Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

CÁC PHƯƠNG PHÁP THU THẬP THÔNG TIN DỮ LIỆU TRONG NGHIÊN CỨU MARKETING pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.7 MB, 52 trang )

1
CH NG 3ƯƠ
CÁC PH NG PHÁP THU TH P THÔNG ƯƠ Ậ
TIN D LI U TRONG NGHIÊN C U Ữ Ệ Ứ
MARKETING
NGHIÊN C UỨ
MARKETING
(Marketing Research)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
K H O A Q U N TR K IN H D O A N HẢ Ị
2
N I DUNG CH NG 3Ộ ƯƠ
1. Thu th p d li u th c p;ậ ữ ệ ứ ấ
2. Thu th p d li u s c p;ậ ữ ệ ơ ấ
3. K thu t thu th p d li u đ nh tính trong nghiên ỹ ậ ậ ữ ệ ị
c u marketing ứ ( Ph n m r ng)ầ ở ộ ;
4. H ng d n vi t ti u lu n môn h c;ướ ẫ ế ể ậ ọ
Câu h i ôn t p và Bài t p v nhà.ỏ ậ ậ ề
3
Nh ng căn c đ l a ch n ngu n d ữ ứ ể ự ọ ồ ữ
li uệ
D li u th c p và d li u s c p có nh ng ữ ệ ứ ấ ữ ệ ơ ấ ữ
đ c đi m riêng c a chúng. Trong nghiên c u ặ ể ủ ứ
marketing các căn c c b n d i đây th ng ứ ơ ả ướ ườ
đ c xem xét đ l a ch n ngu n d li u:ượ ể ự ọ ồ ữ ệ

Tính phù h p v i m c tiêu nghiên c u;ợ ớ ụ ứ

Tính hi n h u;ệ ữ

M c tin c y c a d li u;ứ ậ ủ ữ ệ



Tính c p nh t c a d li u;ậ ậ ủ ữ ệ

T c đ thu th p;ố ộ ậ

Tính kinh t trong thu th p.ế ậ
4
1. Thu th p d li u th c pậ ữ ệ ứ ấ
D li u c p hai hay d li u ữ ệ ấ ữ ệ
th c p đ c trích ra t các tài ứ ấ ượ ừ
li u, sách báo s n có. Ng i ệ ẵ ườ
nghiên c u ph i bi t làm vi c ứ ả ế ệ
có ph ng pháp đ thu th p ươ ể ậ
d li u:ữ ệ
1.1 Xác đ nh ngu n d li u;ị ồ ữ ệ
1.2 Truy xu t d li u;ấ ữ ệ
1.3 Ghi chép l i d li u;ạ ữ ệ
5
1.1 Xác đ nh ngu n d li uị ồ ữ ệ
Sau khi đã xác đ nh danh m c các d li u th c p ị ụ ữ ệ ứ ấ
c n thu th p, ta chú ý đ n ầ ậ ế ngu n g c c a d li uồ ố ủ ữ ệ . Vì
vi c này có th giúp chúng ta ti p c n chúng m t cách ệ ể ế ậ ộ
nhanh chóng và hi u qu nh t. ệ ả ấ
N u là ế ngu n d li u n i b thì tìm đ n ngu n thông ồ ữ ệ ộ ộ ế ồ
tin t ng h p (h th ng thông tin qu n tr ) c a DN đ ổ ợ ệ ố ả ị ủ ể
thu th p.ậ
L u ý:ư Trong doanh nghi p (mà đ c bi t là DN Vi t Nam) ệ ặ ệ ệ
vi c ti p c n các d li u v ho t đ ng SXKD là vi c không ệ ế ậ ữ ệ ề ạ ộ ệ
h d dàng, đ n gi n, m c dù đã có nh ng qui đ nh v vi c ề ễ ơ ả ặ ữ ị ề ệ
“Công b thông tin”, và ch ng có qui đ nh nào v danh m c ố ẳ ị ề ụ

“thông tin m t” c . Trong th c t , có nh ng thông tin, d li u ậ ả ự ế ữ ữ ệ
ch có c p có th m quy n nào đó m i đ c ti p c n (lý do?).ỉ ấ ẩ ề ớ ượ ế ậ
V y, gi i pháp nào đ có th thu th p d li u n i ậ ả ể ể ậ ữ ệ ộ
b ?ộ
6
Đ có th thu th p d li u n i ể ể ậ ữ ệ ộ
b ?ộ
V i vai trò là nhà qu n tr marketing (hay nhà ớ ả ị
nghiên c u marketing) c a DN, v n đ ứ ủ ấ ề Quy n đ c ề ượ
ti p c n m i ế ậ ọ thông tin trong doanh nghi pệ là đi u ki n ề ệ
tiên quy t, c n thi t nh m đ m b o cho ho t đ ng ế ầ ế ằ ả ả ạ ộ
nghiên c u marketing c a DN đ t đ c k t qu .ứ ủ ạ ượ ế ả
L dĩ nhiên, nh ng ng i làm công tác marketing ẽ ữ ườ
cũng ph i th c hi n vi c b o m t thông tin theo qui đ nh ả ự ệ ệ ả ậ ị
c a DN. Th ng thì nhà nghiên c u marketing ph i ký ủ ườ ứ ả
vào m t văn b n cam k t không s d ng thông tin, d ộ ả ế ử ụ ữ
li u cho m c đích khác (ngoài m c đích nghiên c u), và ệ ụ ụ ứ
không đ c cung c p thông tin, d li u cho bên th ba.ượ ấ ữ ệ ứ
V n đ ti p theo là ta xem xét cách th c nào đ ấ ề ế ứ ể
có th thu th p d li u n i b ?ể ậ ữ ệ ộ ộ
7
1.1 Xác đ nh ngu n d li uị ồ ữ ệ
N u ế d li u có ngu n t bên ngoàiữ ệ ồ ừ thì có th tìm ể
đ n:ế

Các c quan nhà n cơ ướ nh : T ng c c Th ng kê; C c ư ổ ụ ố ụ
Th ng kê; Phòng thông tin c a B Th ng m i; Phòng ố ủ ộ ươ ạ
Th ng m i và Công nghi p; và các B , t ng c c đ u có ươ ạ ệ ộ ổ ụ ề
b ph n chuyên cung c p thông tin ho c xu t b n sách ộ ậ ấ ặ ấ ả
báo;


Th vi n các c pư ệ ấ : Trung ng, t nh (thành phó), qu n ươ ỉ ậ
(huy n), các tr ng đ i h c, vi n nghiên c u;ệ ườ ạ ọ ệ ứ

Truy c p Internetậ : Ngày nay ta có th đ c đ c ể ọ ượ
nh ng thông tin th i s r t c p nh t t i các n b n trên ữ ờ ự ấ ậ ậ ạ ấ ả
m ng.ạ
L u ý:ư Nhà nghiên c u c n chú ý nh ng n i dung thu c danh m c “ ứ ầ ữ ộ ộ ụ
Bí m t qu c gia”- không đ c ti p c n, ngoài ra đ u là có th ti p ậ ố ượ ế ậ ề ể ế
c n (có th mi n phí, ho c có thu phí).ậ ể ễ ặ
V n đ ti p theo là ta xem xét cách th c nào đ ấ ề ế ứ ể
có th thu th p d li u có ngu n t bên ngoài?ể ậ ữ ệ ồ ừ
8
1.2 Truy xu t d li uấ ữ ệ

Đ i v i nh ng d li u d ng văn b nố ớ ữ ữ ệ ạ ả : Là vi c tìm ệ
đ c đúng d li u, thông tin c n thi t b t đ u t nh ng ượ ữ ệ ầ ế ắ ầ ừ ữ
th m c, r i đ n sách, ch ng, bài, tài li u.ư ụ ồ ế ươ ệ

Đ i v i d li u d ng file (l u trong máy tính):ố ớ ữ ệ ạ ư M ở
các file d li u, ho c s d ng công c tìm ki m (search/ ữ ệ ặ ử ụ ụ ế
Seek). L u ý không ch nh s a d li u, hay làm h ng t p ư ỉ ử ữ ệ ỏ ậ
tin.

Đ i v i d li u trên internet: ố ớ ữ ệ S d ng các công c ử ụ ụ
tìm ki m nh : google; yahoo; Alta Vista; V i các “ t ế ư ớ ừ
khoá” c n tìm.ầ
Ví d :ụ
9
1.3 Ghi chép l i ngu n d li uạ ồ ữ ệ

N u là sách báo thì ph i ghi rõ: Tên tác gi ; tên sách ( n ế ả ả ấ
ph m); tên NXB; n i xu t b n; năm xu t b n (ho c s , ngày); ẩ ơ ấ ả ấ ả ặ ố
s trang theo th t và cách trình bày nh t đ nh.ố ứ ự ấ ị
Ví d 1: Thông tin v nhà máy Xi măng Sao Mai đ c ụ ề ượ
ghi l i nh sau: ạ ư Quang Minh,“ Shing in southern Sky”, The
Saigom Times weekly, s 51-1998(376)- 19.12.2008, TP. H Chí ố ồ
Minh, trang 24.
Ví d 2: Thông tin v cách đ t câu h i ph ng v n, trích ụ ề ặ ỏ ỏ ấ
t ý ki n c a tác gi Fletcher và Bowers đ c ghi chép nh ừ ế ủ ả ượ ư
sau: Alan D. Fletcher và Thomas A. Bowers, Fundermentals of
Advertising research, 3
rd
Edition, Wadsworth, California, trang
87.
Sinh viên khi b t đ u nghiên c u c n ph i h c ph ng ắ ầ ứ ầ ả ọ ươ
pháp và t p thói quen ậ ghi chép l i ngu n d li uạ ồ ữ ệ và l p ậ
phi u thu th p d li uế ậ ữ ệ đ công vi c ti n hành m t cách có ể ệ ế ộ
h th ng khoa h c.ệ ố ọ
10
Phi u thu th p d li u th c pế ậ ữ ệ ứ ấ
PHI U THU TH P D LI U TH C PẾ Ậ Ữ Ệ Ứ Ấ
Đ tài nghiên c u: ề ứ
S phi u: 1-UP.ố ế Ph n/ ch ng: ầ ươ
Ngu n d li u: ồ ữ ệ
N i dung d li u:ộ ữ ệ
- B ng ch :ằ ữ “ Trích nguyên văn ”.
- B ng sô (s li u): ằ ố ệ S p x p theo d ng b ng.ắ ế ạ ả
-
Tài li u đính kèm: ệ
Ngày tháng năm

Ng i l p phi u ườ ậ ế
Ghi chú:
11
1.4 Các ng d ng thích h p đ thu th p ứ ụ ợ ể ậ
thông tin khách hàng
Thông tin c a khách hàng chính là ngu n tài s n quan tr ng ủ ồ ả ọ
c a doanh nghi p. Thông qua vi c thu th p thông tin c a khách ủ ệ ệ ậ ủ
hàng đ doanh nghi p k p th i n m b t đ ng thái th tr ng ể ệ ị ờ ắ ắ ộ ụ ườ
và phát hi n khách hàng ti m năng, b n có th tham kh o gi i ệ ề ạ ể ả ả
pháp miêu t chi ti t d i đây đ bi t cách làm th nào thu ả ế ướ ể ế ế
th p đ c thông tin khách hàng.ậ ượ

Tham gia các cu c tri n lãm ngành ngh và các cu c h i đàm ộ ể ề ộ ộ
đ thu th p thông tin khách hàng;ể ậ

Thông qua báo chi, qu ng cáo đ thu th p thông tin khách ả ể ậ
hàng;

Thông qua m ng đ thu th p thông tin khách hàng;ạ ể ậ

Thu th p thông tin khách hàng thông qua c c u chuyên ậ ơ ấ
nghi p;ệ

Tham gia vào các đoàn th xã h i ho c các hi p h i ngành ể ộ ặ ệ ộ
ngh ;ề

Thông qua s gi i thi u c a b n thân ho c b n hàng h p tác.ự ớ ệ ủ ạ ặ ạ ợ
12
1.4 Các ng d ng thích h p đ thu th p ứ ụ ợ ể ậ
thông tin khách hàng


Tham gia các cu c tri n lãm ngành ngh và các ộ ể ề
cu c h i đàm đ thu th p thông tin khách hàngộ ộ ể ậ
1. Qua t li u tuyên truy n và báo chí:ư ệ ề
2. Qua hi n tr ng tri n lãm:ệ ườ ể
3. Qua thu th p danh thi p: ậ ế
4. Thăm các gian hàng:
5. Xin b ng thông tin c a đ n v t ch c tri n lãm:ả ủ ơ ị ổ ứ ể

Tìm đ c trên các bi n qu ng cáoọ ể ả
Thông th ng, các t m bi n qu ng cáo ch a đ ng ườ ấ ể ả ứ ự
l ng l n thông tin khách hàng, thông tin khá xác th c, ượ ớ ự
đáng tin, đ ng th i thông qua phân lo i ngành ngh s ồ ờ ạ ề ẽ
t o thu n l i cho doanh nghi p qu n lý thông tin ạ ậ ợ ệ ả
khách hàng.
13
1.4 Các ng d ng thích h p đ thu th p ứ ụ ợ ể ậ
thông tin khách hàng

Thông qua báo chí đ thu th p thông tin c a khách ể ậ ủ
hàng, ch y u là thông qua tin t c qu ng cáo trên báo đ ủ ế ứ ả ể
thu th p thông tin, chúng ta có th bi t đ c đ a ch , đi n ậ ể ế ượ ị ỉ ệ
tho i liên l c, tên đ n v c a khách hàng, có khi chúng ta ạ ạ ơ ị ủ
còn tìm đ c ng i liên l c tr c ti p v a nhanh, v a hi u ượ ườ ạ ự ế ừ ừ ệ
qu . Nh ng thông tin qu ng cáo trên báo chí khá ph c t p ả ư ả ứ ạ
vì sau khi đ c xong ta còn ph i ch nh lý l i thông tin.ọ ả ỉ ạ

Thông qua qu ng cáo đ thu th p thông tin khách hàngả ể ậ .
Ví d thông qua tin t c, qu ng cáo bên đ ng ho c trên các ụ ứ ả ườ ặ
ph ng ti n giao thông công c ng.v.v. N u doanh nghi p ươ ệ ộ ế ệ

nào s d ng các cách th c này đ thu th p thông tin khách ử ụ ứ ể ậ
hàng cũng khá ph c t p, t n nhi u th i gian nh ng thông ứ ạ ố ề ờ ư
tin thu đ c l i r t m i, có tính chính xác cao.ượ ạ ấ ớ
14
Thông qua m ng đ thu th p thông tin ạ ể ậ
khách hàng

Thông qua vi c tìm ki m trên m ng đ thu th p thông ệ ế ạ ể ậ
tin,ví d vào trang “google” đ tra c u thông tin khách ụ ể ứ
hàng khi tìm, ph i chú ý đ n vi c l a ch n, s d ng ả ế ệ ự ọ ử ụ
nh ng t m u ch t, dùng d u cách đ phân cách, ữ ừ ấ ố ấ ể
ho c có th tr c ti p s d ng s giúp đ đ tìm (d a ặ ể ự ế ử ụ ự ỡ ể ự
vào nh ng ch d n).ữ ỉ ẩ

L t xem các trang m ng mang tính chuyên nghi p. ướ ạ ệ
Có th l t xem trang chuyên đ thu c ngành ngh ể ướ ề ộ ề
c a mình, cũng có th vào xem trang tin t c c a các ủ ể ứ ủ
nghành ngh t ng h p, ví d trang “m ng thông ề ổ ợ ụ ạ
minh”.

Tr c ti p vào trang m ng c a doanh nghi p. Có th ự ế ạ ủ ệ ể
tìm đ a ch c a doanh nghi p nào đ y trên m ng, sau ị ỉ ủ ệ ấ ạ
đó tr c ti p vào xem trang web c a doanh nghi p này. ự ế ủ ệ
Nh v y, thông tin thu đ c khá hoàn ch nh, đ y đ ư ậ ượ ỉ ầ ủ
và có tính chính xác.


15
M t s ng d ng khác đ thu th p thông ộ ố ứ ụ ể ậ
tin khách hàng


Thông qua c c u chuyên nghi p ơ ấ ệ
Khi l a ch n c c u đi u tra chuyên nghi p ph i xét đ n các ự ọ ơ ấ ề ệ ả ế
nhân t kinh nghi m chuyên nghi p cũng nh s s p x p công ố ệ ệ ư ự ắ ế
nhân viên, trình đ chuyên nghi p hoá, giá c ph c v c a h . ộ ệ ả ụ ụ ủ ọ
L a ch n c c u đi u tra t t, có tín nhi m s nâng cao đ c ự ọ ơ ấ ề ố ệ ẽ ượ
tính xác th c c a thông tin khách hàng đã thu đ c.ự ủ ượ

Các đoàn th xã h i ho c các hi p h i ngành ngh . ể ộ ặ ệ ộ ề
Hi p h i ngành ngh s cung c p cho các h i viên nh ng thông ệ ộ ề ẽ ấ ộ ữ
tin v t ng h i viên khác, đ ng th i, các ho t đ ng c a hi p h i ề ừ ộ ồ ờ ạ ộ ủ ệ ộ
ngành ngh cũng là c h i đ ti p xúc v i khách hàng và thu ề ơ ộ ể ế ớ
th p thông tin khách hàng.ậ

Thông qua s gi i thi u c a b n thân ho c b n hàng h p ự ớ ệ ủ ạ ặ ạ ợ
tác.
Thông qua s gi i thi u c a b n thân ho c b n hàng h p tác có ự ớ ệ ủ ạ ặ ạ ợ
th thu đ c nh ng thông tin t m v khách hàng, th m chí c ể ượ ữ ỉ ỉ ề ậ ả
s thích, tình hình gia đình c a khách hàng, ngoài ra b n còn có ở ủ ạ
th tr c ti p liên h v i khách hàng.ể ự ế ệ ớ
2. Các ph ng pháp thu th p d li u s c pươ ậ ữ ệ ơ ấ
Các ph ng pháp ch y uươ ủ ế :
Đi uề
tra
Quan
sát
Ph ng ỏ
v nấ
Thử
nghi mệ

Th o ả
lu n ậ
nhóm
17
2.1 Ph ng pháp quan sátươ
Quan sát là m t ph ng pháp ti n d ng, không gây ộ ươ ệ ụ
tr ng i cho ng i đang b quan sát (đ i t ng quan sát). ở ạ ườ ị ố ượ
Ví d : Khi nghiên c u v siêu th , nhà nghiên c u s đi ụ ứ ề ị ứ ẽ
kh p n i trong siêu th đ l ng nghe khách hàng nói ắ ơ ị ể ắ
chuy n ho c quan sát hành vi c a h di n ra nh th nào? ệ ặ ủ ọ ễ ư ế
Có th k ra các lo i quan sát sau đây:ể ể ạ

Quan sát kín đáo: Có nghiã là ng i quan sát đ ng ườ ứ
m t ch kín đáo ho c không l v đang quan sát;ở ộ ỗ ặ ộ ẻ

Quan sát cho bi t tr c:ế ướ Có nghiã là ng i quan ườ
sát nói tr c cho đ i t ng quan sát bi t (Thí d : ướ ố ượ ế ụ
Trong các cu c thí nghi m hay th s n ph m đ i ộ ệ ử ả ẩ ố
t ng quan sát, ph ng v n đ c báo tr c). Đi u này ượ ỏ ấ ượ ướ ề
có th làm cho đ i t ng quan sát m t t nhiên nh ng ể ố ượ ấ ự ư
s làm cho h tích c c h n.ẽ ọ ự ơ
18
2.1 Ph ng pháp quan sátươ
u đi m:Ư ể

Theo dõi đ c các hành đ ng, c ch , và các c m xúc ượ ộ ử ỉ ả
c a đ i t ng quan sát;ủ ố ượ

V i tai nghe m t th y s tìm đ c ý nghiã th t s c a ớ ắ ấ ẽ ượ ậ ự ủ
nh ng l i nói mang ý nghiã khác nhau và có m c đ di n ữ ờ ứ ộ ễ

đ t khác nhau;ạ

N m b t đ c nh ng b ng ch ng xác th c v hành ắ ắ ượ ữ ằ ứ ự ề
đ ng đi đôi v i v i vi c làm c a đ i t ng quan sát;ộ ớ ớ ệ ủ ố ượ

Ng i th c hi n quan sát có th : Quan sát b ng m t ườ ự ệ ể ằ ắ
th ng, ho c quan sát v i s h tr c a máy móc.ườ ặ ớ ự ỗ ợ ủ
19
2.1 Ph ng pháp quan sátươ
Nh c đi m:ượ ể

Ch quan sát không thôi có th ch a n m b t đ c h t ỉ ể ư ắ ắ ượ ế
các s ki n di n ra khi th c hi n quan sát, do đó c n kèm ự ệ ễ ự ệ ầ
theo các ph ng pháp khác nh ph ng v n đ xác đ nh ươ ư ỏ ấ ể ị
thông tin chíng xác h n;ơ

Đôi khi ng i quan sát không hi u đ c nh ng đ ng c ườ ể ượ ữ ộ ơ
hay s thích hành đ ng n u ch quan sát bên ngoài. M t ở ộ ế ỉ ộ
hành đ ng, m t l i nói có th mang nh ng ý nghiã khác ộ ộ ờ ể ữ
nhau, th m chí có th mâu thu n nhau. N u không h i l i ậ ể ẫ ế ỏ ạ
ng i quan sát có th đi đ n m t k t lu n ch quan (do ườ ể ế ộ ế ậ ủ
suy đoán) ho c không hi u gì.ặ ể
Quan sát là ph ng pháp phù h p trong các ươ ợ
nghiên c u marketing v hành vi, thái đ bi u c m ứ ề ộ ể ả
c a khách hàng.ủ
20
2.2 Ph ng pháp ph ng v nươ ỏ ấ
Ph ng v n là ỏ ấ m t cu c h i đápộ ộ ỏ gi a m t bên là ữ ộ
ph ng v n viênỏ ấ và m t bên là ộ ng i đ c ph ng v nườ ượ ỏ ấ
thông qua m t hình th c ti p xúc nào đó. Trong th c ti n ộ ứ ế ự ễ

các hình th c ti p xúc trong ph ng v n khá đa d ng:ứ ế ỏ ấ ạ
2.2.1 Các hình th c ti p xúc trong ph ng v nứ ế ỏ ấ

Ph ng v n tr c ti p;ỏ ấ ự ế

Ph ng v n qua th tín;ỏ ấ ư

Ph ng v n qua đi n tho i;ỏ ấ ệ ạ

Ph ng v n qua Email ỏ ấ
21
2.2.2 Các k thu t trong ph ng ỹ ậ ỏ
v nấ
1- H i đáp theo c u trúc:ỏ ấ Là vi c ti n hành h i đáp theo ệ ế ỏ
m t th t c a b ng g m nh ng câu h i đã đ nh tr c. ộ ứ ự ủ ả ồ ữ ỏ ị ướ
B ng câu h i đ c thi t l p k , ph ng v n viên không ả ỏ ượ ế ậ ỹ ỏ ấ
đ c tuỳ ti n thay đ i th t câu h i hay s d ng nh ng ượ ệ ổ ứ ự ỏ ử ụ ữ
t ng khác. Vi c ph ng v n này thích h p cho các cu c ừ ữ ệ ỏ ấ ợ ộ
nghiên c u v i s l ng ng i đ c h i khá l n. M i ứ ớ ố ượ ườ ượ ỏ ớ ọ
ng i ch c ch n đ c h i nh ng câu h i gi ng nhau. ườ ắ ắ ượ ỏ ữ ỏ ố
Sau này, vi c th ng kê phân tích s d dàng h n.ệ ố ẽ ễ ơ
22
2.2.2 Các k thu t trong ph ng ỹ ậ ỏ
v nấ
2-H i đáp không theo c u trúc:ỏ ấ Ph ng v n viên đ c ỏ ấ ượ
h i m t cách t nhiên nh m t cu c m n đàm, hay nói ỏ ộ ự ư ộ ộ ạ
chuy n tâm tình, tùy theo s hi u bi t c a ng i đáp mà ệ ự ể ế ủ ườ
h i nhi u hay ít, ho c đi sâu vào nh ng đi u khác l m i ỏ ề ặ ữ ề ạ ớ
phát hi n n i ng i đáp. Đ ng th i đi c vào nh ng chi ệ ơ ườ ồ ờ ả ữ
ti t mà trong K ho ch thông tin không đ c p do không ế ế ạ ề ậ

th tiên li u h t tình hình c th . H i đáp không theo c u ể ệ ế ụ ể ỏ ấ
trúc đòi h i ph ng v n viên ph i có trình đ cao v k ỏ ỏ ấ ả ộ ề ỹ
thu t ph ng v n, n m v ng m ch đích c a cu c nghiên ậ ỏ ấ ắ ữ ụ ủ ộ
c u, khiá c nh chuyên môn v marketing. trong th c t , ứ ạ ề ự ế
ng i ta g i đây là ph ng v n theo chi u sâu, và đ c áp ườ ọ ỏ ấ ề ượ
d ng trong tr ng h p s l ng đ i t ng ph ng v n ít, ụ ườ ợ ố ượ ố ượ ỏ ấ
các chuyên gia, các nhà bán s , l có uy tín, và ng i đáp ỉ ẻ ườ
có trình đ .ộ
23
2.2.3 Các hình th c t ch c ph ng v nứ ổ ứ ỏ ấ
1-Hình th c ph ng v n cá nhân: ứ ỏ ấ Di n ra ch gi a 2 ễ ỉ ữ
ng i là ph ng viên và đ i t ng ph ng v n, nêu ti p ườ ỏ ố ượ ỏ ấ ế
xúc v i m t đám đ ng thì ph i ti n hành ph ng v n v i ớ ộ ộ ả ế ỏ ấ ớ
t ng ng i m t, và chú ý h n ch t i đa s chúng ki n ừ ườ ộ ạ ế ố ự ế
n i dung ph ng v n nh m h n ch s tr l i thiên l ch ộ ỏ ấ ằ ạ ế ự ả ờ ệ
c a đ i t ng ph ng v n (do b nh h ng b i tâm lý ủ ố ượ ỏ ấ ị ả ưở ở
d n d t, b y đàn). Vì v y, ng i ta th ng c g ng th c ẫ ắ ầ ậ ườ ườ ố ắ ự
hi n ph ng v n v i không gian riêng, tránh s góp ý ệ ỏ ấ ớ ự
nhòm ngó c a nh ng ng i xung quanh.ủ ữ ườ
24
2.2.3 Các hình th c t ch c ph ng v nứ ổ ứ ỏ ấ
2-Ph ng v n nhóm: ỏ ấ Là vi c ti n hành ph ng v n cùng ệ ế ỏ ấ
lúc v i nhi u ng i, có 2 lo i áp d ng trong ph ng v n ớ ề ườ ạ ụ ỏ ấ
nhóm g m:ồ

Nhóm tr ng đi m:ọ ể Là nhóm tiêu bi u đ i di n cho m t t p h p ể ạ ệ ộ ậ ợ
đám đông nào đo. Nhà nghiên c u th ng m i t 8-10 ng i l p ứ ườ ờ ừ ườ ậ
thành m t nhóm. H s tr l i nh ng câu h i chung ho c riêng do ộ ọ ẽ ả ờ ữ ỏ ặ
đi u ph i viên đ a ra, m i ng i cùng nghe câu h i. Nhóm tr ng ề ố ư ọ ườ ỏ ọ
đi m th ng đ c m i th o lu n trong m t “Phòng thí nghi m” đ ể ườ ượ ờ ả ậ ộ ệ ể

có th quan sát, ghi hình, hay ghi âm l i n i dung bu i ph ng v n.ể ạ ộ ổ ỏ ấ

Nhóm c đ nh:ố ị Là nhóm t 50-200 ng i đ c l a ch n theo m t ừ ườ ượ ự ọ ộ
tiêu chu n ch n m u, đ c hu n luy n v m c đích nghiên c u, v ẩ ọ ẫ ượ ấ ệ ề ụ ứ ề
ph ng pháp tr l i (nhi u hình th c). H có th là nh ng thành ươ ả ờ ề ứ ọ ể ữ
viên có tho thu n c ng tác nghiên c u đ làm t t vi c tr l i các ả ậ ộ ứ ể ố ệ ả ờ
câu h i do công ty nghiên c u đ a ra, đ theo dõi trong m t th i gian ỏ ứ ư ể ộ ờ
dài (6T-12T) đ đo l ng s thay đ i th hi u c a ng i tiêu dùng.ể ườ ự ổ ị ế ủ ườ
25
2.3 Ph ng pháp th nghi mươ ử ệ
G m 2 lo i: ồ ạ
Th nghi m trong phòng thí nghi mử ệ ệ là đ quan ể
sát và đo l ng các ph n ng tâm lý ho c theo dõi các ườ ả ứ ặ
cu c ph ng v n, th o lu n c a các nhóm tr ng đi m. ộ ỏ ấ ả ậ ủ ọ ể
Phòng thí nghi m th ng đ c chia làm 2 ngăn: Ngăn 1 ệ ườ ượ
dành cho nh ng ng i đ c ph ng v n, hay th ữ ườ ượ ỏ ấ ử
nghi m; Ngăn 2 dành cho nh ng quan sát viên và các ệ ữ
trang b k thu t, gi a 2 ngăn đ c trang b 1 t m kính ị ỹ ậ ở ữ ượ ị ấ
1 chi u.ề
Th nghi m t i hi n tr ngử ệ ạ ệ ườ là vi c quan sát đo ệ
l ng thái đ , ph n ng c a khách hàng tr c nh ng s ườ ộ ả ứ ủ ướ ữ ự
thay đ i c a nhà cung c p SP/DV nh : thay đ i giá bán, ổ ủ ấ ư ổ
thay đ i cách th c ph c v , chăm sóc khách hàng… Vi c ổ ứ ụ ụ ệ
quan sát đ c th c hi n t i n i di n ra s giao d ch, cho ượ ự ệ ạ ơ ễ ự ị
nên đ c g i là th nghi m t i hi n tr ng.ượ ọ ử ệ ạ ệ ườ

×