riờng trong nn kinh t bc vo giai on ca
nn kinh t th trng. T ú, ũi hi cụng ty phi cú bc i ỳng n ch ng v
mnh dn hn trong tỡnh hỡnh Nh Nc chuyn i nn kinh t bao cp sang nn kinh
t nhiu thnh phn. Chuyn sang c ch mi cũn nhiu b ng v bt kp c nhu
cu ca th trng cn mt sn phm sn trang trớ p v r, t sn phm vụi ve thụng
thng cụng ty ó nng ng y mnh hc hi t th trng nc ngoi cụng ngh sn
xut cng nh kh nng tip thu kin thc t cụng ngh mi ó c cụng ty Trng
Sn ỏp dng, i ng nhõn viờn cng c nõng cao hc hi tay ngh t nhng chuyờn
gia cú nhiu kinh nghim v cụng ngh mi, Cụng Ty TNHH sản xuất và thơng mại

Hữu Nghị dn lm quen vi nguyờn tc t hot ng t trang tri t tn ti v phỏt
trin.
SVTH: Phng Thuý H Khoa: K toỏn
2
GVHD: PGS.TS Phạm Quang
Sự thay đổi của Nhà Nước trong thời kỳ mới gây ảnh hưởng không ít đến việc
sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của công ty. Sản phẩm mới làm ra không tiêu thụ được
thay vào đó là giá cả vật tư tăng vọt và khan hiếm việc đảm báo chi phí cho công nhân
viên bước vào giai đoạn khó khăn.
Tuy khó vậy song công ty luôn thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với nhà nước. Công ty
dùng hình thức gia công chế biến, liên doanh, liên kết tự tiêu thụ sản phẩm, tự xây dựng
đánh giá, tự tìm khách hàng có hiệu quả, có lãi để cạnh tranh trên thị trường.
Công ty tìm cách xâm nhập vào thị trường cạnh tranh với sản phẩm giá rẻ cho
đến sản phẩm sơn cao cấp có mặt trên thị trường, đẩy mạnh cho thị trường trong nước
đến ngoại tỉnh mở rộng cho khắp thị trường trên cả nước.
Tên đơn vị : Công ty TNHH s¶n xuÊt vµ th¬ng m¹i H÷u NghÞ.
Địa Điểm : 1006 Đường Láng- Hà Nội .
1.1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty .
Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty được thể hiện bằng các chỉ
tiêu kế toán. Cụ thể được thể hiện qua một số bảng sau:
Bảng 1: MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ
HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH TỪ NĂM 2004 – 2006
STT Chỉ tiêu
Đ/vi
tính
Thực hiện
2004 2005 2006
1 Giá trị sản xuất CN 1000
đ
1.750.000 4.250.000 6.250.000

2 Doanh thu 1000
đ
10.287.500 6.233.750 8.375.000
3 Nộp ngân sách đồng 1.908.750 211.356 236.097
4 Sản phẩm 106 184 238
5 Lợi nhuận thực hiện 1000
đ
1.007.290 1.563.489 2.134.850
6 Thu nhập bq/người/tháng đồng 775.000 996.514 1.163.928
( Theo nguồn số liệu thống kê tháng 12/2006)
Nhìn bảng bảng trên ta thấy hoạt động kinh doanh các sản phẩm chính hiệu của
Công ty tiêu thụ liên tục tăng, giá trị sản xuất công nghiệp tăng, thu nhập tăng. Những
chỉ tiêu trên đã khẳng định phần nào sự thích nghi và phát triển của Công ty trong nền
kinh tế thị trường.
Bảng 2: BẢNG SO SÁNH GIỮA TÌNH HÌNH THỰC HIỆN SO VỚI KẾ HOẠCH
SẢN XUẤT KINH DOANH TỪ NĂM 2004 - 2006
SVTH: Phương Thuý Hà Khoa: Kế toán
3
GVHD: PGS.TS Phm Quang
STT Ch tiờu
/v
tớnh
K hoch Thc hin %TH/KH
1 Giỏ tr sn xut ng 7.200.000.000 6.250.000.000 86,8%
2 Doanh thu ng 9.600.000.000 8.375.000.000 87,2%
3 Np ngõn sỏch ng 314.000.000 236.097.670 75,19%
4 Sn phm ch yu 228 238 104,4%
5 Thu nhp bỡnh quõn ng 1.050.000 1.163.928 141.9%
* Chc nng nhim v ca Cụng ty TNHH sản xuất và thơng mại Hữu
Nghị.

- Thit k sn phm , dng c thit b dựng cho sn xut sn nh thựng cha v
hp bt mu.
- Sn xut cỏc th loi sn , t sn du keo dớnh sn st phc v cho nhu cu
trong v ngoi nc.
- Nhp khu vt t k thut , bng mu , ph tựng ch yu ca nghnh sn phc
v cho nhu cu th trng.
* Mt hng sn xut kinh doanh:
Cỏc sn phm ch yu ca cụng ty bao gm:
+ Sn phm sn du : Dựng cho ngoi tri, m bo ỳng vi thi tit ca Vit
Nam m mc v núng m lm cho che ph ca tng tr nờn bn p.
+ Sn phm sn st: Dựng cho sn phm sn trờn b mt cú bỏm dớnh cao ,
keo ca sn phm l 20%.
+ Sn phm keo : Dựng dỏn nhng sn phm to bỏm dớnh khỏ cao.
+ Sn phm sn dựng cho trong nh: Bao gm nhiu loi mi loi cú nhng c
tớnh khỏc nhau.
Ngoi ra cụng ty cũn sn xut nhiu loi sn phm thựng nha 20L, 5Lv thựng
bng st 5L phc v cho nhu cu sn xut sn v xut i cỏc tnh thnh trong v ngoi
nc. Bờn cnh ú cụng ty cũn sn xut cỏc loi v hp bng giy úng hng nh
hp cỏt tụng v in lờn nhng thụng s cn thit.
1.1.3. c im t chc qun lý ca Cụng ty:
SVTH: Phng Thuý H Khoa: K toỏn
4
GVHD: PGS.TS Phạm Quang
* Nguồn nhân lực công ty :
Đây là điều tất yếu hết sức quan trọng quyết định đến sự thành công hay thất bại
của công ty. Chính vì thế, ngay từ khi thành lập Công ty không ngừng đầu tư phát triển
nguồn nhân lực.
Hàng năm công ty vẫn tổ chức tuyển thêm công nhân viên từ nguồn cao đẳng, đại
học và trung học dạy nghề. Đến nay công ty đã có 120 cán bộ công nhân viên, điều quan
trọng là tuổi đời của cán bộ công nhân viên trong công ty còn trẻ, nên đã không ngừng

phát huy tính sáng tạo của tuổi trẻ.
Để phát huy tối ưu thế mạnh này nhờ công ty đã áp dụng chế độ tiền lương thoả
đáng. Mỗi các bộ công nhân viên được giao nhiệm vụ cụ thể và trực tiếp chịu trách
nhiệm trước công ty, người làm tốt sẽ có thưởng vào cuối tháng. Công ty cũng đã áp
dụng chế độ khoán theo sản phẩm nên mọi công nhân trong công ty đều tận tâm với
công việc của mình.
Đầu tư cho đào tạo tăng cường chất xám cho cán bộ công nhân viên cũng là một
điều kiện quan trọng để công ty phát triển vững mạnh. Công ty xác định được rằng con
người là nền tảng quan trọng vững chắc tạo nên sự thành công của Công ty. Tất cả
100% công nhân viên vào làm việc tại công ty đều đã được đào tạo cơ bản và thậm chí
có người còn được học với chuyên môn cao.
* Cơ cấu tổ chức sản xuất.
Là sự tập hợp các bộ phận sản xuất chính, sản xuất phụ trợ và các bộ phận phục vụ
có tính chất sản xuất cùng với mối quan hệ giữa các bộ phận đó với nhau trong quá trình
sản xuất.
a. Các bộ phận sản xuất chính:
Phân xưởng sản xuất gồm có: Dây chuyền sản xuất, máy tính đưa ra thông số kỹ
thuật hợp lý cho dây chuyền sản xuất vận hành, bộ phận lắp giáp, bộ phận kiểm tra
thông số, bộ phận thiết kế, bộ phận vận hành máy.
b. Bộ phận sản xuất phụ gồm có:
Các loại mặt hàng phục vụ cho sản xuất sản phẩm, tận dụng từ nguyên liệu chế
tạo sản phẩm đắt tiền đưa cho ra đời sản phẩm rẻ, các mặt hàng thùng, lon chứa sản
phẩm, bìa cát tông, đai dập, tất cả sản phẩm phục vụ sơn để đưa ra sản phẩm sơn thành
sản phẩm trên thị trường.
SVTH: Phương Thuý Hà Khoa: Kế toán
5
GVHD: PGS.TS Phạm Quang
Bộ phận sản xuất phụ trợ : Phân xưởng vận chuyển, kho bán thành phẩm, bộ
phận kiểm tra KCS.
Sơ đồ 1: QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SẢN PHẨM

TẠI CÔNG TY TNHH TRƯỜNG SƠN
SVTH: Phương Thuý Hà Khoa: Kế toán
6
NGUYÊN VẬT
LIỆU
DÂY CHUYỀN
SẢN XUẤT
KSC
NHẬP KHO BÁN
THÀNH PHẨM
IN THÔNG SỐ
ĐÓNG KIỆN
KSC
THÀNH PHẨM
GVHD: PGS.TS Phm Quang
* Mụ hỡnh qun lý v t chc qun lý
Hin nay Cụng ty TNHH sản xuất và thơng mại Hữu Nghị qun lý theo 2 cp: cp
Cụng ty v cp phõn xng. C cu t chc qun lý theo kiu trc tuyn chc nng,
kiu qun lý hin nay rt phự hp vi tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh ca Cụng ty. Mi
mt phũng ban cú mt chc nng, mt nhim v riờng.
Giỏm c: l i din phỏp nhõn ca doanh nghip, chu trỏch nhim trc c
quan qun lý cp trờn v phỏp lut, iu hnh hot ng ca doanh nghip. Giỏm c cú
quyn hnh cao nht trong doanh nghip.
ng chớ giỏm c trc tip ph trỏch:
- Phũng t chc hnh chớnh bo v.
- Trng ban thi ua khen thng.
- Ch tch hi ng k lut.
- Ch huy trng lc lng bo v v anh ninh quc phũng.
Phú giỏm c kinh doanh: chu trỏch nhim trc giỏm c, trc tip ch o
khi kinh t v nghip v gm cỏc phũng ban chc nng:

+ Chu trỏch nhim ch o xõy dng k hoch nm k hoch di hn.
+ Ph trỏch cụng tỏc cung cp vt t, nguyờn nhiờn vt liu v tiờu th sn phm.
+ Chu trỏch nhim cụng tỏc i ngoi, giao dch m rng th trng, m rng sn
xut kinh doanh.
+ Ch o cụng tỏc thng kờ - k toỏn, hch toỏn ca Cụng ty.
Phú giỏm c k thut - sn xut:
+ Ch o cụng tỏc tin b k thut, nõng cao cht lng sn phm, ci tin v
thit k sn phm mi.
Di quyn ca giỏm c v phú giỏm c l cỏc phũng ban.
- Phũng k hoch - thng mi: cú nhim v xõy dng cỏc k hoch ngn hn, di
hn, iu hnh sn xut, ký cỏc hp ng mua bỏn qun lý kho tng, thng kờ tng hp.
- Phũng ti v: cú nhim v ghi chộp, phn ỏnh ton b hot ng ca Cụng ty,
giỏm sỏt tỡnh hỡnh s dng vn (vn c nh, vn lu ng), tỡnh hỡnh ti chớnh v cỏc
hot ng khỏc.
- Phũng t chc hnh chớnh bo v.
SVTH: Phng Thuý H Khoa: K toỏn
7
GVHD: PGS.TS Phm Quang
- Phũng k thut- cụng ngh: Nghiờn cu thit k cỏc sn phm mi v ci tin sn
phm, xõy dng nh mc vt t, nguyờn nhiờn vt liu v nh mc lao ng cho sn
phm mi, qun lý v cht lng sn phm.
- Phõn xng sn xut trung tõm: cú nhim v thc hin v hon thnh sn phn
thụng qua cỏc bc cụng ngh.
- Ban kin thit c bn: cú nhim v sa cha, thit k cỏc cụng trỡnh ca Cụng ty.
- Nh khỏch cú nhim v tip khỏch n giao dch vi Cụng ty.
- Ca hng bỏn v gii thiu sn phm ca Cụng ty.
Cỏc b phn ca Cụng ty ó to c mi quan h mt thit luụn h tr cho nhau
gii quyt cỏc vn chng chộo lờn nhau, cựng nhau to ra hiu qu tt trong quỏ trỡnh
qun lý v sn xut kinh doanh.
S 2: S T CHC B MY HOT NG KINH DOANH TI

CễNG TY TNHH sản xuất và thơng mại hữu nghị
( Trang 12)
1.1.4. c im t chc cụng tỏc k toỏn:
1.1.4.1. T chc b mỏy k toỏn:
Nhim v ca b mỏy k toỏn Cụng Ty TNHH sản xuất và thơng mại Hữu Nghị
l t chc qun lý mi mt hot ng liờn quan n cụng tỏc ti chớnh k toỏn ca cụng
ty nh: tng hp thu chi, cụng n, giỏ thnh, hch toỏn, d toỏn s dng ngun vn,
NVL, qun lý tin mt.
phự hp vi tỡnh hỡnh, c im t chc qun lý ca Cụng ty cng nh nhim
v ca mỡnh, mụ hỡnh b mỏy k toỏn gm 6 ngi v c phõn cụng nhng vic c
th sau:
- K toỏn trng ng thi l k toỏn sn xut v giỏ thnh: t chc iu hnh
h thng k toỏn, tham mu cho giỏm c trong hot ng sn xut kinh doanh. Lm
cụng tỏc tớnh giỏ v tng hp s liu ghi s cỏi v lp cỏc bỏo cỏo ti chớnh theo quy
nh ca nh nc.
- K toỏn thanh toỏn v k toỏn tin mt, tin gi: cú nhim v theo dừi TK 331,
theo dừi vic thu chi bng tin vo cỏc bng kờ s 1, nht ký chng t s 1.
- K toỏn tin lng: theo dừi vic tr lng, BHXH, KPC cho cỏn b cụng
nhõn viờn.
- K toỏn nguyờn vt liu: theo dừi nguyờn vt liu nhp, xut, tn.
SVTH: Phng Thuý H Khoa: K toỏn
8
GVHD: PGS.TS Phm Quang
- K toỏn tiờu th: theo dừi TK131 (thanh toỏn vi ngi mua) cui thỏng vo
bng kờ s 11 ri chuyn cho k toỏn tng hp vo s.
- Th qu: Qun lý tin mt ca Cụng ty, cn c vo cỏc chng t c duyt hp
lý, hp l, hp phỏp tin hnh thu chi tin mt, ngõn phiu phc v sn xut. Ghi
chộp thng xuyờn vic thu chi tin mt, tin gi ngõn hng. Thanh toỏn cỏc khon
bng ngõn phiu hoc tin mt.
S 3:

S T CHC B MY K TON TI CễNG TY TNHH hữu nghị
1.1.4.2. T chc h thng chng t, ti khon, s sỏch, bỏo cỏo.
Trong nhng nm gn õy, do t nc chuyn mỡnh theo c ch th trng cú s
qun lý ca nh nc nờn rt nhiu lnh vc c thay i thớch ng vi tỡnh hỡnh
mi,c cu ti chớnh k toỏn cng ó cú nhng bc thay i biu hin s ra i ca
h thng k toỏn mi ban hnh theo quyt nh số 167/2000/QĐ-BTC ngày 25/10/2000
và sửa đổi theo thông t số 23/2005/TT-BTC ngày 30/03/2005 do b ti chớnh ban hnh
tuõn th cỏc ti khon cp 1; ti khon cp 2 cho phự hp vi c im nghnh..
Xut phỏt t c im t chc kinh doanh, ch hin hnh ca nh nc cụng
tỏc t chc k toỏn ca Cụng ty TNHH sản xuất và thơng mại Hữu Nghị cú nhng c
im sau.
- Phng phỏp hch toỏn hng tn kho theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn.
- Phng phỏp tớnh thu GTGT theo phng phỏp khu tr.
- Niờn k toỏn bt u ngy 01/01/N n ngy 31/12/N.
- Xỏc nh giỏ tr hng tn kho ca Cụng ty theo giỏ ớch danh, giỏ vn hng bỏn
l giỏ tr thc t da trờn nhng chi phớ b ra trong quỏ trỡnh sn xut tớnh vo giỏ thnh
sn phm.
SVTH: Phng Thuý H Khoa: K toỏn
9
K toỏn
thanh
toỏn
K toỏn
lng
K toỏn
NVL
K toỏn
tiờu th
Th qu
K toỏn trng

GVHD: PGS.TS Phạm Quang
- Đơn vị tiền tệ được sử dụng VNĐ. Nếu có nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ thì
được quy đổi VNĐ theo tỷ giá ngân hàng công bố tại thời điểm hạch toán.
a) Hình thức sổ kế toán:
Để thích ứng với điều kiện thực tế hoạt động sản xuất kinh doanh, công ty áp dụng
hình thức tổ chức kế toán là nhật ký chứng từ. Tổ chức công tác kế toán theo hình thức
tập trung. Toàn bộ công việc kế toán được tập trung tại phòng kế toán tài chính của công
ty. Hiện nay Công ty đang áp dụng hình thức kế toán thủ công.
Sơ đồ 4 :
TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH TRƯỜNG SƠN
SVTH: Phương Thuý Hà Khoa: Kế toán
1
0
Ghi cuối tháng
Ghi chú:
Ghi đầu tháng
Ghi đối chiếu kiểm tra
Chứng từ gốc
Bảng phân bổBảng kê
Nhật ký -
Chứng từ
Thẻ và sổ kế
toán chi tiết
Sổ cái
Bảng tổng hợp
chi tiết
Báo cáo tài
chính
GVHD: PGS.TS Phạm Quang
Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ gốc của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, lấy số

liệu trực tiếp ghi vào bảng kê cuối tháng ghi thẻ và số kế toán có liên quan.
Nhật ký chứng từ được ghi hàng ngày dựa trên số liệu của chứng từ gốc, cuối
tháng chuyển sổ tổng cộng của bảng kê, sổ chi tiết vào nhật ký chứng từ. Căn cứ vào số
liệu trên các bảng phân bổ, kế toán ghi vào nhật ký chứng từ liên quan. Cuối tháng khoá
sổ, cộng các số liệu trên các nhật ký chứng từ và ghi vào sổ cái. Đối với các chứng từ
liên quan đến sổ và thẻ kế toán chi tiết ghi trực tiếp vào các sổ, thẻ có liên quan. Cuối
tháng cộng sổ, thẻ kế toán và căn cứ vào đó lập bảng cân đối tổng hợp chi tiết theo từng
tài khoản để đối chiếu với sổ cái. Số liệu chứng từ, bảng kê và các bảng tổng hợp chi
tiết được dùng để lập báo cáo tài chính.
b) Hệ thống tài khoản:
Hiện tại Công ty căn cứ vào chế độ kế toán được ban hành theo quyết định
167/2000/Q§-BTC ngµy 25/10/2000 do bộ tài chính ban hành tuân thủ các tài khoản
cấp 1, tài khoản cấp 2 áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa để xây dựng hệ thống tài
khoản sử dụng trong Công ty. Cuối năm 2006, khi Quyết định số 48 Công ty đang từng
bước chuyển sang áp dụng chế độ kế toán mới vào công tác kế toán. Công ty quy định
thống nhất sử dụng các tài khoản trong bảng cân đối kế toán. Nội dung phản ánh của các
tài khoản về cơ bản là tuân thủ theo chế độ.
c) Chứng từ kế toán
Hệ thống chứng từ kế toán mà Công ty sử dụng bao gồm các chứng từ kế toán
do Bộ tài chính ban hành và chứng từ do Công ty in. Với những nghiệp vụ phát sinh đã
được chế độ thể chế hoá thành chứng từ cụ thể thì Công ty sử dụng chứng từ bắt buộc
do Bộ tài chính ban hành. Còn lại một số nghiệp vụ khác mang tính chất quản lý nội bộ
thì chứng từ sẽ do xí nghiệp tự thiết kế dựa trên những nội dung quy định bắt buộc trên
chứng từ.
d) Báo cáo kế toán
Hệ thống báo cáo Công ty sử dụng bao gồm mẫu báo cáo do mẫu báo cáo do Bộ
tài chính ban hành. Bốn báo cáo tài chính cơ bản Công ty lập bao gồm: Bảng cân đối kế
toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ, thuyết minh báo
cáo tài chính được lập theo đúng chế độ kế toán quy định. Các báo cáo này được lập và
gửi cuối quý và khi kết thúc niên độ kế toán. Cơ quan nhận báo cáo này gồm có: Cục

SVTH: Phương Thuý Hà Khoa: Kế toán
1
1
GVHD: PGS.TS Phạm Quang
thuế, Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội, Ngân hàng giao dịch, Tổng cục thống
kê.
SVTH: Phương Thuý Hà Khoa: Kế toán
1
2
GVHD: PGS.TS Phạm Quang
SVTH: Phương Thuý Hà Khoa: Kế toán
1
3
Tổ Bao Bì
In thành
Phẩm
Tổ thiết kế
Phòng
máy
Tổ kiểm
định
Cán bộ quản lý
Nhân viên phục
vụ
Kho
Tổ Cơ điện
Phân xưởng
trung tâm
Phòng kỹ thuật
công nghệ

Phòng Tổ chức
hành chính - bảo
vệ
Đại lý Nhà
khách
Ban
KTCB
Phòng Tài
vụ kế
toán Tổng hợp
Phòng Kế
hoạch
-thương mại
Phó giám đốc maketing
Phó giám đốc kỹ thuật
Giám đốc công ty
GVHD: PGS.TS Phm Quang
PHN II
THC TRNG CễNG TC K TON NGUYấN VT LIU TI
CễNG TY TNHH sản xuất và thơng mại hữu nghị
Chng I:
C s lý lun v k toỏn nguyờn vt liu
1. Cỏc vn chung v k toỏn nguyờn liu, vt liu
1.1. Khỏi nim, c dim nguyờn liu, vt liu
1.1.1. Khỏi nim nguyờn liu
Nguyờn liu, vt liu trong cỏc doanh nghip sn xut l i tng lao
ng - mt trong ba yu t c bn s dng trong quỏ trỡnh sn xut kinh
doanh, cung cp dch v - l c s vt cht cu to nờn c s vt cht ca sn
phm.
1.1.2. c im nguyờn liu, vt liu

- Ch tham gia vo mt chu k sn xut ch to sn phm v cung cp dch
v.
- Khi tham gia vo quỏ trỡnh sn xut nguyờn liu, vt liu thay i hon
ton hỡnh thỏi vt cht ban u v giỏ tr c chuyn ton b, mt ln vo chi
phớ sn xut kinh doanh.
1.2. Yờu cu qun lý nguyờn vt liu
Xut phỏt t vai trũ v c im ca nguyờn liu, vt liu trong quỏ trỡnh
sn xut, nguyờn liu, vt liu cn c theo dừi v qun lý cht ch v cỏc mt
hin vt v giỏ tr tt c cỏc khõu mua sm, d tr v bo qun
SVTH: Phng Thuý H Khoa: K toỏn
1
4
GVHD: PGS.TS Phm Quang
2.1. Cỏc vn chung v k toỏn
2.3. c im vt liu v phõn loi vt liu.
2.1.1. c im ca nguyờn vt liu.
Vi s lng sn phm a dng phong phỳ vi nhiu chng loi khỏc nhau, thỡ
Cụng ty cn phi s dng nhiu loi nguyờn vt liu khỏc nhau nh vụi, sn, bt mu,
nha, bỡa, st thộp, du, ph gia, keo, bt hoỏ hc nu cỏc loi nguyờn vt liu trờn
khụng c bo qun tt, khụng xõy dng nh kho thỡ s lm cho vt liu trờn han, g,
m mc mt tớnh nng s dng gõy khú khn trong quỏ trỡnh sn xut sn phm.
a. c im cụng tỏc thu mua nguyờn vt liu Cụng Ty TNHH sản xuất và
thơng mại Hữu Nghị
* Cụng tỏc thu mua nguyờn vt liu
Cụng ty, k hoch thu mua nguyờn vt liu c xõy dng da trờn k hoch
sn xut (do phũng k hoch lp) ng thi da trờn nh mc tiờu hao vt liu cho tng
loi sn phm. Do vy hng thỏng, quý cn c vo kh nng sn xut ca Cụng ty gia
thu mua vt t phc v kp thi cho sn xut.
Ngun cung cp vt t: Vt t phc v cho cụng tỏc sn xut ca Cụng ty ch yu
l trong nc phn cũn li phi nhp nc ngoi . õy l iu kin khỏ thun li

cho cụng tỏc thu mua vt liu. Bi ni thu mua s nh hng n giỏ c thu mua
nguyờn vt liu, t ú s nh hng n chi phớ sn xut, giỏ thnh, thu nhp v li
nhun. Nhng nh hng trờn cú quan h t l nghch vi nhau, nu ni cung cp
nguyờn vt liu ca Cụng ty xa ngoi nhng chi phớ chung nh nh kho, bn bói Cụng
ty cũn phi tr khon chi phớ vn chuyn, nu gn thỡ chi phớ vn chuyn thp, giỏ
thnh ca sn phm thp, sn phm c khỏch hng tin dựng c nhiu li nhun v
thu nhp bỡnh quõn u ngi cao, to nhiu cụng n vic lm cho cỏn b cụng nhõn
viờn. Cũn nu chi phớ vn chuyn, cng cỏc chi phớ liờn quan cao thỡ nú s i giỏ thnh
ca sn phm lờn, sn phm khụng sc cnh tranh vi th trng v giỏ c thỡ dn
n tỡnh trng sn phm ca Cụng ty sn xut ra khụng c khỏch hng tin dựng, dn
n li nhun gim v thu nhp bỡnh quõn ngi/thỏng gim xung. Do ú vn mua
sn phm õu v nh th no ú cng l vn cn quan tõm Cụng ty.
Cỏc n v thng xuyờn cung cp vt liu cho Cụng ty:
+ Cụng ty Thanh Phng ( bt mu)
+ Cụng ty Cao Sn ( St, thộp )
+ Cụng ty 4 Oranges (ng c)
SVTH: Phng Thuý H Khoa: K toỏn
1
5
GVHD: PGS.TS Phm Quang
+ Cụng ty c phn cụng nghip ụng
+ Cụng ty c phn xõy lp v Sn xut c khớ Phỳ Cng
Vi nhng khỏch hng thng xuyờn cú ký cỏc hp ng mua bỏn, Cụng ty ch
yu ỏp dng theo phng thc mua hng tr chm, ụi khi mua theo phng thc tr
tin ngay.
Theo quy nh ca Cụng ty, khi mua nguyờn vt liu yờu cu cn phi cú hoỏ n
GTGT do b ti chớnh phỏt hnh kốm theo, trong ớt trng hp mua ca cỏ nhõn khụng
cú hoỏ n thỡ ngi bỏn phi vit giy biờn nhn ghi rừ loi vt liu mua v s
lng, n giỏ, thnh tin.
b) c im h thng kho tng

Nu nh khõu thu mua nh hng n s lng sn phm c sn xut ra, ngun
cung cp vt t nh hng n giỏ thnh, li nhun thỡ nhõn t kho tng cng tỏc ng
n cht lng ca sn phm c sn xut ra. Chớnh vỡ vy, t chc h thng kho tng
bo qun vt t l iu kin cn thit v khụng th thiu c bt k doanh nghip
no. Cụng ty Hữu Nghị cú 2 kho phc v trc tip cho sn xut l:
+ Kho thng phm
+ Kho bỏn thnh phm
+ Kho th 3 l kho thnh phm tc l sau khi mi cụng on thỡ sn phm c
úng kin v phõn loi kho thnh phm. Mi loi vt liu u c sp xp 1 cỏch
khoa hc hp lý.
c) H thng nh mc.
t c mc tiờu l chi phớ u vo l thp nht cho sn phm thỡ cụng tỏc
qun lý vt liu chc ch v cú hiu qu l rt cn thit i vi cỏc doanh nghip.
tng Cụng ty thỡ cụng tỏc qun lý khỏc nhau. Cũn i vi Cụng Ty TNHH sản xuất và
thơng mại Hữu Nghị thỡ phũng k thut cú nhim v nghiờn cu v xõy dng nh
mc tiờu hao nguyờn vt liu cho tng loi sn. Vi sn du cn nhng nguyờn vt liu
gỡ, sn st hay sn g sn chng phốn, ngoi tri, sn nc, sn búng, búng nh, sn
phm sn chựi ra c sn xut nhng loi sn ú thỡ cn nhng nguyờn vt liu gỡ.
Khi bit c nhng nh mc ca tng loi sn thỡ phũng vt t s vit phiu xut kho
da trờn nhim v k hoch sn xut m Cụng ty giao cho tng phõn xng, sn xut
tng loi mỏy vi nhng chi tit ca nú.

d) Quy ch bo v v ch trỏch nhim vt cht
SVTH: Phng Thuý H Khoa: K toỏn
1
6
GVHD: PGS.TS Phạm Quang
Nói đến công tác quản lý vật tư thì không thể nói đến vai trò của thủ kho. Bởi thủ
kho ngoài nhiệm vụ quản lý và bảo quản tốt nguyên vật liệu có không kho, còn phải cập
nhật sổ sách hàng ngày, theo dõi số hiện có và tình hình nhập xuất nguyên vật liệu ở

trong kho về mặt số lượng, hàng ngày ghi chép vào thẻ kho (mẫu 06VT), khi hết báo
cho phòng kế hoạch, vật tư đi mua. Trường hợp thủ kho ghi thiếu so với kiểm kê thì
phải bổ sung thẻ kho, còn trong trường hợp thủ kho không đảm bảo số lượng vật liệu
khi kiểm kê mà có thể bị mất hoặc thất lạc, thì phải chịu bồi thường vật chất tuỳ thuộc
mức độ.
Đối với người công nhân:
+ Khi nhận chi tiết thành phẩm hoặc bán thành phẩm để xắp xếp hoặc phân loại
sản phẳm phải sơ bộ kiểm tra chất lượng, quy cách (nứt vỡ, không đạt yêu cầu kỹ thuật.
Sau khi nhận xong phải có trách nhiệm bảo quản giữ gìn nếu xảy ra mất mát hư hỏng ở
khâu nào thì khâu đó chịu trách nhiệm.
+ Sản phẩm làm xong phải đưa vào nơi quy định, cuối ca làm việc không để chi
tiết bừa bãi mà phải xếp lại gọn gàng hoặc để vào trong kho.
2.1.2. Phân loại vật liệu ở Công ty H÷u NghÞ
Hiện nay Công ty sản xuất sản phẩm chính phục vụ cho ngành kinh tế quốc dân
bao gồm các cơ sở hạ tầng cơ sở trang trí nội thất cho các công trình quốc gia với sản
lượng cung cấp cho thị trường hàng năm từ 160-180 nghìn sản phẩm. Ngoài các sản
phẩm chính Công ty còn sản xuất các sản phẩm phục vụ nhu cầu thị hiếu của người tiêu
dùng là chọn màu sắc cho phong phú cho ngôi nhà cũng như công trình của mình đó là
nhưng quyển catalo kiểu dáng sơn phụ thuộc cho từng ngôi nhà . Để đáp ứng cho số
lượng sản phẩm lớn như hiện nay thì khối lượng nguyên vật liệu cần để sản xuất là rất
lớn và chủng loại vật liệu đa dạng và nhiều nhóm khác nhau. Mỗi chủng loại có vai trò
công dụng khác nhau, muốn quản lý tốt được vật liệu và hạch toán chính xác vật liệu thì
phải tiến hành phân loại nguyên vật liệu một cách khoa học và hợp lý. Ở Công ty H÷u
NghÞ nguyên vật liệu sử dụng trong Công ty được chia thành 10 nhóm:
+ Vật liệu chính kim loại: thép, tôn, sắt, bột màu,hoá chất
+ Vật liệu phụ: dầu mỡ, nhãn mác, phụ tùng thay thế, bìa cát tông, phụ gia
+ Dây đai các loại
+ Vật liệu điện: cầu dao, bóng đèn, dây điện
+ Nhiên liệu: ô xi, đất đèn, than
+ Dụng cụ cắt gọt: dao tay, dao máy, dao dũa, mũi khoan

SVTH: Phương Thuý Hà Khoa: Kế toán
1
7
GVHD: PGS.TS Phm Quang
+ Quy ch: giy , mc
+ Hoỏ cht: dng c hoỏ cht, phn, bt tan
+ V thựng nha cỏc loi, nha tng hp
+ Cỏc vt liu khỏc: gi lau, khoỏ, thỳng, bo h lao ng, dng c
2.2. ỏnh giỏ nguyờn vt liu Cụng ty Hữu Nghị
Cụng ty TNHH sản xuất và thơng mại Hữu Nghị l doanh nghip sn xut vi quy
mụ rng nờn vic nhp xut nguyờn vt liu din ra mt cỏch thng xuyờn, liờn tc i
vi tng th, tng loi. Nguyờn vt liu Cụng ty c hỡnh thnh t mua ngoi, k
toỏn ca Cụng ty ó s dng giỏ thc t hch toỏn chi tit v tng hp tỡnh hỡnh nhp
- xut kho nguyờn vt liu.
a) Giỏ thc t vt t nhp kho
Cụng ty TNHH sản xuất và thơng mại Hữu Nghị thng xuyờn mua nguyờn vt
liu vi s lng ln, m Cụng ty l khụng cú i xe vn chuyn nờn khi vt liu c
mua v nhp kho Cụng ty khụng phi tr khon chi phớ vn chuyn bi giỏ ghi trờn hoỏ
n ca ngi bỏn l giỏ ó bao gm c chi phớ vn chuyn.
b) Giỏ thc t vt liu xut kho
vic tớnh giỏ d dng v n gin, k toỏn cụng ty TNHH sản xuất và thơng
mại Hữu Nghị s dng cỏch tớnh giỏ thc t vt liu xut kho bng phng phỏp giỏ
thc t ớch danh tc l tr giỏ vn thc t ca nguyờn vt liu xut kho sn xut sn
phm chớnh l giỏ mua vo ca nguyờn vt liu ú.
2.3. Phng thc hch toỏn tỡnh hỡnh nhp - xut nguyờn vt liu.
Vic phn ỏnh chớnh xỏc kp thi tỡnh hỡnh nhp xut - tn kho nguyờn vt liu l
cụng vic rt quan trng ũi hi ngi th kho phi cn thn, chớnh xỏc khụng lm
ngng tr sn xut vỡ thiu vt liu.
Hng ngy th kho phi ghi v phn ỏnh nhng nguyờn vt liu ó xut - nhp trờn
th kho.

Cỏc chng t k toỏn c s dng theo dừi tỡnh hỡnh nhp xut nguyờn vt
liu gm:
- Phiu nhp kho (s 01 - VT)
- Phiu xut kho (s 02 - VT)
- Th kho (s 06 - VT)
K toỏn chi tit hỡnh tỡnh nhp - xut kho nguyờn vt liu.
SVTH: Phng Thuý H Khoa: K toỏn
1
8
GVHD: PGS.TS Phm Quang
Vi s lng nguyờn vt liu nhp - xut hng ngy l rt ln, do ú khụng th
ch n cui thỏng th kho mi ghi vo th kho m phi ghi tng ngy bit s lng
nguyờn vt liu tn cui ngy l bao nhiờu, khụng nh hng n tin sn xut. k
toỏn chi tit vt liu cụng ty TNHH sản xuất và thơng mại Hữu Nghị s dng theo
phng phỏp th song song.
a) Th tc nhp kho
Ti Cụng Ty TNHH sản xuất và thơng mại Hữu Nghị ch xy ra trng hp vt
liu nhp kho do mua ngoi. Vt liu chuyn v phi kốm theo hoỏ n mua hng.
b) Th tc xut kho nguyờn vt liu
Cn c vo k hoch sn xut do phũng k hoach vt t gi xung, qun c phõn
xng lờn k hoch sn xut v giao vic cho tng b phn trc thuc tin hnh sn
xut cho ỳng tin .
Da vo lnh sn xut t trng cỏc t phõn cụng cụng vic v tin hnh nhn vt
t sn xut. V th kho cng cn c vo lnh sn xut vt t cho cỏc t.
c) Nhim v c th kho v b phn k toỏn
kho: th kho s dng th kho theo mu s 06 - VT ghi chộp tỡnh hỡnh nhp
xut- tn hng ngy, vi mi loi vt t thỡ cú th kho riờng, trong tng nhúm vt liu
li cú nhng vt liu chi tit v tt c nhng vt liu chi tit ú u c ghi tng th
kho, sau ú nú c tp hp li thnh mt nhúm.
Cỏch ghi th kho: khi cú chng t nhp hoc xut vt t, th kho kim tra tớnh hp

l ca chng t tc l phi cú ch ký ca nhng ngi cú liờn quan nh ph trỏch cung
tiờu, ngi nhn, ngi giao hng, th kho, sau khi nhng chng t ny c coi l
hp l chỳng s c th kho tp hp vo th kho. Th kho ghi tỡnh hỡnh nhp - xut vt
liu theo trỡnh t thi gian, sau mi nghip v th kho li tớnh s tn kho ngay trờn th
kho. V th kho phi thng xuyờn kim tra s lng thc t trong kho d dng
phỏt hin ra nhng trng hp sai sút.
b phn k toỏn: k toỏn vt t s dng s chi tit nguyờn vt liu theo dừi
tỡnh hỡnh nhp - xut - tn kho nguyờn vt liu hng ngy, vi mi loi nguyờn vt liu
khỏc nhau thỡ cú s chi tit riờng.
Cỏch ghi vo s chi tit vt liu cng ging nh vo th kho, ch khỏc mt iu th
kho do th kho ghi, cũn s chi tit vt liu do k toỏn vt liu ghi, cn c vo phiu
nhp - xut hng ngy k toỏn vt liu cú s ghi chi tit sau.
SVTH: Phng Thuý H Khoa: K toỏn
1
9

×