Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

TỶ SUẤT LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (705.96 KB, 14 trang )

01/12/2010
1Mã môn học:B02004 chương 2: Tỷ suất LN và rủi ro
Chương 2: TỶ SUẤT LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
Chương 2: TỶ SUẤT LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO
2.1. TỶ SUẤT LỢI NHUẬN
2.1. TỶ SUẤT LỢI NHUẬN
2.2. LÃI SUẤT
2.2. LÃI SUẤT
2.3. RỦI RO
2.3. RỦI RO
2.4 CÁC LOẠI RỦI RO
2.4 CÁC LOẠI RỦI RO
01/12/2010
2Mã môn học:B02004 chương 2: Tỷ suất LN và rủi ro
1. TỶ SUẤT LỢI NHUẬN
1. TỶ SUẤT LỢI NHUẬN
-
Tỷ suất sinh lời kỳ vọng thị trường
Tỷ suất sinh lời kỳ vọng thị trường
R
R
m =
m =
R
R
f
f
+ phần bù rủi ro
+ phần bù rủi ro



-
Tỷ suất sinh lời của từng chứng
Tỷ suất sinh lời của từng chứng
khoán
khoán
Re = Rf + ß(R
Re = Rf + ß(R
m –
m –
R
R
f
f
)
)
01/12/2010
3Mã môn học:B02004 chương 2: Tỷ suất LN và rủi ro
2. LÃI SUẤT
2. LÃI SUẤT
-
Lãi là kết quả tài chính cuối cùng của quá trình
Lãi là kết quả tài chính cuối cùng của quá trình
đầu tư
đầu tư
-
Lãi suất thể hiện mối quan hệ giữa lãi trong một
Lãi suất thể hiện mối quan hệ giữa lãi trong một
đơn vị thời gian với vốn gốc trong thời gian đó
đơn vị thời gian với vốn gốc trong thời gian đó
-

Lãi suất là suất thu lợi của vốn trong một đơn vị
Lãi suất là suất thu lợi của vốn trong một đơn vị
thời gian
thời gian
Lãi trong 1 đơn vị thời gian
Lãi trong 1 đơn vị thời gian
LS =
LS =


x100%
x100%


Vốn gốc trong thời gian đó
Vốn gốc trong thời gian đó
01/12/2010
4Mã môn học:B02004 chương 2: Tỷ suất LN và rủi ro
CÁC LOẠI LÃI SUẤT
CÁC LOẠI LÃI SUẤT

Lãi suất phát biểu: LS được công bố hay niêm yết
Lãi suất phát biểu: LS được công bố hay niêm yết

Lãi suất hiệu lực: LS thực tế sau khi đã điều chỉnh
Lãi suất hiệu lực: LS thực tế sau khi đã điều chỉnh
LS phát biểu theo số lần ghép lãi.
LS phát biểu theo số lần ghép lãi.

Lãi suất chiết khấu: LS được sử dụng để xác định

Lãi suất chiết khấu: LS được sử dụng để xác định
hiện giá của một số tiền dự kiến trong tương lai
hiện giá của một số tiền dự kiến trong tương lai

Lãi suất thực: LS phản ánh sức mua thực tế từ thu
Lãi suất thực: LS phản ánh sức mua thực tế từ thu
nhập tiền lãi danh nghĩa trừ đi yếu tố lạm phát.
nhập tiền lãi danh nghĩa trừ đi yếu tố lạm phát.
01/12/2010
5Mã môn học:B02004 chương 2: Tỷ suất LN và rủi ro
CÁCH TÍNH LÃI
CÁCH TÍNH LÃI

Lãi đơn: Lãi tính trên số tiền gốc vay
Lãi đơn: Lãi tính trên số tiền gốc vay

Lãi kép: Lãi tính trên số tiền gốc vay
Lãi kép: Lãi tính trên số tiền gốc vay
và số tiền lãi trước đó nhập vào gốc
và số tiền lãi trước đó nhập vào gốc

Lãi có thể ghép năm, bán năm, quý,
Lãi có thể ghép năm, bán năm, quý,
tháng, ngày. Và khi số lần ghép lãi lớn
tháng, ngày. Và khi số lần ghép lãi lớn
đến vô cùng thì gọi là lãi liên tục.
đến vô cùng thì gọi là lãi liên tục.
01/12/2010
6Mã môn học:B02004 chương 2: Tỷ suất LN và rủi ro
XÁC ĐỊNH LS HiỆU DỤNG

XÁC ĐỊNH LS HiỆU DỤNG

Re = (1 + r/
Re = (1 + r/
m
m
1
1
)
)
m
m
2
2
- 1
- 1

Re: LS hiệu dụng
Re: LS hiệu dụng

r: LS phát biểu (LS công bố)
r: LS phát biểu (LS công bố)

m
m
1
1
: Số thời đoạn ghép lãi trong
: Số thời đoạn ghép lãi trong
thường đoạn phát biểu LS

thường đoạn phát biểu LS

m
m
2
2
: Số thời đoạn ghép lãi trong
: Số thời đoạn ghép lãi trong
thời đoạn tính LS hiệu dụng.
thời đoạn tính LS hiệu dụng.
01/12/2010
7Mã môn học:B02004 chương 2: Tỷ suất LN và rủi ro
Ví dụ
Ví dụ
Tính LS hiệu dụng của một khoản vay
Tính LS hiệu dụng của một khoản vay
với LS 10%/năm
với LS 10%/năm
a.
a.
Ghép lãi bán năm
Ghép lãi bán năm
b.
b.
Ghép lãi hàng quý
Ghép lãi hàng quý
c.
c.
Ghép lãi hàng tháng
Ghép lãi hàng tháng

d.
d.
Ghép lãi mỗi ngày
Ghép lãi mỗi ngày
01/12/2010
8Mã môn học:B02004 chương 2: Tỷ suất LN và rủi ro
a.
a.
Ghép lãi bán năm
Ghép lãi bán năm

Re = (1 + 10%/2
Re = (1 + 10%/2
)
)
2
2
- 1= 10,25%
- 1= 10,25%


b. Ghép lãi hàng quý
b. Ghép lãi hàng quý

Re = (1 + 10%/4
Re = (1 + 10%/4
)
)
4
4

- 1= 10,38%
- 1= 10,38%
01/12/2010
9Mã môn học:B02004 chương 2: Tỷ suất LN và rủi ro
c. Ghép lãi hàng tháng
c. Ghép lãi hàng tháng

Re = (1 + 10%/12
Re = (1 + 10%/12
)
)
12
12
- 1= 10,47%
- 1= 10,47%


d. Ghép lãi mỗi ngày
d. Ghép lãi mỗi ngày

Re = (1 + 10%/365
Re = (1 + 10%/365
)
)
365
365
- 1= 10,52%
- 1= 10,52%
01/12/2010
10Mã môn học:B02004 chương 2: Tỷ suất LN và rủi ro

CHUYỂN LS HD THEO TỪNG THỜI ĐOẠN
CHUYỂN LS HD THEO TỪNG THỜI ĐOẠN

r
r
2
2
= (1 + r
= (1 + r
1
1
)
)
m
m


- 1
- 1

r
r
1
1
: LS HD có thời đoạn ngắn
: LS HD có thời đoạn ngắn

r
r
2

2
: LS HD có thời đoạn dài hơn
: LS HD có thời đoạn dài hơn

m: Số thời đoạn ngắn trong
m: Số thời đoạn ngắn trong
thời đoạn dài
thời đoạn dài
01/12/2010
11Mã môn học:B02004 chương 2: Tỷ suất LN và rủi ro
Tính LS hiệu dụng của một khoản vay với LS
Tính LS hiệu dụng của một khoản vay với LS
10%/năm. Ghép lãi hàng tháng
10%/năm. Ghép lãi hàng tháng
a.
a.
LS HD 6 tháng
LS HD 6 tháng

Re = (1 + 10%/12
Re = (1 + 10%/12
)
)
6
6
- 1=
- 1=

LS HD một quý
LS HD một quý


Re = (1 + 10%/12
Re = (1 + 10%/12
)
)
3
3
- 1=
- 1=
a.
a.
LS HD một tháng
LS HD một tháng

Re = (1 + 10%/12
Re = (1 + 10%/12
)
)
1
1
- 1=
- 1=
01/12/2010
12Mã môn học:B02004 chương 2: Tỷ suất LN và rủi ro
Một khoản vay với LS 6%/6 tháng. Hỏi
Một khoản vay với LS 6%/6 tháng. Hỏi
LS HD 1 năm?
LS HD 1 năm?

r

r
2
2
= (1 + 0,06
= (1 + 0,06
)
)
2
2


- 1 = 12,36%
- 1 = 12,36%
01/12/2010
13Mã môn học:B02004 chương 2: Tỷ suất LN và rủi ro
3. RỦI RO
3. RỦI RO
-
Rủi ro là sự không chắc chắn
Rủi ro là sự không chắc chắn
hay một tình trạng bất ổn;
hay một tình trạng bất ổn;
-
Tình trạng không chắc chắn
Tình trạng không chắc chắn
có thể đoán được xác suất xảy
có thể đoán được xác suất xảy
ra ->rủi ro
ra ->rủi ro
-

Tình trạng không chắc chắn
Tình trạng không chắc chắn
nào chưa từng xảy ra và
nào chưa từng xảy ra và
không thể đoán được ->bất
không thể đoán được ->bất
trắc
trắc
01/12/2010
14Mã môn học:B02004 chương 2: Tỷ suất LN và rủi ro
4. CÁC LOẠI RỦI RO
4. CÁC LOẠI RỦI RO
-
Rủi ro kinh doanh: là tính khả biến hay không
Rủi ro kinh doanh: là tính khả biến hay không
chắc chắn về EBIT của doanh nghiệp
chắc chắn về EBIT của doanh nghiệp
-
Rủi ro tài chính: chỉ tính khả biến tăng thêm
Rủi ro tài chính: chỉ tính khả biến tăng thêm
của thu nhập mỗi cổ phần và xác suất mất khả
của thu nhập mỗi cổ phần và xác suất mất khả
năng chi trả xảy ra khi một DN sử dụng các
năng chi trả xảy ra khi một DN sử dụng các
nguồn tài trợ có chi phí tài chính cố định, như
nguồn tài trợ có chi phí tài chính cố định, như
nợ và CPUĐ trong cấu trúc vốn của mình
nợ và CPUĐ trong cấu trúc vốn của mình
-
Rủi ro hệ thống

Rủi ro hệ thống
-
Rủi ro không hệ thống
Rủi ro không hệ thống

×