C
Á
C
P
H
Ư
Ơ
N
G
P
H
Á
P
T
R
O
N
G
C
Ô
N
G
T
Á
C
X
Ã
H
Ộ
I
CÁC PH NG PHÁP ƯƠ
CÁC PH NG PHÁP ƯƠ
Đ C THÙ TRONG CTXHẶ
Đ C THÙ TRONG CTXHẶ
CHỦ ĐỀ:
CHỦ ĐỀ:
Các ph ng pháp c b n là:ươ ơ ả
Các ph ng pháp c b n là:ươ ơ ả
1. Ph ng pháp CTXH cá nhânươ
2. Ph ng pháp CTXH nhómươ
3. Phát tri n c ng đ ngể ộ ồ
4. Qu n tr CTXHả ị
Ph ng pháp công tác xã h i cá nhânươ ộ
Ph ng pháp công tác xã h i cá nhânươ ộ
- Khái ni m:ệ
- M c đích:ụ
- Đ i t ng:ố ượ
CTXH cá nhân có 4 thành t : ố
Con ng i thân ch , v n đ , t ườ ủ ấ ề ổ
ch c xã h i và ti n trình.ứ ộ ế
Con ng i thân ch :ườ ủ
Con ng i thân ch :ườ ủ
M c đích c a CTXH cá nhân là giúp cá nhân và ụ ủ
gia đình ho t đ ng có hi u qu h n trong các m i ạ ộ ệ ả ơ ố
quan h tâm lý xã h i.ệ ộ
Chú ý:
+ Thân ch : M i nhu c u c b n ủ ọ ầ ơ ả
c a thân ch đ u ph i đ c ch p nh n cho dù ủ ủ ề ả ượ ấ ậ
h là ai.ọ
+ Nhân viên XH: ph i tôn tr ng giá ả ọ
tr c a thân ch và không th mong đ i đ i ị ủ ủ ể ợ ố
t ng đ i x v i chúng ta theo cách ta mong ượ ố ử ớ
mu n.ố
V n đ :ấ ề
V n đ :ấ ề
V n đ mà đ i t ng g p ph i có th thu c l nh ấ ề ố ượ ặ ả ể ộ ĩ
v c tâm lý xã h i, môi tr ng hay s k t h p c hai. ự ộ ườ ự ế ợ ả
Nh ng v n đ này c n tr đ i t ng trong th c hi n ữ ấ ề ả ở ố ượ ự ệ
m c đích và do đó nh h ng tiêu c c đ n ho t đ ng ụ ả ưở ự ế ạ ộ
tâm lý và xã h i c a h .ộ ủ ọ
Nh ng v n đ có th là: ữ ấ ề ể
- Nhu c u c b n không đ c đáp ng: nghòe đói, thi u ầ ơ ả ượ ứ ế
ăn, th t nghi p.ấ ệ
- Khó khăn v quan h xã h i: thi u tình th ng, b b ề ệ ộ ế ươ ị ỏ
r i, mâu thu n trong gia đình, khó khăn khi th c hi n ơ ẫ ự ệ
vai trò xã h i.ộ
- Khó khăn v m t th ch t: b nh ho n, khuy t t t. ề ặ ể ấ ệ ạ ế ậ
- Khó khăn do thi u năng, trình đ h c v n th p.ể ộ ọ ấ ấ
- Khó khăn do th t b i trong cu c s ng.ấ ạ ộ ố
- Khó khăn do hành vi làm trái pháp lu t.ậ
T ch c xã h i:ổ ứ ộ
T ch c xã h i:ổ ứ ộ
T ch c XH là n i cung c p các ổ ứ ơ ấ
d ch v và tài nguyên bên ngoài mà ị ụ
cá nhân ho c gia đình không có. ặ
Đ i di n c a c quan đ giúp thân ạ ệ ủ ơ ể
ch là nhân viên XH. Nhân viên ủ
XH là ng i tr c ti p cung c p ườ ự ế ấ
d ch v ph c v thân ch .ị ụ ụ ụ ủ
Phân lo i: ạ
Ti n trình:ế
Ti n trình:ế
G m 7 b c:ồ ướ
- Ti p c n thân chế ậ ủ
- Xác đ nh v n đ c a thân chị ấ ề ủ ủ
- Thu th p d ki nậ ữ ệ
- Chu n đoánẩ
- Lên k ho ch tr li uế ạ ị ệ
- Tr li uị ệ
- L ng giáượ
Ph ng pháp công tác xã h i nhómươ ộ
Ph ng pháp công tác xã h i nhómươ ộ
Khái ni m: ệ
CTXH nhóm là ph ng ươ
pháp CTXH mà đ i t ng tác đ ng vào là ố ượ ộ
nhóm, là m i t ng quan gi a các nhóm ố ươ ữ
viên, là m c đích, b u không khí sinh ho t ụ ầ ạ
nhóm.
Ví d : ụ
- Nhóm tr đá bóng c a l p h c ẻ ủ ớ ọ
tình th ng.ươ
- Nhóm c a 3 ng i b hành k t ủ ườ ộ ế
h p đ đ y t ng đá bên đ ng.ợ ể ẩ ả ườ
Các m c tiêu c a CTXH nhóm ụ ủ
- Đánh giá (th m đ nh) cá nhân: ẩ ị
- Duy trì và h tr cá nhân: ỗ ợ
- Thay đ i cá nhân: ổ
-ECung c p thông tin, giáo d c:Eấ ụ
- Gi i trí:Eả
-EMôi tr ng trung gian gi a cá nhân và h ườ ữ ệ
th ng xã h i:ố ộ
-EThay đ i nhóm và/ ho c h tr :ổ ặ ỗ ợ
-EThay đ i môi tr ng: ổ ườ
-EThay đ i xã h i:ổ ộ
Các đ c đi m c a CTXH v i nhóm ặ ể ủ ớ
Các đ c đi m c a CTXH v i nhóm ặ ể ủ ớ
-EHo t đ ng nhóm là n i tho mãn ạ ộ ơ ả
nhu c u c a nhóm.ầ ủ
-EĐ i t ng tác đ ng là m i quan h ố ượ ộ ố ệ
t ng tác trong nhóm t đó giúp ươ ừ
nhóm tăng c ng kh năng t gi i ườ ả ự ả
quy t v n đ .ế ấ ề
- L y nh h ng nhóm đ t o s đ i ấ ả ưở ể ạ ự ổ
m i thái đ và hành vi c a cá nhân ớ ộ ủ
thông qua ho t đ ng nhóm.ạ ộ
Các lo i hình CTXH v i ạ ớ
Các lo i hình CTXH v i ạ ớ
nhóm
nhóm
-
Nhóm gi i trí: ả
- Nhóm giáo d c: ụ
- Nhóm t giúp: ự
- Nhóm tr li u: ị ệ
- Nhóm v i m c đích xã h i hóa:ớ ụ ộ
- Nhóm tr giúp: ợ
Ti n trình CTXH nhómế
Ti n trình CTXH nhómế
Trong CTXH nhóm, nhân viên XH l y ti n trình ấ ế
sinh ho t làm công c đ giúp đ đ i t ng. Công c ạ ụ ể ỡ ố ượ ụ
giúp đ là các ho t đ ng nhóm, m i quan h t ng tác ỡ ạ ộ ố ệ ươ
gi a các cá nhân trong nhóm.ữ
Chú ý: Nhân viên XH c n xác đ nh rõ:ầ ị
- Đ gi i quy t v n đ gì?ể ả ế ấ ề
- T i sao dùng ph ng pháp nhóm?ạ ươ
- Cho ai?
- Đ i t ng nh th nào?ố ượ ư ế
- Đ c đi m nhu c u c a cá nhân là gì?ặ ể ầ ủ
- M c tiêu c a sinh ho t nhóm là gì?ụ ủ ạ
- M c tiêu c a cá nhân là gì?ụ ủ
- C c u hình th c nhóm là gì?ơ ấ ứ
Giai đo n 1: Giai đo n chu n bạ ạ ẩ ị
Giai đo n 1: Giai đo n chu n bạ ạ ẩ ị
- Xác đ nh hi n tr ng v n đ : Nh n di n, đánh ị ệ ạ ấ ề ậ ệ
giá tình hình, tìm hi u.ể
- Xây d ng nhóm: xác đ nh ki u lãnh đ o, xác ự ị ể ạ
đ nh thành ph n nhóm d a trên đ c đi m, gi i ị ầ ự ặ ể ớ
tính, tu i, xác đ nh d ng nhóm, xác đ nh quy mô ổ ị ạ ị
nhóm.
- Xây d ng m c đích ho t đ ng nhóm: ch n m c ự ụ ạ ộ ọ ụ
đích, m c đích rõ ràng, c th - ph i tr l i câu ụ ụ ể ả ả ờ
h i làm gì và t i sao.ỏ ạ
- Xác đ nh th i gian, đ a đi m ho t đ ng c a ị ờ ị ể ạ ộ ủ
nhóm: Trong bao lâu? Th nào? đâu?ế Ở
Giai đo n 2: Ti n hành sinh ho t nhómạ ế ạ
Giai đo n 2: Ti n hành sinh ho t nhómạ ế ạ
- B t đ u sinh ho t: Gi i thi u thành viên, m c đích cá nhân, ắ ầ ạ ớ ệ ụ
m c đích nhóm, n i quy, đ a ra ch ng trình hành đ ng, ụ ộ ư ươ ộ
phân công t ch c trong nhóm, th i gian, đ a đi m ổ ứ ờ ị ể
- Ti n hành các bu i sinh ho t ti p theo nh k ho ch: Có 2 ế ổ ạ ế ư ế ạ
nhi m v c b n nh t c a ng i đi u đ ng nhóm (th ng ệ ụ ơ ả ấ ủ ườ ề ộ ườ
là nhân viên XH):
+
Đánh giá m t cách chính xác ho t đ ng cá nhân, nhóm.ộ ạ ộ
+ Đ a ra can thi p m t cách hi u qu đ đi u ch nh nh ng ư ệ ộ ệ ả ể ề ỉ ữ
quá trình phát tri n c a cá nhân và nhóm.ể ủ
- M t s v n đ c n ph i đánh giá nh : ộ ố ấ ề ầ ả ư
+ Đánh giá hành vi cá nhân trong nhóm
+ Đánh giá vai trò c a cá nhân trong nhómủ
+ Đánh giá quá trình phát tri n c a nhómể ủ
+ Đánh giá m i quan h trong nhómố ệ
Giai đo n 3: Giai đo n cu iạ ạ ố
Giai đo n 3: Giai đo n cu iạ ạ ố
đánh giá và k t thúcế
đánh giá và k t thúcế
- K t thúc do nhi u nguyên nhân:ế ề
+ Ho t đ ng c a nhóm đã đ t đ c ạ ộ ủ ạ ượ
m c đích.ụ
+ Th t b i ho c không đ t đ c m c ấ ạ ặ ạ ượ ụ
đích.
+ Ho c ti p t c gây b t l i cho thành ặ ế ụ ấ ợ
viên trong nhóm.
- Vai trò c a NVXH trong ho t đ ng ủ ạ ộ
nhóm:
+ Tìm hi u các đ c đi m, nhu c u, khó ể ặ ể ầ
khăn, thu n l i c a các cá nhânậ ợ ủ
+ Đi u ph i các ho t đ ng c a nhómề ố ạ ộ ủ
S khác bi t gi a công tác xã h iự ệ ữ ộ
S khác bi t gi a công tác xã h iự ệ ữ ộ
cá nhân và nhóm:
cá nhân và nhóm:
CTXH cá nhân: khám phá bên trong liên
quan đ n các ti p c n di n bi n tâm lý v i s ế ế ậ ễ ế ớ ự
chu n b tài nguyên th t c th trong khi ẩ ị ậ ụ ể
CTXH nhóm d a trên ch ng trình ho t ự ươ ạ
đ ng kích thích nhóm viên ho t đ ng.ộ ạ ộ
Đ i t ng c a CTXH cá nhân ph n l n là ố ượ ủ ầ ớ
ng i kém nay m n, thi u th n, kém năng l c ườ ắ ế ố ự
trong khi đ i t ng c a CTXH nhóm bao ố ượ ủ
g m nhi u lo i thành ph n h n.ồ ề ạ ầ ơ
III. Phát tri n c ng đ ngể ộ ồ
III. Phát tri n c ng đ ngể ộ ồ
Khái ni m: ệ
Phát tri n c ng đ ng là ể ộ ồ
ph ng pháp (hay ti n trình) qua đó ươ ế
m t c ng đ ng (đ a bàn, dân c , qu n ộ ộ ồ ị ư ầ
th , m t t p h p ng i có nhu c u và ể ộ ậ ợ ườ ầ
m i quan h chung) d a vào ti m năng ố ệ ự ề
c a chính mình và s h tr t bên ủ ự ỗ ợ ừ
ngoài đ t thay đ i, t nâng cao năng ể ự ổ ự
l c n i t i, nh m gi i quy t các v n ự ộ ạ ằ ả ế ấ
đ và ti n t i m i s phát tri n b n ề ế ớ ọ ự ể ề
v ng.ữ
Các ho t đ ng công tác trong ạ ộ
Các ho t đ ng công tác trong ạ ộ
Phát tri n c ng đ ngể ộ ồ
Phát tri n c ng đ ngể ộ ồ
- Nh n di n, xác đ nh nh ng nhu c u và v n đ c n gi i ậ ệ ị ữ ầ ấ ề ầ ả
quy t c a c ng đ ng.ế ủ ộ ồ
- Phân tích nh ng nhu c u và v n đ .ữ ầ ấ ề
- Xác đ nh nh ng ph ng án có th gi i quy t nhu c u ị ữ ươ ể ả ế ầ
và v n đ .ấ ề
- Xác đ nh nh ng ti m năng ho c ngu n h tr t bên ị ữ ề ặ ồ ỗ ợ ừ
trong và ngoài c ng đ ng đ có th gi i quy t v n ộ ồ ể ể ả ế ấ
đ .ề
- Nh n đ nh nh ng cá nhân ho c nhóm c ng đ ng có ậ ị ữ ặ ộ ồ
kh năng lãnh đ o ho c đi u đ ng trong quá trình ả ạ ặ ề ộ
phát tri n.ể
- XĐ nh ng ho t đ ng c n thi t c a cá nhân và c a t p ữ ạ ộ ầ ế ủ ủ ậ
th đ gi i quy t v n đ .ể ể ả ế ấ ề
- Ti n hành nh ng ho t đ ng phát tri n theo k ho ch.ế ữ ạ ộ ể ế ạ
- Đánh giá nh ng ho t đ ng phát tri n và b sung k ữ ạ ộ ể ổ ế
ho ch hành đ ng tùy theo s phát tri n và hi u qu ạ ộ ự ể ệ ả
c a các ho t đ ng.ủ ạ ộ
Mô hình phát tri n c ng ể ộ
Mô hình phát tri n c ng ể ộ
đ ngồ
đ ngồ
- Xác đ nh nhu c u, v n đ và nh n ị ầ ấ ề ậ
đ nh v c ng đ ng: tìm hi u v c ng ị ề ộ ồ ể ề ộ
đ ng qua các tài li u có s n và tìm ồ ệ ẵ
hi u v c ng đ ng qua cu c kh o sát ể ề ộ ồ ộ ả
nghiên c u khoa h c.ứ ọ
- Xác đ nh ph ng án và l p k ho ch ị ươ ậ ề ạ
hành đ ng cho c ng đ ng.ộ ộ ồ
- Đánh giá các ho t đ ng phát tri nạ ộ ể
Các quá trình quy t đ nh ế ị
Các quá trình quy t đ nh ế ị
v n đ trong c ng đ ng:ấ ề ộ ồ
v n đ trong c ng đ ng:ấ ề ộ ồ
Trong phát tri n c ng đ ng, nhân viên XH c n ể ộ ồ ầ
nh n đ nh các quy t đ nh c a c ng đ ng và nh ng cá ậ ị ế ị ủ ộ ồ ữ
nhân có s c m nh ho c quy n nh h ng đ n các ứ ạ ặ ề ả ưở ế
quy t đ nh. M t s ph ng cách quy t đ nh:ế ị ộ ố ươ ế ị
- Không có quy t đ nh.ế ị
- M t ng i quy t đ nh.ộ ườ ế ị
- Theo nhau quy t đ nh.ế ị
- Quy t đ nh c a m t băng nhóm.ế ị ủ ộ
- Quy t đ nh b i m t s ít cá nhân.ế ị ở ộ ố
- Quy t đ nh theo dân ch .ế ị ủ
- Th ng nh t mi n c ng.ố ấ ễ ưỡ
- Hòa h p và th ng nh t.ợ ố ấ
M t s y u t nh h ng ộ ố ế ố ả ưở
M t s y u t nh h ng ộ ố ế ố ả ưở
đ n quá trình quy t đ nh v n ế ế ị ấ
đ n quá trình quy t đ nh v n ế ế ị ấ
đề
đề
- S h u qu c a các quy t đ nh.ợ ậ ả ủ ế ị
- Có nh ng mâu thu n cho cá nhân t o ra vì ữ ẫ ạ
trung thành v i hai nhóm quan h đang đ i ớ ệ ố
ngh ch nhau.ị
- Có xung đ t c a cá nhân trong nhóm.ộ ủ
- M i cá nhân có m c tiêu riêng bi t mà không ỗ ụ ệ
theo m c tiêu chung c a nhóm.ụ ủ
- Thi u lãnh đ o gi i, có kh năng và t m nhìn ế ạ ỏ ả ầ
sâu r ng.ộ
- Nhóm b gi i h n b i nh ng th t c và quá ị ớ ạ ở ữ ủ ụ
trình c ng k nh không linh ho t, không thích ồ ề ạ
h p v i nh ng ho t đ ng phát tri n hi n t i.ợ ớ ữ ạ ộ ể ệ ạ
IV. Qu n tr công tác xã h iả ị ộ
IV. Qu n tr công tác xã h iả ị ộ
Khái ni m:ệ
- H.Spencer cho r ngằ
- Stein cho r ngằ
- Duham mô t qu n tr nh làả ả ị ư
=> Qu n tr CTXH là m t ti n trình làm ả ị ộ ế
vi c v i con ng i b ng cách phát huy và liên ệ ớ ườ ằ
k t năng l c c a h đ h s d ng m i tài ế ự ủ ọ ể ọ ử ụ ọ
nguyên nh m th c hi n m c đích cung c p ằ ự ệ ụ ấ
cho đ i t ng nh ng ch ng trình và d ch v ố ượ ữ ươ ị ụ
c n thi t.ầ ế
Các y u t c u thành:ế ố ấ
Các y u t c u thành:ế ố ấ
- Là m t ti n trình liên t c, năng ộ ế ụ
đ ng.ộ
- Ti n trình đ c v n đ ng đ hoàn ế ượ ậ ộ ể
thành m t m c đích chung.ộ ụ
- Tài nguyên c a con ng i và v t ủ ườ ậ
ch t đ c khai thác đ đ t đ c ấ ượ ể ạ ượ
m c đích chungụ
- Ph i h p và h p tác là ph ng ti n ố ợ ợ ươ ệ
khai thác tài nguyên con ng i và v t ườ ậ
ch t.ấ