LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CHIA HẾT
CỦA MỘT TỔNG
I Mục tiêu :
1./ Kiến thức cơ bản : Tính chất chia hết của một tổng , một hiệu
2./ Kỹ năng cơ bản : Nhận biết được tổng nhiều số hay một hiệu chia hết cho
một số mà không cần tính giá trị của tổng hay hiệu đó ; biết sử dụng ký hiệu và
3./ Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khi vận dụng tính chia hết .
II Phương tiện dạy học :
Sách giáo khoa , bảng con
III Hoạt động trên lớp :
1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài
tập về nhà của học sinh .
2./ Kiểm tra bài củ :
- Phát biểu các tính chất chia hết của một tổng
- Bài tập 85 và 86 / 36 SGK
- 9 có chia hết cho 3 không ? 2 . 9 ; 3 . 9 ; 4 . 9 …. Có chia hết cho 3
không ? Vậy ta có kết luận gì về tính chất chia hết của một số .
3./ Bài mới :
Ho
ạt
đ
ộng
Giáo viên
H
ọc sinh
Bài ghi
-
Học
sinh làm
bài t
ập
vào v
ở.
-
Học
sinh làm
bài t
ập
vào b
ảng
con
-
Phát biểu lại tính
ch
ất chia hết của
m
ột tổng (tính chất 1
và tính ch
ất 2 )
-
Viết công thức
t
ổng quát của một số
a chia cho b đư
ợc
thương là q và có dư
là r (Có th
ể cho
ví d
ụ cụ thể 16 chia
cho 5 đư
ợc thương
là 3 dư 1 ta có 16 =
3 . 5 + 1)
-
Trong bài tập 88
-
Học sinh trả lời và
th
ực hiện bài làm
trên b
ảng .
-
Học sinh trả lời a
= b . q + r
-
a chia cho 12 có
thương là q s
ố dư 8
thì a = 12 . q + 8
+ Bài t
ập 87 / 36 :
A = 12 + 14 +
16 + x (x
N)
12
2 ; 14 2 ; 16
2
a)
Nếu x chia
h
ết cho 2 thì A chia hết
cho 2 .
b)
Nếu x không
chia h
ết cho 2 thì A
không chia h
ết cho 2 .
n
ếu gọi q là thương
c
ủa phép chia a cho
12 dư 8 th
ì a = ?
+ Bài t
ập 88 / 36 :
N
ếu gọi q là thương
c
ủa số tự nhiên a chia
cho 12 dư 8 ta có :
a = 12 . q + 8
-
Học sinh
dùng b
ảng
con đ
ể cho
ví
dụ cụ
th
ể trong
bài t
ập 89
-
Căn cứ v
ào bài
t
ập 87 / 36 đã
làm
ở trên đ
ể xác
đ
ịnh Đ hay S ở
câu c) và câu b)
-
Trong câu b) và
c) h
ọc sinh cho
-
Có thể cho ví
d
ụ cụ thể
-
Học sinh có
th
ể chất vấn lẫn
12 . q
4 8
4
V
ậy : a
4
12 . q
6
nhưng 8
6
V
ậy :
a
6
+ Bài t
ập 89 / 36 :
C
âu
Đ
S
bi
ết vì sao ?
nhau
a) N
ếu mỗi số hạng
c
ủa tổng chia hết cho
6 thì t
ổng chia hết cho
6
X
b) N
ếu mỗi số hạng
c
ủa tổng không chia
h
ết cho 6 thì tổng
không chia h
ết cho 6
X
c) N
ếu tổng của hai số
chia h
ết cho 5 và m
ột
trong hai s
ố đó chia
h
ết cho 5 thì số còn l
ại
chi
a hết cho 5
X
d) N
ếu hiệu của hai số
chia h
ết cho 7 và m
ột
trong hai s
ố đó chia
h
ết cho 7 thì số còn l
ại
c
ũng chia hết cho 7
X
+ Bài t
ập 90 / 36 :
a) N
ếu a 3 và b 3 thì tổng a +
b chia h
ết cho 6 ; 9 ; 3
b) N
ếu a 2 và b 4 thì tổng a +
b ch
ia hết cho 4 ; 2 ; 6
c) N
ếu a 6 và b 9 thì tổng a
+ b chia h
ết cho 6 ; 3 ; 9
4./ Củng cố :
5./ Hướng dẫn dặn dò : Về nhà xem trước bài dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5