Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

LUYỆN TẬP THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.29 KB, 10 trang )

LUYỆN TẬP THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH

I Mục tiêu :
1./ Kiến thức cơ bản :
- Học sinh biết áp dụng các tính chất của các phép tính cũng như các quy ứơc về
thứ tự thực hiện các phép tính .
2./ Kỹ năng cơ bản :
- Học sinh vận dụng được các tính chất cũng như các quy ứơc về thứ tự
thực hiện các phép tính để tính giá trị của các biểu thức một cách thành thạo .
- Biết tìm x trong một đẳng thức
3./ Thái độ :
- Biết nhận xét đề bài ,vận dụng các tính chất một cách chính xác , cẩn thận khi
tính toán .
II Phương tiện dạy học :
Sách giáo khoa
III Hoạt động trên lớp :
(Tiết 16)
1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài
tập về nhà của học sinh .
2./ Kiểm tra bài củ :
- Nhắc lại thự tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu
ngặc và trong biểu thức có dấu ngoặc
- Làm các bài tập 73 , 74 SGK
- Hỏi thêm : trong bài 73 b , 73 c Tại sao không áp dụng qui ứơc về thứ
tự thực hiện các phép tính ? Ta đã áp dụng tính chất gì ?
3./ Bài mới :

Ho
ạt động

Giáo viên



H
ọc sinh
Bài ghi


-
H
ọc sinh
ho
ạt động
theo nhóm



-
Cho học sinh giải
bài t
ập theo nhóm

-
Trình bày bài giải
trên b
ảng và các học
sinh khác có th
ể chất
v
ấn cách giải để bạn
gi
ải thích


+ Bài t
ập 77 / 32
Th
ực hiện các phép
tính :

a) 27 . 75 + 25
. 27
– 150
= 27 ( 75 + 25
)
– 150
= 27 . 100

150

= 2700

150
= 2550







-
Hoạt

đ
ộng theo
nhóm ,t








-
GV sữa sai , củng
c
ố cách thực hiện
các phép tính


-
Học sinh giải và
trình bày cách gi
ải
t
ừng bước giải thích








-
Học sinh thực hiện
bài gi
ải của mình


b) 12 : {390 : [500

(125 + 35 . 7)]}

= 12 : {390 : [ 500

( 125 + 245)]}

= 12 : {390 : [ 500

370]}

= 12 : {390 : 130}


= 12 : 3 = 4

+ Bài tập 78 / 33
Tính giá tr
ị biểu thức :
12 000
– (1500 . 2 +
1800 . 3 + 1800 . 2 : 3)


trên b
ảng con
= 12 000
– (3000 +
5400 + 1200)

= 12 000

9600 =
2400


+ Bài tập 79 / 33
An mua hai bút bi giá
1500 đ
ồng một chiếc,
mua ba quy
ển vở giá
180
0 đồng một quyển,
mua m
ột quyển sách và
m
ột gói phong bì . Biết
s
ố tiền mua ba quyển
sách b
ằng số tiền muahai
quy

ển vở ,tổng số tiền
ph
ải trả là 12000 đồng .
Tính giá m
ột gói phong
bì .

+ Bài t
ập 80 / 33


1
2
= 1
1
3
= 1
2
– 0
2

2
2
= 1 + 3
2
3
= 3
2
– 1
2


3
2
= 1 + 3 + 5
3
3
= 6
2
- 3
2


4
3
= 10
2
- 6
2

(0 + 1)
2
= 0
2
+ 1
2

(1 + 2)
2
> 1
2

+ 2
2

(2 + 3)
2
> 2
2
+ 3
2

4./ Củng cố : Củng cố từng phần như trên
5./ Hướng dẫn dặn dò : Về nhà làm các bài tập 104 108 Sách Bài tập
trang 15
III Hoạt động trên lớp :
(Tiết 17)
1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài
tập về nhà của học sinh .
2./ Kiểm tra bài củ :
- Nhắc lại thự tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu
ngặc và trong biểu thức có dấu ngoặc
3./ Bài mới :

Ho
ạt động

Giáo viên

H
ọc sinh
Bài ghi



-
Học sinh
ho
ạt động
theo
nhóm


-
Trình bày
bài gi
ải
trên b
ảng
và các h
ọc
sinh khác
có th
ể chất
v
ấn cách
gi
ải để bạn
gi
ải thích

-
Cho học sinh giải

bài t
ập theo nhóm


-
Lưu ý học sinh có
th
ể giải theo quy ứ
ơc
v
ề thứ tự thực hiện
các phép tính




- Có thể giải bằng
cách khác không
?
-
So sánh thời lượng
làm bài c
ủa hai
phương pháp đ
ể tìm
phương pháp t
ốt nhất






- Học sinh Tổ 1 giải



-
Học sinh Tổ 2
gi
ải
-


- Học sinh Tổ 3 giải

-
Học sinh Tổ 4 giải


-
Học sinh Tổ 5 giải



Sách bài t
ập
+
Bài tập 104 / 15
Th
ực hiện các phép

tính :

a)
3 . 5
2
– 16 :
2
2

= 3 . 25
– 16 : 4
= 75

4 = 71
b)
2
3
. 17 – 2
3

.14

= 8 . 17
– 8 . 14
= 8 ( 17
– 14 )
= 8 . 3 = 24

c)
15 . 141 + 59 .

15

d)
= 15 . (141 +
59)

= 15 . 200 = 3000

e)
17 . 85 + 15 .
17
– 120
= 17 ( 85 + 15 )

120
= 17 . 100
– 120
= 1700

120 =
1580

f)
20 – [ 30 – (
5
– 1 )
2
]
= 20
– [ 30 –

4
2
]
= 20
– [ 30 –
16 ]

= 20
– 14 = 6









+ Bài t
ập 105 / 15

-
Học sinh
ho
ạt động
theo nhóm


-
Trình bày

bài gi
ải
trên b
ảng
và các h
ọc
sinh khác
có th
ể chất
v
ấn cách
gi
ải để bạn
gi
ải thích
-
Tìm số trừ là 5 .
(x
– 3) trước ,tiếp
theo tìm th
ừa số
chưa bi
ết là x – 3
cu
ối cùng tìm x là số
b
ị trừ .

-
Thực hiện trư

ớc
phép
tính 4
5
: 4
3
r
ồi
tìm s
ố hạng chưa bi
ết
c
ủa tổng là 2.x
cu
ối cùng tìm x là m
ột
th
ừa số chưa biết

-
Thực hiện trư
ớc
phép tính 2
3
. 3
2
r
ồi
tìm s
ố bị trừ l

à 2 . x
,cu
ối c
ùng tìm x là
m
ột thừa số chưa biết

-
Thực hiện trư
ớc
phép tính 1339 : 13
r
ồi tìm số trừ là x –
6
,cu
ối cùng tìm x là s

b
ị trừ chưa biết


- Học sinh khác
c
ủa tổ 1


-
Học sinh khác của
t
ổ 2



-
Học sinh khác của
t
ổ 3


-
Học sinh khác của
t
ổ 4
Tìm s
ố tự nhiên x biết
:

a)
70 – 5 . (x – 3)
= 45


5 . (x – 3)
= 70
– 45
5 . (x
– 3)
= 25

x


3
= 25 : 5

x

3
= 5

x
= 5 + 3 = 8

b)
10 + 2 . x = 4
5

: 4
3

10 + 2 . x = 4
2
=
16

2 . x = 16

10
2 . x = 6

x = 6 :
2 = 3


+ Bài t
ập 108 / 15
a) 2 . x
– 138 =
2
3
. 3
2

2 . x
– 138 =
8 . 9 = 72

2 . x =
72 + 138


2 . x =
210

x =
210 : 2 = 105

b) 231
– (x – 6) =
1339 : 13

231
– (x – 6) =

103

x

6 =
231
– 103
x

6 =
128


x
= 128 + 6 = 134


4./ Củng cố : Củng cố từng phần
5./ Hướng dẫn dặn dò : Về nhà ôn lại toàn bộ kiến thức đã học trọng tâm là Tập
hợp , cách viết một tập hợp , tập hợp con ,
thứ tự thực hiện các phép tính cộng ,trừ , nhân , chia , lũy thừa , và các
bài toán tìm x để chuẩn bị bài kiểm tra 1 tiết .

×