Hoàn thành bảng sau:
Với k là số thực khác 0, n là số tự nhiên lớn hơn 1, các biểu thức đã cho có nghóa.
Tiết 68: BÀI TẬP QUY T C TÍNH ĐẠO HÀMẮ
'
'
( ) '
( ) '
( ) '
1
( ) '
( ) '
( )'
( ) '
n
c
x
x
x
x
u v
uv
u
v
ku
=
=
=
=
÷
=
± =
=
=
÷
=
'
( ) '
1
( ) '
n
u
u
u
=
=
÷
=
(c là hằng số)
Kiến thức cần nhớ :
Tiết 68: BÀI TẬP QUY T C TÍNH ĐẠO HÀMẮ
1
'
2
( ) ' 0
( ) ' 1
( ) ' n (n N, n 2)
1 1
(x 0)
1
( )' (x>0)
2
n n
c
x
x x
x x
x
x
−
=
=
= ∈ ≥
= − ≠
÷
=
1
'
2
( )' n u '
1 '
'
( ) '
2
n n
u u
u
u u
u
u
u
−
=
= −
÷
=
1. Đạo hàm của một số hàm thường gặp (ở đây u=u(x))
2. Các quy tắc tính đạo hàm (ở đây u=u(x) ,v=v(x))
'
2
( ) ' ' '
( ) ' ' '
' '
u v u v
uv u v uv
u u v uv
v v
± = ±
= +
−
=
÷
3. Đạo hàm của hàm số hợp (ở đây g(x)=f(u(x)))
' ' . '
x u x
g f u=
Bài 1: Trắc nghiệm : Chọn kết quả đúng.
(1) Đạo hàm của hàm số y = x
5
-4x
3
+2
x
-3 là :
a) b)
c)
d)
Tiết 68: BÀI TẬP QUY T C TÍNH ĐẠO HÀMẮ
y’ = 5x
4
-3x
2
y’ = 5x
4
-12x
2
+2
y’ = 5x
4
-3x
3
+2
y’ = 5x
4
-12x
2
(2) Đạo hàm của hàm số (a là hằng số ) là :
3 2
) ' 1y xa x x= − + −
3 2 2
' 1 3) y x xb x a= − + − +
3 2
' 4 3 2 1) y x x xc = − + −
3 2 2
' 4 2 1) 3 3y x xd x a= − + − +
Bài 1: Trắc nghiệm : Chọn kết quả đúng.
Tiết 68: BÀI TẬP QUY T C TÍNH ĐẠO HÀMẮ
4 3 2
3
4 3 2
x x x
y x a= − + − +
(3) Cho hàm số . Tính f ’(1)
a) f ’(1) = 2
b) f ’(1) = 1
c)
d) f ’(1) =3
Bài 1: Trắc nghiệm : Chọn kết quả đúng.
Tiết 68: BÀI TẬP QUY T C TÍNH ĐẠO HÀMẮ
( ) 2f x x=
1
'(1)
2
f =
Bài 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
Nhóm 1, 3:
Nhóm 2, 4:
Tiết 68: BÀI TẬP QUY T C TÍNH ĐẠO HÀMẮ
2 2
) ( 1)(5 3 )c y x x= + −
2 1
)
2
x
d y
x
−
=
+
Bài 3: Cho hàm số :
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò hàm số đã cho:
a)Tại điểm có hoành độ bằng 1.
b)Tại điểm có tung độ bằng -1.
c)Biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 5.
Ghi nhớ: Phương trình tiếp tuyến của đồ thò (C) của hàm số y = f(x) tại
điểm M
0
(x
0
;f(x
0
)) là
Tiết 68: BÀI TẬP QUY T C TÍNH ĐẠO HÀMẮ
2 1
2
x
y
x
−
=
+
0 0 0
(( )' )y xf x x y= − +
-
Các quy tắc tính đạo hàm, đạo ïhàm của một số hàm số
thường gặp, đạo hàm của hàm hợp.
-
Vận dụng thành thạo các công thức tính đạo hàm.
-
Lập được phương trình tiếp tuyến của đồ thò hàm số
trong các trường hợp đơn giản.
-
Làm các bài tập còn lại
-
Đọc trước bài “Đạo hàm của hàm số lượng giác”.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
Tiết 68: BÀI TẬP QUY T C TÍNH ĐẠO HÀMẮ