Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ và BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.34 KB, 19 trang )

BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ và BẤT
PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT


I/ Mục tiêu:
1/ Về kiến thức: Nắm được cách giải các bpt mũ, bpt logarit dạng
cơ bản, đơn giản.Qua đógiải được các bpt mũ,bpt logarit cơ bản ,
đơn giản
2/Về kỉ năng: Vận dụng thành thạo tính đơn điệu của hàm số mũ
,logarit dể giải các bptmũ, bpt loga rit cơ bản, đơn giản
3/ Về tư duy và thái độ:- kỉ năng lô gic , biết tư duy mỡ rộng bài
toán
- học nghiêm túc, hoạt động tích cực
II/ Chuân bị của giáo viên và học sinh:
+Giáo viên: bảng phụ, phiếu học tập
+Học sinh: kiến thức về tính đơn điệu hàm số mũ, logarit và bài
đọc trước
III/Phương pháp: Gợi mỡ vấn đáp-hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình bài học:
1/ Ổn định tổ chức: ½ phút
2/ Kiẻm tra bài cũ(5 phút): 1/ Nêu tính đơn điệu hàm số mũ y = a
x

( a> 0, a
1

) và vẽ đồ thị hàm số y = 2
x

2/ Nêu tính đơn điệu hàm số y = log
a


x ( a.>0,
a
1

, x>0 ) và tìm tập
Xác định của hàm số y = log
2
(x
2
-1)
3/ Bài mới : Tiết1: Bất phương trình mũ
HĐ1: Nắm được cách giải bpt mũ cơ bản
Thời
gian
Hoạt động giáo viên Hoạt động học
sinh
Ghi bảng



-Gọi học sinh nêu
dạng pt mũ cơ bản đã
học
-1 HS nêu dạng pt



I/Bất phương
trình mũ :
8

s
- Gợi cho HS thấy
dạng bpt mũ cơ bản
(thay dấu = bởi dấu
bđt)
-Dùng bảng phụ về đồ
thị hàm số y = a
x
và đt
y = b(b>0,b
0

)
H1: hãy nhận xét sự
tương giao 2 đồ thị trên



* Xét dạng: a
x
> b
H2: khi nào thì x> log
a

b và
x < log
a
b
- Chia 2 trường hợp:
a>1 , 0<a

1






+ HS theo dõi và
trả lời:
b>0 :luôn có giao
điểm
b
0

: không có
giaođiểm

-HS suy nghĩ trả
lời



-Hs trả lời tập
1/ Bất phương
trình mũ cơ
bản:
(SGK)


GV hình thành cách

giải trên bảng
nghiệm
HĐ2: ví dụ minh hoạ
Thời
gian
Hoạt động giáo viên Hoạt động học
sinh
Ghi bảng



5
/

Hoạt động nhóm:
Nhóm 1 và 2 giải a
Nhóm 3 và 4 giảib
-Gv: gọi đại diện nhóm
1và 3 trình bày trên
bảng
Nhóm còn lại nhận xét
GV: nhận xét và hoàn
thiện bài giải trên bảng
* H3:em nào có thể
giải được bpt 2
x
< 16

Các nhóm cùng
giải


-đại diện nhóm
trình bày, nhóm
còn lại nhận xét
bài giải



HS suy nghĩ và
Ví dụ: giải bpt
sau:
a/ 2
x
> 16
b/ (0,5)
x

5



trả lời
HĐ3:củng cố phần 1
Hoạt động giáo viên hoạt động học
sinh
Ghi bảng


5
/

Dùng bảng phụ:yêu
cầu HS điền vào bảng
tập nghiệm bpt:
a
x
< b, a
x

b

, a
x

b



GV hoàn thiện trên
bảng phụ và cho học
sinh chép vào vở
-đại diện học
sinh lên bảng trả
lời
-học sinh còn lại
nhận xét và bổ
sung






HĐ4: Giải bpt mũ đơn giản
Hoạt dộng giáo
viên
Hoạt động học sinh Ghi bảng







17
/

GV: Nêu một số pt
mũ đã học,từ đó
nêu giải bpt

-cho Hs nhận xét
vp và đưa vế phải
về dạng luỹ thừa
-Gợi ý HS sử dụng
tính đồng biến hàm
số mũ
-Gọi HS giải trên
bảng
GV gọi hS nhận
xét và hoàn thiện
bài giải


GV hướng dẫn HS
-












-trả lời đặt t =3
x

1HS giải trên bảng
-HScòn lại theo dõi
và nhận xét
2/ giải bptmũđơn
giản
VD1:giải bpt
255
2

xx
(1)


Giải:
(1)
2
55
2

xx

02
2
 xx

12




x



VD2: giải bpt:
9
x
+ 6.3
x
– 7 > 0
(2)
Giải:
Đặt t = 3

x

,
t > 0
Khi đó bpt trở
giải bằng cách đặt
ẩn phụ
Gọi HS giải trên
bảng
GV yêu cầu HS
nhận xét sau đó
hoàn thiện bài giải
của VD2


thành
t
2
+ 6t -7 > 0
1


t
(t> 0)
013  x
x





HĐ5: Cũng cố:Bài tập TNKQ( 5 phút)
Bài1: Tập nghiệm của bpt :
82
2
2

 xx

A ( -3 ; 1) B: ( -1 ; 3) C: ( 0 ; 3 ) D: (-2 ; 0 )
Bài 2: Tập nghiệm bpt : 2
-x
+ 2
x

2

là:
A:R B:


;1 C:


1; D : S=


0


Tiết số 2: Bất phương trình logarit

HĐ6:Cách giải bất phương trình logarit cơ bản
Hoạt động giáo viên hoạt động học
sinh
Ghi bảng





10
/

GV :- Gọi HS nêu
tính đơn điệu hàm số
logarit
-Gọi HS nêu dạng pt
logarit cơ bản,từ đó
GV hình thành dạng
bpt logarit cơ bản


GV: dùng bảng phụ(
vẽ đồ thị hàm số y =
log
a
x và y =b)
Hỏi: Tìm b để đt y =
b không cắt đồ thị
-Nêu được tính
đơn điệu hàm số

logarit
y = log
a
x


- cho ví dụ về bpt
loga rit cơ bản



-Trả lời : không
có b

I/ Bất phương
trình logarit:







1/ Bất phương
trìnhlogarit cơ
bản:
Dạng; (SGK)

GV:Xét dạng: log
a

x
> b
( 0.,10



xa )
Hỏi:Khi nào x > log
a

b, x<log
a
b
GV: Xét a>1, 0 <a <1




-Suy nghĩ trả lời

 Log
a
x > b
+ a > 1 , S =( a
b

;+ )


+0<a <1, S=(0;

a
b
)

HĐ7: Ví dụ minh hoạ



8
/

Sử dụng phiếu học
tập 1 và2

GV : Gọi đại diện
nhóm trình bày trên
bảng
GV: Gọi nhóm còn
lại nhận xét
Trả lời tên
phiều học tập
theo nhóm
-Đại diện
nhóm trình
bày
- Nhận xét bài
giải
Ví dụ: Giải bất
phương trình:
a/ Log

3
x > 4

b/ Log
0,5
x
3


GV: Đánh giá bài
giải và hoàn thiện
bài giải trên bảng
Hỏi: Tìm tập
nghiệm bpt:
Log
3
x < 4, Log
0,5
x
3



Cũng cố phần 1:
GV:Yêu cầu HS
điền trên bảng phụ
tập nghiệm bpt
dạng: log
a
x

b

, log
a

x < b
log
a
x
b


GV: hoàn thiện trên
bảng phụ



-suy nghĩ trả
lời



- điền trên
bảng phụ, HS
còn lại nhận
xét

HĐ 8 :Giải bpt loga
rit đơn giản






22
/

-Nêu ví dụ 1
-Hình thành phương
pháp giải dạng :log
a

f(x)< log
a
g(x)(1)
+Đk của bpt
+xét trường hợp cơ
số
Hỏi:bpt trên tương
đương hệ nào?
- Nhận xét hệ có
được
GV:hoàn thiện hệ có
được:
Th1: a.> 1 ( ghi



- nêu f(x)>0,
g(x)>0 và

10


a

-suy nghĩ và
trả lời





- ! hs trình
2/ Giải bất phương
trình:
a/Log
0,2
(5x +10) <
log
0,2
(x
2
+ 6x +8 ) (2)









Giải:
(2)






86105
0105
2
xxx
x


bảng)
Th2: 0<a<1(ghi
bảng)
GV -:Gọi 1 HS trình
bày bảng
- Gọi HS nhận
xét và bổ sung
GV: hoàn thiện bài
giải trên bảng

GV:Nêu ví dụ 2

-Gọi HS cách giải
bài toán


-Gọi HS giải trên
bảng
bày bảng
-HS khác
nhận xét








-Trả lời dùng
ẩn phụ
-Giải trên
bảng
-HS nhận xét







02
2
2
xx

x

12




x


Ví dụ2: Giải bất
phương trình:
Log
3
2
x +5Log
3
x -6
< 0(*)

Giải:
Đặt t = Log
3
x (x >0 )
Khi đó (*)

t
2
+5t – 6
< 0


-6< t < 1

<-
6<Log
3
x <1

3
-6
<
x < 3

GV : Gọi HS nhận
xét và hoàn thiệnbài
giải

HĐ9: Củng cố: Bài tập TNKQ( 5 phút)
Bài 1:Tập nghiệm bpt: Log
2
( 2x -1 )

Log
2
(3 – x )
A







3;
3
4
B






3
4
;
2
1
C






3;
3
4
D







3
4
;
2
1

Bài2 ;Tập nghiệm bpt: Log
0,1
(x – 1) < 0
A : R B: )2;(

C: );2(

D:Tập rỗng
Dặn dò: Về nhà làm bài tập 1và 2 trang 89, 90





Trường Trần văn Dư
Ngày soạn; 5/8/2008 BÀI TẬP: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
và BẤT PHƯƠNG
số tiết 1 LOGARIT

I/Mục tiêu:

Về kién thức; Nắm vững phương pháp giải bpt mũ,bpt logarit và
vận dụng để giải đượcác bpt mũ ,bpt logarit
Về kỷ năng: Sử dụng thành thạo tính đơn điệu hàm số mũ
,logaritvà nhận biết điều kiện bài toán
Về tư duy,thái độ: Vận dụng được tính logic, biết đưa bài toán lạ
về quen, học tập nghiêm túc, hoạt động tich cực
II/Chuẩn bị của giải viên và học sinh:
Giáo viên: Phiếu học tập, câu hỏi trắc nghiệm
Học sinh : Bài tập giải ở nhà, nắm vững phương pháp giải
III/ Phương pháp : gợi mỡ ,vấn đáp-Hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình bài học:
1/ Ổn dịnh tỏ chức:
2/ Kiểm tra bài cũ: 3’ Giải bpt sau:a./ Log
2
(x+4) < 3 b/ 5
2x-1
>
125
3/ Bài mới
HĐ1: Giải bpt mũ
Thời
gian
Hoạt động giáo viên

Hoạt động
học sinh
Ghi bảng




15’







HĐTP1-Yêu cầu
học sinh nêu
phương pháp giải
bpt a
x
> b
a
x
< b
- GVsử dụng bảng
phụ ghi tập nghiêm
bpt


GV phát phiếu học
- Trả lời

_ HS nhận
xét






-Giải theo
nhóm





Bài 1: Giải bpt sau:
1/
93
3
2

 xx
(1)
2/ 2833
12

 xx
(2)




















10
tập1 và 2
- Giao nhiệm vụ các
nhóm giải
-Gọi đại diện nhóm
trình bày trên
bảng,các nhóm còn
lại nhận xét
GV nhận xét và
hoàn thiện bài giải





HĐTP2:GV nêu bài
tập



-Đại diện
nhóm trình
bày lời giải
trên bảng
-Nhận xét









-Nêu các
cách giải



Giải:
(1) 023
2
 xx

21



x


(2) 283.
3
1
3.9 
xx

133  x
x

Bài tập2 :giải bpt
4
x
+3.6
x
– 4.9
x
< 0(3)

Giải:
(3)

04
3
2
3
3
2
2















xx

Đặt t = 0,
3
2







t
x
bpt
trở thành t
2
+3t – 4 < 0


Do t > 0 ta đươc 0<






Hướng dẫn học
sinh nêu cách giải
-Gọi HS giải trên
bảng
-Gọi HS nhận xét
bài giải
- GV hoàn thiện bài
giải
-HSgiải trên
bảng
-nhận xét

t<1
0.


x


HĐ2: Giải bpt logarit
12’ -Gọi HS nêu cách
giải bpt

Log
a
x >b ,Log
a
x
<b và ghi tập
nghiệm trên bảng
GV : phát phiếu học
tập 3,4

-Nêu cách giải




Nhóm giải trên
phiếu học tập
Đại diện nhóm

Gọi đại diện nhóm
trả lời
Gọi HS nhận xét
GV hoàn thiện bài
giải

trình bày trên
bảng
Nhóm còn lại
nhận xét


HĐ3 củng cố : 5’
Bài 1: tập nghiệm bất phương trình :
2
2x 3x
3 5
5 3

 

 
 

A/


1 1 1
;1 / ;1 / ;1 / ;1
2 2 2
C D
     

  
  
     
B
Bài 2: Tập nghiệm bất phương trình:


       
2

1
2
log 5x+7 0
/ 3; / 2;3 / ;2 / ;3
x
A B C D
 
  

Dặn dò : Về nhà làm bài tập 8/90 SGK

Phụ lục : Phiếu học tập 3



0,2 5 0,2
log log 5 log 3
x x  
Phiếu học tập 4

2
3 3
(log ) 4log 3 0
x x
  





×