Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

BÔI TRƠN ĂN KHỚP VÀ BÔI TRƠN Ổ TRỤC ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (625.86 KB, 11 trang )

ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
PHẦN V - BÔI TRƠN ĂN KHỚP VÀ BÔI TRƠN Ổ TRỤC
V.I BÔI TRƠN ĂN KHỚP
Nhận xét: vận tốc bánh răng nhỏ nên ta chọn bôi trơn bằng phương pháp ngâm
dầu. Phương pháp bôi trơn ngâm dầu bằng dầu chứa trong hộp giảm tốc, ta chọn
loại dầu AK10 có độ nhớt 186/16 . mức dầu trong hộp giảm tốc được xác định
như sau:
- Chiều sâu ngâm dầu: H = (0,7…2) . h
Với h = b . sin
2
δ
= 38 . sin65,8
o
= 34,6 mm
_ Vậy chiều sâu ngâm dầu H sẽ là:
H = (0,75…2) . 43,66 = (32,74…87,32); Lấy H = 33 mm
VII.II. BÔI TRƠN Ổ LĂN
Tất cả ổ lăn được bôi trơn bằng mỡ.
Định kỳ 3 tháng điều chỉnh độ dơ của ổ và thay mỡ một lần.
GVHD: NGUYỄN MINH TUẤN
SVTH : NGUYỄN THỌ SƠN Page 1
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
PHẦN VI: THIẾT KẾ VỎ HỘP GIẢM TỐC
VÀ CÁC CHI TIẾT MÁY KHÁC
VII.I. THIẾT KẾ VỎ HỘP.
Hình 8.1 Kết cấu và các kích thước cơ bản của vỏ hộp giảm tốc
GVHD: NGUYỄN MINH TUẤN
SVTH : NGUYỄN THỌ SƠN Page 2
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
VIII.I.1- Chiều dày thân hộp:
Theo bảng 18.1 - tr 85 – [1] Tập 2, ta chọn các kích thước của các phần tử cấu tạo


nên hộp giảm tốc đúc như sau:
Với δ=0,03a +3 > 6 mm , ta chọn δ = 8 mm
VIII.I.2- Chiều dày nắp bích:
δ
1
= 0,9 . δ = 0,9 .8 = 7,2 mm, chọn δ
1
= 8 mm
VIII.I.3- Gân tăng cứng:
- Chiều dày e =( 0,8…1) . δ = ( 6,4… 8) mm ,chọn e = 7mm
- Chiều cao h < 58 mm
- Độ dốc: 2
0
VIII.I.4-Đường kính bu lông:
- Bu lông nền : d
1
> 12 mm , chọn d
1
= 16mm
- Bu lông cạnh ổ : d
2
= (0,7…0,8) .d
1
= (11,2…12,8) mm ,chọn d
2
= 12 mm
- Bu lông ghép bích và thân : d
3
=(0,8…0,9) . d
2

= (9,6…10,8) mm ,
chọn d
3
= 10 mm
- Bu lông ghép nắp ổ: d
4
= (0,6…0,7) .d
2
= (7,2…8,4) mm ,chọn d
4
= 8 mm
- Bu lông ghép nắp cửa thăm: d
5
=(0,5…0,6) . d
2
=(6…7) mm ,chọn d
5
= 7 mm
VIII.I.5- Mặt bích ghép nắp và thân
- Chiều dày bích thân hộp S
3
= (1,4…1,8) . d
3
=(14…18) mm ,
chọn S
3
= 16 mm
- Bề rộng mặt ghép bu lông và cạnh ổ:
k
2

= E
2
+ R
2
+ (3…5) mm
Với E
2
= 1,6. d
2
= 1,6 . 12 = 19 mm
R
2
= 1,3 . d
2
= 1,3 . 12 = 15,6mm

k
2
= 19 + 15,6 + (3…5) = (37,6…39,6) mm; lấy k
2
= 38mm
- Bề rộng lắp bích và thân:
k
3
= k
2
– (3…5) = 38 – (3…5) = ( 35…33) mm; lấy k
3
= 34 mm
VIII.I.6- Kích thước gối trục:

Kích thước của gối trục được tra theo bảng 18. 2 - tr 88 – [1] Tập 2, ta có bảng
số liệu như sau:
GVHD: NGUYỄN MINH TUẤN
SVTH : NGUYỄN THỌ SƠN Page 3
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Bảng 8.1 Kích thước gối trục
Trục D D
2
D
3
D
4
h d
4
z
I 52 65 80 42 8 M6 4
II 72 90 115 65 10 M8 6
VIII.I.7- Mặt đế hộp:
- Chiều dày khi không có phần lồi:
S
1
= (1,3…1,5) . d
1
= (20,8…24) mm ,chọn S
1
= 23mm
- Chiều dày khi có phần lồi:
S
1
= (1,4…1,7) . d

1
= (22,4…27,2) mm chọn S
1
= 25 mm
S
2
= (1…1,1) . d
1
= (16…17,6) mm ,chọn S
2
= 17 mm
- Bề rộng mặt đế hộp : k
1
≈ 3 d
1
= 32 mm và q ≥ k
1
+ 2δ = 32 + 2 . 8 = 48 mm
VIII.I.8- Khe hở giữa các chi tiết:
- Giữa bánh răng với thành trong của hộp.
( ) ( ) ( )
1
3 1,2 . 3 1,2 .8 8 9,6
δ
∆ ≥ = =
mm; lấy 9 mm
- Giữa đỉnh bánh răng lớn và đáy hộp:
( ) ( )
2
3 5 . 24 40

δ
∆ ≥ =
mm; lấy 32 mm
VIII.I.9- Bu lông vòng:
GVHD: NGUYỄN MINH TUẤN
SVTH : NGUYỄN THỌ SƠN Page 4
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Hình 8.2 Hình dáng và các kích thước bu lông vòng
Bu lông vòng dùng để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc khi gia công hay
lắp ghép.
- Theo bảng (18.3b) [2], có kết quả khối lượng gần đúng của hộp giảm tốc là:
R
e
= 138,96 mm

Q = 60 kg.
- Theo bảng (18.3a) [2] có kết quả kích thước bu lông vòng như sau:
- Bảng 8.2 Kích thước bulong vòng
Ren
d
d
1
d
2
d
3
d
4
d
5

h h
1
h
2
l

f b c x r r
1
r
2
M1 45 25 10 25 15 22 8 6 21 2 12 1, 3 2 5 4
GVHD: NGUYỄN MINH TUẤN
SVTH : NGUYỄN THỌ SƠN Page 5
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
0 5

VIII.I.10- Chốt định vị :
Hình 8.3 Hình dáng và kích thước chốt định vị
- Để đảm bảo vị trí tương đối của nắp và thân hộp khi gia công cũng như khi lắp
ghép.
Theo bảng (18.4a) [2] có kết quả chốt định vị như sau:
d = 10 mm c = 1,6 mm l =10…100 chọn 50 mm
VIII.I.11- Cửa thăm:
GVHD: NGUYỄN MINH TUẤN
SVTH : NGUYỄN THỌ SƠN Page 6
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
C
K
A
b

Hình 8.4 Hình dáng và kích thước lắp quan sát

Để đổ dầu vào hộp và quan sát các chi tiết máy trong hộp khi lắp ghép.
Theo bảng (18.5) [2] có kết quả kích thước cửa thăm
Bảng 8.3 Kích thước của thăm
A B A
1
B
1
C C
1
K R Vít
Số
lượng
150 100 190 140 175 - 120 12
M8 x
22
4
VIII.I.12- Nút thông hơi:
GVHD: NGUYỄN MINH TUẤN
SVTH : NGUYỄN THỌ SƠN Page 7
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Hình 8.5 Hình dáng và kích thước nút thông hơi
Khi làm việc nhiệt độ trong hộp tăng lên, để giảm áp suất và điều hòa không khí
bên trong và bên ngoài hộp ta dùng nút thông hơi. Kích thước nút thông theo bảng
(18.6) [2]:
Bảng 8.4 Kích thước nút thong hơi
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x
2

15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
VIII.I.13- Nút tháo dầu:
Hình 8.6 Hình dáng và kích thước nút tháo dầu hình trụ
GVHD: NGUYỄN MINH TUẤN
SVTH : NGUYỄN THỌ SƠN Page 8
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Tháo dầu bị bẩn, biến chất để thay dầu mới. Theo bảng (18.7) [1] có kết quả kích
thước như sau:
Bảng 8.5 Kích thước nút tháo dầu
d b m f L C q D S D
o
M20x2 15 9 3 28 2,5 17,8 30 32 25,4
VIII.I.14- Chọn que thăm dầu và bôi trơn:
Để kiểm tra mức dầu trong hộp , đảm bảo tốt công việc bôi trơn cho bộ truyền của
hộp giảm tốc với vận tốc vòng 1
÷
2,5 m/s. Dùng dầu nhớt ở t
o
= 50
o
có độ nhớt là
186/16. Theo bảng (18.13) [1] với loại dầu CN45. Độ nhớt là 38 – 52. khối lượng
riêng là 9/cm
3
ở 20
o
C là 0,886 – 0,926
VII.II. CÁC ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CHỦ YẾU CỦA HỘP GIẢM TỐC
1- Mô men xoắn trục vào: 106840,6 Nmm
2- Mô men xoắn trục ra: 407466,6 Nmm

3- Tốc độ trục vào : 480 v/p
4- Tỉ số truyền: 4
5- Trọng lượng: 60kg
6- Kích thước: L x W x H : đo trực tiếp trên bản vẽ lắp theo tỷ lệ 1:1
PHẦN VII: XÂY DỰNG BẢN VẼ LẮP VÀ CHỌN KIỂU LẮP GHÉP
VII.I XÂY DỰNG BẢN VẼ LẮP
03 bản vẽ A3, mỗi hình vẽ thể hiện 1 hình chiếu của hộp giảm tốc
VII.II. CHỌN KIỂU LẮP GHÉP CHỦ YẾU
Theo yêu cầu của từng bộ phận ta chọn các loại mối ghép như sau:
- Chọn lắp ghép giữa trục và vòng trong của ổ là lắp ghép theo hệ thông lỗ
kiểu lắp ghép là H7/k6.
- Chọn lắp ghép giữa vòng ngoài của ổ với vỏ hộp là lắp ghép theo hệ thống
trục kiểu lắp ghép H7/h6.
- Vòng chắn mỡ quay cùng trục trong quá trình bộ truyền làm việc, để tháo
lắp dễ dàng khi lắp ghép, sửa chữa không làm hỏng bề mặt trục, ta chọn kiểu
lắp có độ hở K7/h6.
GVHD: NGUYỄN MINH TUẤN
SVTH : NGUYỄN THỌ SƠN Page 9
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
- Bánh răng quay cùng trục chịu mô men xoắn, lực dọc trục, lực hướng kính,
để đảm bảo độ chính xác tin cậy, độ bền của mối ghép và dễ gia công chi tiết
lỗ chọn lắp ghép có độ dôi kiểu H7/k6.
- Đối với các mối ghép then then được cố định trên trục theo kiểu lắp có độ
dôi thường lắp theo hệ thống lỗ với sai lệch của then là k6.
VII.III. BẢNG KÊ CÁC KIỂU LẮP, TRỊ SỐ CỦA SAI LỆCH GIỚI HẠN
VÀ DUNG SAI KIỂU LẮP
Kiểu lắp
Trục I Trục II
Kiểu lắp Dung
sai(µm)

Kiểu lắp
Dung sai(µm)
Bánh răng - trục
+21
0
+25
0
GVHD: NGUYỄN MINH TUẤN
SVTH : NGUYỄN THỌ SƠN Page 10
ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
∅20
6
7
k
H
∅35
6
7
k
H
+15
+2
+18
+2
Bánh đai với trục
∅20
6
7
k
H

+21
0
+15
+2
Bánh xích với trục
∅30
6
7
k
H
+25
0
+18
+2

Ổ lăn với trục

25k6
+18
+2
∅30k6
+18
+2
Rãnh then trên trục
- then
8
9
9
h
N

0
-36
10
9
9
h
N
0
-43
0
-36
0
-43
GVHD: NGUYỄN MINH TUẤN
SVTH : NGUYỄN THỌ SƠN Page 11

×