CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ SINH
TRƯỞNG
VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT (tt)
I. MỤC TIÊU
- Liệt kê và phân tích được các yếu tố bên trong
(DT, giới tính, các hoocmon).
- Các yếu tố môi trường (thức ăn, nhiệt độ, ánh
sáng, độ ẩm và các chất độc hại….) ảnh hưởng đến
sinh trưởng và phát triển ở động vật.
- Nhận thức được con người có khả năng điều
khiển được sự sinh trưởng và phát triển ở động vật
phục vụ chăn nuôi. Phục vụ kế hoạch hóa gia đình ở
người.
- Rèn luyện ý thức và thực hiện kế hoạch hóa gia
đình.
- Nâng cao ý thức và hiểu biết về các biện pháp
bảo vệ sức khỏe sinh sản
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Phương pháp
- Nêu các câu hỏi gợi ý có tính thực tiễn để học
sinh suy nghĩ và trả lời
- Phân tích hiện tượng →kết luận
2. Đồ dùng dạy học
Các tranh ảnh về động vật, gia súc hoặc trẻ em
thiếu dinh dưỡng hoặc quái thai do di truyền hoặc do
tác nhân môi trường.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI HỌC
1. Ổn định lớp: kiểm tra sỉ số và tác phong học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày nguồn gốc và vai trò
của các hoocmon điều hòa sinh trưởng ở động vật?
3. Bài mới:
- Mở bài: Tại sao trong một làng, có người sống
thọ, có người chết sớm?
- Nội dung bài học
Hoạt động của Gv và
HS
Nội dung
GV: Hãy tìm những ví dụ
về tốc độ lớn và giới hạn
khác nhau ở các động
vật khác nhau theo khối
lượng và kích thước.
Ở người, tuổi thọ được
ki
ểm soát bởi di truyền.
Trong cùng một ho
àn
c
ảnh giống nhau, có
người sống thọ, có ngư
ời
chết sớm.
Bệnh lão hóa (Progeria)
ở Việt Nam, năm 1999
em Nguy
ễn Thị Ngọc bị
bệnh lão hóa t
ừ năm 2
tuổi ( liên quan đ
ến di
I. Ảnh hưởng của các
yếu tố bên trong.
1. Tính di truyền
- Di truy
ền quyết định
đến sinh trưởng v
à phát
triển ở mỗi loài về:
- Tốc độ và giới hạn lớn.
- H
ệ thống gen điều khiển
sinh trưởng và phát triển.
Vd: bệnh già trước tuổi
do sai lệch trong gen.
2. Giới tính
Trong cùng một lo
ài, con
cái có t
ốc độ lớn nhanh
hơn và sống lâu h
ơn con
truyền) (Giai đoạn 4-6
tuổi; 12-14 tuổi tốc độ
sinh trưởng nhanh)
HS quan sát hình 39
Gi
ải thích tốc độ sinh
trưởng ở người.
Yêu c
ầu: HS ôn lại
nh
ững kiến thức về tuyến
nội tiết và hoocmon.
GV: nhấn mạnh thêm v
ề
sự phối hợp giữa vai tr
ò
của các hoocmon, ph
ối
h
ợp với các nhân tố khác
(di truyền, thần kinh,…)
-
Ở giai đoạn trẻ em, nếu
th
ừa HGH sinh ra bệnh
người khổng lồ (cao 2-
3m)
đực .
VD: Mối chúa dài gấp 2
lần và nặng gấp 10 lần
con đực.
3. Các hoocmon sinh
trưởng và phát triển
HGH, tiroxin điều hòa tốc
độ lớn và giới hạn lớn ở
động vật.
- Sai lệch trong chế tiế
t
các hoocmon này sinh ra
bệnh khổng lồ và b
ệnh
lùn.
- Điều hòa s
ự phát triển
phôi, hậu phôi.
- Hoocmon bi
ến thái
(ecdixon, Juvennin,
tiroxin,…)
Thi
ếu GH sinh
trư
ởng chậm bệnh
lùn (cao 0,7-1m).
Để chữa bệnh l
ùn, tiêm
GH
ở tuổi thiếu nhi. Ở
tuổi trưởng th
ành GH
không có tác dụng.
Hãy phân tích câu nói “
Ăn như t
ằm ăn rỗi” với ý
ngh
ĩa đối với sự sinh
trưởng và phát tri
ển của
t
ằm? Giai đoạn đó tằm
có tốc độ sinh trư
ởng
mạnh nhất nên yêu c
ầu
Hoocmon kích d
ục điều
hòa trứng chín và r
ụng
trứng (FSH, LH)
- Hoocmon kích d
ục điều
hòa sự dậy thì, động dục,
mang thai (testosteron,
ostrogen, progesteron…)
II. Ảnh hưởng của các
nhân tố bên ngoài
1. Yếu tố thức ăn
- Quan trọng, ảnh hư
ởng
đến sinh trưởng v
à phát
triển qua các giai đoạn.
- Tăng lizin 0,45% -
0,85% l
ớn nhanh ở lợn
thịt giai đoạn cai sữa.
- Thiếu Vit
amin, nguyên
tố vi lượng: còi, s
ản
nhi
ều thức ăn để cung
cấp cho quá trình đ
ồng
hóa.
- Nếu thiếu dinh dư
ỡng
sẻ gây ảnh hư
ởng xấu
đến tốc độ sinh trưởng v
à
c
ả sự phát triển chung
của cả cơ thể.
- Các y
ếu tố thức ăn, môi
trường, giới tính có li
ên
quan với nhau
T
ầm quan trọng
trong vi
ệc bảo vệ động
vật hoang dã, cải tạo
giống vật nuôi và bảo vệ
sức khỏe con người
lượng kém
2. Yếu tố môi trường:
- O
2,
CO
2
, H
2
O, mu
ối
khoáng, ánh sáng, nhi
ệt
độ, độ ẩm…ảnh hư
ởng
đến sinh trưởng v
à phát
triển.
Cá s
ống trong các khu
vực nước bị ô nhiểm, O
2
ít chậm lớn,
không sinh sản.
- Cá Rô phi 30
0
lớn
nhanh, 18
0
ngừng lớn,
ngừng đẻ.
- Các ch
ất độc hại
gây quái thai.
III. Khả năng điều
khiển sự sinh trưởng và
Giáo viên c
ần nhấn mạnh
đến các biện pháp tổng
hợp như: k
ết hợp công
tác chọn giống và c
ải
thi
ện điều kiện, kỷ thuật
chăn nuôi.
phát triển ở động vật và
người.
1. Cải tạo vật nuôi.
Tạo động vật nuôi cho
năng su
ất cao, thời gia
ngắn
2. Cải tạo giống di
truyền
Phương pháp lai giống,
th
ụ tinh nhân tạo, công
nghệ phôi tạo
gi
ống vật nuôi có năng
su
ất cao, thích nghi với
điều kiện địa phương.
VD: Lợn ỉ lai
3. Cải thiện môi trường
Sử dụng thức ăn nhân tạo
4. Củng cố
GV yêu cầu học sinh đọc và ghi nhớ phần đóng
khung.
5. Dặn dò:- trả lời câu hỏi sgk.
- chuẩn bị bài mới.