Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC - PHẦN 4: EXCEL ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 25 trang )

Phần 4: Excel
PHẦN 4: EXCEL
Câu 1: Để đóng (tắt) bảng tính (workbook) đang mở, bạn hãy cho biết cách
nào trong các cách dưới đây không đáp ứng được điều này ?
o Vào thực đơn File, chọn Close
o Vào thực đơn File, chọn Exit
o Vào thực đơn File, chọn Quit
o Nhấn chuột vào biểu tượng đóng (x) ở góc phải trên của cửa
sổ
Câu 2: Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một
vấn đề gì đó, bạn chọn mục nào trong số các mục sau
o Vào thực đơn Help, chọn Microsoft Excel Help
o Vào thực đơn Help, chọn About Microsoft Excel
o Vào thực đơn Tools, chọn Help
o Vào thực đơn Edit, chọn Guide
Câu 3: Để lựa chọn các vùng không liền kề nhau trong bảng tính,
bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào
o Alt
o Shift
o Ctrl và Shift
o Ctrl
Câu 4: Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các
lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng
đang chọn.
o Vào thực đơn Insert, chọn Rows.
o Vào thực đơn Insert, chọn Cells
o Vào thực đơn Insert, chọn Columns
o Vào thực đơn Insert, chọn Object
Câu 5: Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ họp phím bạn
chọn:
o Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A


o Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All
o Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space
Tài liệu lưu hành nội bộ
Phần 4: Excel
o Cả hai cách thứ nhất và thứ 3 đều được
Câu 6: Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại
Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Theo bạn,
công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang
chứa điểm thi)
o =IF(G6>=5,"Đạt") ELSE ("Không đạt")
o =IF(G6<5,"Không đạt","Đạt")
o =IF(G6=<5,"Đạt", "Không đạt")
o =IF(G6>5,"Đạt","Không Đạt")
Tài liệu lưu hành nội bộ
Phần 4: Excel
Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng
o Bảng tính có thể có đến 256 cột. Các cột được đánh thứ tự
bằng các chữ cái A,B,C Z,AA, AB,AC
o Bảng tính có thể lên đến 512 cột. Các cột được đánh số thứ tự
từ A,B, ,Y,Z,AA, AB,AC
o Bảng tính chỉ có 24 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ
A,B, ,Y,Z
o Bảng tính bao gồm 24 cột và 10 dòng, trong đó 24 cột tương
ứng với 24 chữ cái và 10 dòng là 10 giá trị hiện có
Câu 8: Giá trị nào sau đây sẽ được điền cho ô D8 khi bạn nhấn
chuột vào góc phải dưới ô D7 và kéo xuống các ô D8, D9, D10 để
áp dụng cùng công thức của ô D7
o 200
o 240
o 144

o 0
Câu 9: Biết rằng lương=lương cơ bản * hệ số. Để tính lương của
từng người, bạn phải nhập công thức nào vào ô D7
o =C7*D3
o =$C7*D3
o =C7*$D$3
Tài liệu lưu hành nội bộ
Phần 4: Excel
o =$C$7*$D$3

Câu 10: Để nhanh chóng xem các thí sinh xếp loại "xuất sắc", bạn
bôi đen toàn bộ vùng có chứa dữ liệu cần xem rồi sử dụng công cụ
gì trong số các công cụ sau
o Vào menu Tools, chọn Quick view, chọn mức "xuất sắc"
o Vào menu Data, chọn Validation
o Vào menu View, chọn mức "xuất sắc"
o Vào menu Data, chọn Filter - Autofilter
Câu 11: Để tính giá trị cho các ô từ D3 đến D9, đầu tiên bạn phải
nhập công thức nào trong số các công thức sau vào ô D3
o =VLOOKUP(C3,B11:C14,2,0)
o =VLOOKUP(C3,$B$11:$C$14,1,2)
o =VLOOKUP(C3,$B$11:$C$14,2,0)
o =VLOOKUP(C3,B11:C14,2,1)
Tài liệu lưu hành nội bộ
Phần 4: Excel
Câu 12: Địa chỉ ô như thế nào sau đây là đúng
o 1A
o AA1
o $1$A
o Cả ba địa chỉ trên đều đúng

Câu 13: Công thức nào dưới đây là đúng
o =SUM(A1);SUM(A7)
o =SUM(A1):SUM(A7)
o =SUM(A1-A7)
o =SUM(A1:A7)
Câu 14: Muốn tính trung bình của hàng hay cột, bạn sử dụng hàm
nào trong số các hàm dưới đây
o Hàm SUM(TOTAL)/TOTAL()
o Hàm TOTAL(SUM)/SUM()
o Hàm Medium()
o Hàm Average()
Câu 15: Bạn hãy chỉ ra kết quả đúng của dòng công thức trên
o Hoa&Hồng
o HoaHồng
o FALSE
o Hoa Hồng
Tài liệu lưu hành nội bộ
Phần 4: Excel

Câu 16: Sau khi thực hiện lệnh sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần,
thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng
o A010 - A100 - A011
o A010 - A011 - A100
o A100 - A010 - A011
o A011 - A010 - A100
Câu 17: Trong Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị
theo kiểu gì
o Theo chiều nằm ngang
o Theo chiều thẳng đứng
o Theo chiều nghiêng

o Cả 3 kiểu trên
Câu 18: MS-Excel hỗ trợ bạn vẽ những kiểu biểu đồ gì
o Column, Bar, Pie, Line
o XY, Radar
o B&W Column
o Tất cả các kiểu biểu đồ trên
Câu 19: Để thực hiện công việc ghi lưu nội dung của bảng tính vào
máy tính, bạn hãy cho biết tổ hợp phím tắt nào dưới đây đáp ứng
được điều này ?
o Tổ hợp phím Ctrl + O
Tài liệu lưu hành nội bộ
Phần 4: Excel
o Tổ hợp phím Ctrl + A
o Tổ hợp phím Shift + S
o Tổ hợp phím Ctrl + S
Tài liệu lưu hành nội bộ
Phần 4: Excel
Câu 20: Tổ hợp phím nào dưới đây thực hiện việc tạo mới một
bảng tính
o Tổ hợp phím Shift + Ctrl + N
o Tổ hợp phím Ctrl + N
o Tổ hợp phím Ctrl + A
o Tổ hợp phím Ctrl + O
Câu 21: Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng
thao tác nào dưới đây
o Vào menu File, chọn Print
o Vào menu View, chọn Zoom
o Vào menu File, chọn Web Page Preview
o Vào menu File, chọn Print Preview
Câu 22: Để in một trang bảng tính nằm ngang hoặc thẳng đứng, bạn

chọn thao tác nào
o Vào File - Web Page Preview - Chọn kiểu đứng hoặc nằm
ngang.
o Vào Format - Borders and Shading - Chọn kiểu đứng hoặc
nằm ngang.
o Vào File - Page Setup - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang
o Vào Insert - Page Number - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.
Câu 23: Thao tác nào sẽ thay đổi cỡ chữ, dạng chữ, in béo, in
nghiêng, kiểu chữ trong MS Excel
o Vào thực đơn Tools - Options - Font.
o Vào thực đơn File - Properties - Font.
o Vào thực đơn Format - Cells - Font.
o Vào thực đơn Insert - Font
Câu 24: Bạn đã nhập số 15 vào ô C6. Bạn nhấn vào nút nào để có
thể ô C6 có giá trị là $15
o Vào thực đơn Format - Cells - Number - Scientific
o Vào thực đơn Format - Cells - Alignment - Accounting
o Chọn ô C6 rồi nhấn chuột vào nút $ trên thanh công cụ
o Cả ba cách trên đều đúng
Tài liệu lưu hành nội bộ
Phần 4: Excel
Câu 25: Ký tự nào sau đây không thuộc nhóm các ký tự kiểu số
trong MS Excel
o 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 + -
o o
o $ ( )
o % E
Tài liệu lưu hành nội bộ
Phần 4: Excel
Câu 26: Trong MS Excel 2000, phát biểu nào sau đây về đối tượng

Chart là đúng
o Trục X còn có tên gọi là trục "Value" (giá trị) và trục Y còn có
tên gọi là trục "Category" (phân loại)
o Trục X còn có tên gọi là trục "Category" (phân loại) và
trục Y còn có tên gọi là trục "Value" (giá trị)
o Trục X và Y đều có cùng tên gọi là trục Category
o Trục X và Y đều có tên gọi là trục Value
Câu 27: Trong MS Excel 2000, một trong các cách sau đây không
dùng để hiệu chỉnh nội dung của một cell:
o Nhắp chọn một cell và nhấn phím F2
o Nhắp đúp chuột vào một cell
o Nhắp chọn một cell và nhấn phải chuột, từ menu xổ xuống
chọn Edit
o Chọn một cell và nhắp chuột vào nội dung tại thanh Formula
Bar
Câu 28: Một trong những thuật ngữ sau không phải dùng để chỉ
một thành phần của Excel 2000?
o WorkBook
o WorkSheet
o Workdocument
o WorkSpace
Câu 29: Làm cách nào để di chuyển Sheet2 ra trước Sheet1
o Format > Sheet > Move, chọn đúng đến vị trí mong muốn
o Chọn Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn
o Double tab Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn
o Chọn Tools > Sheet > Move, và chọn đúng đến vị trí mong
muốn
Câu 30: Khi đang nhập liệu trong Excel, phím tắt nào sau đây sẽ
giúp bạn xuống một dòng ngay trong cùng một ô:
o Enter

o Ctrl + Enter
Tài liệu lưu hành nội bộ
Phần 4: Excel
o Shift + Enter
o Alt + Enter
Câu 31: Trong MS Excel 2000, một trong các cách View sau không
dược hỗ trợ khi đang thao tác trên Workbook:
o Normal View
o Sheet View
o Page Break Preview
o Print Preview
Câu 32: Sau khi nhập liệu và lựa chọn vùng dữ liệu. Muốn điền tự
động theo xu thế cấp số nhân, bạn sẽ thao tác:
o = vùng dữ liệu * cấp số nhân
o = giá trị trong vùng dữ liệu * cấp số nhân
o Nhấn và giữ chuột phải ở góc phải dưới vùng dữ liệu, kéo
đến vị trí mong muốn rồi chọn Growth Trend
o Không thể điền tự động theo cấp số nhân trong MS Excel
2000được
Câu 33: Trong MS Excel 2000, để chèn một Cột chen giữa cột A và
cột B thì bạn phải chọn Cell hiện hành tại một trong các cột nào sau
đây:
o Cột A
o Cột B
o Cột C
o Cả hai cột A và B
Câu 34: Để thực hiện việc cố định dòng tiêu đề, cột tiêu đề khi
cuộn màn hình, ta chọn vùng nào trong các vùng sau:
o Vùng 1
o Vùng 2

o Vùng 3
o Vùng 4
Tài liệu lưu hành nội bộ
Phần 4: Excel

Tài liệu lưu hành nội bộ
Phần 4: Excel
Câu 35: Để cố định dòng tiêu đề 1 và cột tiêu đề 1 khi cuộn màn
hình như hình minh họa, ta đặt con trỏ tại ô nào dưới đây:
o Ô A1
o Ô B2
o Ô A2
o Ô B1

Câu 36: Để chia màn hình thành nhiều khu vực làm việc như hình
minh họa, ta chọn vùng nào trong các vùng sau:
o Vùng 1
o Vùng 2
o Vùng 3
o Vùng 4
Tài liệu lưu hành nội bộ
Phần 4: Excel

Câu 37: Để ghi bảng tính như một tệp tin mẫu, ta chọn tuỳ chọn
nào sau đây từ phần Save as type của hộp thoại Save
o Web Page (*.htm; *.html)
o Template (*.xlt)
o Text (Tab delimited) (*.txt)
o Unicode Text (*.txt)


Câu 38: Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định
trong
o Control Panel – Regional Options
o Control Panel – System
o Control Panel – Date/Time
o Control Panel – Display
Câu 39: Để định dạng dữ liệu tại cột Điểm TB HK1 là kiểu số có
một chữ số ở phần thập phân, ta chọn cột dữ liệu, nhắp chuột vào
thực đơn lệnh Format, chọn:
o Cells
o Column
Tài liệu lưu hành nội bộ
Phần 4: Excel
o AutoFormat
o Conditional Formatting

Câu 40: Chọn câu trả lời đúng (áp dụng cho các thiết đặt mặc định
của MS Excel và MS Windows)
o Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập tháng
trước.
o Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập ngày trước.
o Khi nhập dữ liệu ngày tháng, bắt buộc phải nhập dữ liệu cho
năm là 4 chữ số.
o Khi nhập dữ liệu ngày tháng, có thể nhập ngày trước hay
tháng trước tùy theo định dạng hiển thị của dữ liệu.
Câu 41: Để dữ liệu ngày tháng năm được hiển thị dưới dạng Nov-
23-2004, trong thẻ number, hộp Type, nhập vào chuỗi ký tự:
o mm-dd-yy
o mmm-dd-yy
o mmm-dd-yyyy

o mm-dd-yyyy
Tài liệu lưu hành nội bộ
Phần 4: Excel

Câu 42: Để thực hiện việc sắp xếp dữ liệu trong bảng theo Điểm
TB HK1 từ cao xuống thấp, sau đó sắp xếp theo lớp, thực hiện theo
hình minh họa sẽ cho kết quả sắp xếp sai. Nguyên nhân do lựa chọn
sai ở :
o Vùng 1
o Vùng 2
o Vùng 3
o Vùng 4
Tài liệu lưu hành nội bộ
Phần 4: Excel

Câu 43: Để thực hiện lọc các học sinh có điểm trung bình lớn hơn
5.0, ta nhấn chuột vào thực đơn lệnh Data, chọn:
o Filter
o Form
o Subtotals
o Validation
Tài liệu lưu hành nội bộ
Phần 4: Excel

Tài liệu lưu hành nội bộ
Phần 4: Excel
Câu 44: Để thực hiện lọc các sinh viên có Điểm TB HK1 lớn hơn
5.0 và nhỏ hơn 8.0, thực hiện chức năng Custom AutoFilter như
hình minh họa sẽ cho kết quả sai. Nguyên nhân do lựa chọn sai ở:
o Vùng 1

o Vùng 2
o Vùng 3
o Vùng 4

Câu 45: Để thực hiện tính điểm trung bình chung học kỳ 1 sinh
viên lớp A1, ta sử dụng chức năng Subtotals như hình minh họa.
Trong hộp Use function, hàm được sử dụng là:
o Sum
o Count
o Average
o Product
Tài liệu lưu hành nội bộ
Phần 4: Excel

Câu 46: Để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ liệu nằm
trong tệp danh sách lớp, chọn bảng dữ liệu đó, nhấn chuột vào thực
đơn lệnh Format – Cells. Trong hộp thoại Format Cells, chọn thẻ
o Alignment
o Font
o Border
o Pattern
Tài liệu lưu hành nội bộ
Phần 4: Excel
Câu 47: Thực hiện hàm If như hình minh hoạ, kết quả trả về tại cột
Xếp loại như sau:
o “Đạt” nếu học lớp A1, “Không Đạt” nếu học lớp A2
o “Đạt” nếu Điểm TB HK1 lớn hơn 5.0, nếu không thì “Không
Đạt”
o “Đạt” nếu Điểm TB HK1 lớn hơn hoặc bằng 5.0, nếu
không thì “Không Đạt”

o “Đạt” nếu Điểm TB HK1 nhỏ hơn hoặc bằng 5.0, nếu không
thì “Không Đạt”.

Câu 48: Biểu hiện ### trong cột F thể hiện:
o Dữ liệu trong cột có lỗi
o Định dạng dữ liệu của cột có lỗi
o Kết quả tính toán có lỗi
o Chiều rộng cột không đủ để hiển thị dữ liệu.
Tài liệu lưu hành nội bộ
Phần 4: Excel
Câu 49: Chỉ ra vùng sai trong hộp thoại Subtotal khi muốn tính giá
trị trung bình theo lớp của Điểm TBHK1 các sinh viên trong lớp đó.
o Vùng 1
o Vùng 2
o Vùng 3
o Vùng 4
Tài liệu lưu hành nội bộ
Phần 4: Excel

Câu 50: Địa chỉ B$3 là địa chỉ
o Tương đối
o Tuyệt đối
o Hỗn hợp
o Biểu diễn sai
Câu 51: Để đếm số SV xếp loại Đạt và Không Đạt như hình minh
họa, tại ô F14, ta sử dụng hàm:
o SUMIF
o COUNTIF
o COUNT
o VLOOKUP

Tài liệu lưu hành nội bộ
Phần 4: Excel

Câu 52: Để đếm số SV xếp loại Đạt và Không Đạt như hình minh
họa, ta sử dụng hàm COUNTIF tại ô F14 sau đó sao chép công thức
sang ô F15. Biểu diễn hàm COUNTIF nào dưới đây đáp ứng được
yêu cầu trên:
o COUNTIF($G$2:$G$10,E14)
o COUNTIF(G2:G10,E14)
o COUNTIF(G2:G10,"Đạt");
o COUNTIF($G$2:$G$10,"Không Đạt")
Tài liệu lưu hành nội bộ
Phần 4: Excel

Câu 53: Để biểu diễn số liệu dạng phần trăm, sử dụng biểu đồ kiểu
nào dưới đây là hợp lý nhất:
o Biểu đồ cột đứng (Column)
o Biểu đồ đường gấp khúc (Line)
o Biểu đồ phân tán XY (XY Scatter)
o Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie)
Tài liệu lưu hành nội bộ

×