Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : BÀI TẬP LÔGARIT docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.74 KB, 7 trang )


BÀI TẬP LÔGARIT
(Chương trình chuẩn)

I) Mục tiêu:
1) Về kiến thức :
- Giúp HS hệ thống lại kiến thức đã học về lôgarit trên cơ sở đó áp dụng vào
giải các bài tậpcụ thể
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào việc giải bài tập cho HS
2) Về kỹ năng:
- Áp dụng được các công thức vào từng dạng bài tập cụ thể
- Rèn luyện kĩ năng trao đổi thảo luận thông qua phiếu học tập
3) Về tư duy và thái độ:
- Rèn luyện khả năng tư duy sáng tạo cho HS thông qua các bài tập từ đơn
giản đến phức tạp
- Khả năng tư duy hợp lí và khả năng phân tích tổng hợp khi biến đổi các bài
tập phức tạp
- Trao đổi thảo luận nhóm nghiêm túc
- Khi giải bài tập cần tính cẩn thận chính xác
II) Chuẩn bị của GV và HS
GV: Giáo án, phiếu học tập
HS: Học bài cũ và làm bài tập SGK
III) Phương pháp :
- Gợi mở, vấn đáp
- Trao đổi thảo luận thông qua phiếu học tập
- Phương pháp phân tích tổng hợp thông qua các bài tập phức tạp
IV) Tiến trìnnh bài học:
1) Ổn định: (1’)
2) Kiểm tra bài cũ : (4’)
Tính giá trị biểu thức: A =
1 25


3
1
log 5.log
27
; B =
8 16
3log 3 + 2log 5
4

3) Bài mới:
Họat động 1: Giúp học sinh nắm lại công thức về Lôgarit

TG

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng
GV yêu cầu HS nhắc
lại các công thức
lôgarit
HS tính giá trị A, B
HS
-
a
log b
a = b

-
a 1 2 a 1 a 2
log (b b ) = log b + log b

-

1
a a 1 a 2
2
b
log = log b - log b
b

-
a a
log b = log b


-
c
a
c
log b
log b =
log a

A =
1 25
3
1
log 5.log
27

=
-1 2
-3

3 5
3
log 5.log 3 =
2


B =
8 16
3log 3 + 2log 5
4

=
3 4
2 2
2.3log 3 2.2log 5
2 .2 = 45

Hoạt động 2: Vận dụng công thức rèn luyện kĩ năng giải bài tập cơ bản cho HS

TG

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng
GV cho HS nhận dạng
công thức và yêu cầu
HS đưa ra cách giải
GV nhận xét và sửa
chữa







GV cho HS làm phiếu
học tập số 1
HS áp dụng công thức và
trình bày lên bảng








HS trao đổi thảo luận nêu
kết quả
1) A =
4
3

2) x = 512
3) x =
11
7

Bài1
a)
-3
2 2

1
log = log 2 = -3
8

b)
1
4
-1
log 2 =
2

c)
4
3
1
log 3 =
4

d)
0,5
log 0,125 = 3


Bài 2
a)
2 2
log 3 2log 3
4 = 2 = 9

b)

3
9
3
log 2
log 2
2
27 = 3 2 2

c)
3
log 2
9 = 2

d)
2
8
2
log 27
log 27
3
4 = 2 = 9


Hoạt động 3: Rèn luyện khả năng tư duy của HS qua các bài tập nâng cao
TG

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng
GV cho HS nhắc lại
tính chất của lũy thừa
với số mũ thực



GV gọi HS trình bày
cách giải
- a >1, a > a
 
   

- a < 1, a > a
 
   

HS trình bày lời giải


a) Đặt
3
log 5
=

,
7
log 4
=


Ta có
1
3 = 5 > 3 > 1


 


1
7 = 4 < 7 < 1

 
Vậy
3
log 5
>
7
log 4

b)
5
log 30
<
2
log 10


Bài 3(4/68SGK)
So sánh
a)
3
log 5

7
log 4


b)
2
log 10

5
log 30








GV gọi HS nhắc lại
công thức đổi cơ số
của lôgarit




HS
c
a
c
log b
log b =
log a


HS áp dụng
3 3
25
3 3
log 15 1 + log 5
log 15 = =
log 25 2log 5


HS sinh trình bày lời giải
lên bảng
Bài4(5b/SGK)
Cho C =
15
log 3
. Tính
25
log 15
theo C
Tacó
3
25
3
1 + log 5
log 15 =
2log 5

Mà C =
15
log 3

=
3
1
log 15
=


GV yêu cầu HS tính
3
log 5
theo C từ đó
suy ra kết quả

GV cho HS trả lời
phiếu học tập số 2 và
nhận xét đánh giá
3
1
1 + log 5
3
1
log 5 = - 1
C


Vậy
25
log 15
=
1

2(1 - C)

4) Củng cố :
- Nhắc lại cách sử dụng công thức để tính giá trị biểu thức
- So sánh hai lôgarit
5) Bài tập về nhà :
a) Tính B =
2
1
2
log 8

b) Cho
7
log 25
=


2
log 5
=

. Tính
3
5
49
log
8
theo






PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
1) Tính A =
3 8
log 4.log 9

2) Tìm x biết : a)
3 3 3
log x = 2log 4 + 5log 2
b)
2lg3
10 = 7x - 2


PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Cho
2
log 5 = a
. Đặt M =
4
log 1250
. Khi đó
A) M = 1 + 4a B) M =
1
(1 + 4a)
2
C) M = 2(1 + 4a) D) M = 2a


×