Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC TỐT QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.51 KB, 19 trang )

TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG SÁNG KIÉN KINH NGHIỆM
NĂM HỌC 2011-2012 GV TRÁC THỊ HUỲNH LIÊN
1
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
MÔN TOÁN
ĐỀ TÀI:
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP
HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC TỐT
QUAN HỆ VNG GĨC TRONG HÌNH
HỌC KHƠNG GIAN
GV : TRÁC THỊ HUỲNH LIÊN
NĂM HỌC 2011 - 2012
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG SÁNG KIÉN KINH NGHIỆM
A/ PHẦN MỞ ĐẦU
I/ LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI :
Trong q trình dạy tốn ở bậc THPT tơi nhận thấy đa số học sinh rất e ngại bài
tốn hình học khơng gian, tình trạng này có nhiều lý do :
1/ Để học tốt phân mơn HHKG đòi hỏi người học phải có tư duy nhại bén, óc
tưởng tượng phong phú, phải nắm được các qui ước vẽ hình. Nhưng hiện nay đa số
học sinh lại lười tư duy, ít suy nghĩ, bài tốn nào hơi khó là bỏ qua khơng kiên trì
tìm kiếm phương pháp giải.
2/ Phân mơn HHKG được học phần cơ bản ở lớp 11 và phần tổng hợp ở lớp 12.
Do đó đa số học sinh khơng chú ý, khơng nắm vững vấn đề cốt lõi của chương trình
lớp 11, khơng rèn luyện kỹ năng giải tốn từ lớp 11 nên khi lên lớp 12 hầu hết các
em đều sợ phần HHKG này.
Mặt khác trong đề thi tốt nghiệp THPT và đề thi ĐH ln có một bài tốn HHKG
ở phần bắt buộc,vì vậy để giúp các em học sinh làm tốt hơn bài tốn HHKG trong
các kỳ thi tôi mạnh dạn viết đề tài này.Nội dung đề tài này tơi chỉ gợi ý một vài
dạng tốn chủ lực và phương pháp giải để từ đó học sinh vận dụng vào giải đề


tốn trong các kỳ thi.
Tơi rất mong nhận được ý kiến đóng góp chân thành của q thầy cô cùng
đồng nghiệp để bài viết được tổng quát hơn, hay hơn
II/ NỘI DUNG :
Bài viết gồm các phần sau:
1/ Cách xác định đoạn vng góc hạ từ một điểm đến một mặt phẳng. Từ dạng
tốn này học sinh tính được khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, khoảng
cách từ một đường thẳng đến một mặt phẳng song song với nó, khoảng cách giữa
hai mặt phẳng song song, khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau, tính góc
giữa đường thẳng và mặt phẳng.
2/ Cách vẽ mặt phẳng qua M và song song với hai đường thẳng a và b cho trước,
tìm thiết diện.
Từ dạng tốn này học sinh vẽ được mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng
cho trước, vẽ được mặt phẳng qua M và vng góc với đường thẳng a cho trước,
vẽ được mặt phẳng chứa đường thẳng a và vng góc với mặt phẳng cho trước.
Đồng Xồi, ngày 26 tháng 1 năm 2012
Giáo viên
TRÁC THỊ HUỲNH LIÊN

NĂM HỌC 2011-2012 GV TRÁC THỊ HUỲNH LIÊN
2
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG SÁNG KIÉN KINH NGHIỆM
B/ PHẦN NỘI DUNG
D ạ ng 1 : Cách xác đònh đọan vuông góc hạ từ điểm M đến mặt phẳng (
α
)
TH1 : Ta có định lý : « Nếu từ M có các đọan xiên dài bằng nhau thì hình chiếu của chúng
phải bằng nhau và ngược lại », căn cứ vào định lý này ta xác định chân đường vng góc hạ từ
điểm M
TH2 : Nếu từ M không có các đọan xiên dài bằng nhau thì :

+ Chọn mặt phẳng
)(
β
qua Mvà (
α
)
)(
β

+ Tìm c = (
α
)
)(
β

+ Từ M hạ đường vuông góc MH đến đường giao tuyến c
)(
α
⊥⇒ MH
Ứng dụng 1 : Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (
α
): là độ dài MH
Giải:
Nhận xét:Do SA = SB = SC nên bài tốn này thuộc TH1
Gọi H là hình chiếu vng góc của S trên mặt phẳng (ABC)
Do SA = SB = SC nên HA = HB = HC


H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Do tam giác ABC đều nên H là trọng tâm tam giác ABC



d( S, (ABC)) = SH
Ta có HA =
3
3
a
Xét tam giác SAH:
2 2
SH SA AH a= − =
V
SABC
=
1
.
3
ABC
S SH
=
3
3
12
a
b/
( )
( )
( )
·
, ,SA ABC SA AB SAH= =
cos

·
SAH
=
·
0
1
60
2
AH
SAH
SA
= ⇒ =
Từ cách xác định ở TH1 ta đi đến một nhận xét cho hình chóp đa giác đều:
“ Trong hình chóp đa giác đều thì hình chiếu vng góc của đỉnh trên mặt phẳng đáy phải trùng với
tâm của đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy”



NĂM HỌC 2011-2012 GV TRÁC THỊ HUỲNH LIÊN
3
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a , SA = SB = SC =
3
32a
a/ Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) ?
b/ Tính góc giữa SA và mặt phẳng ( ABC) ?
S
A
B
C
H

Ví dụ 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh
bên bằng a
2
,Tính thể tích khối chóp đều S.ABCD
TRNG THPT HNG VNG SNG KIẫN KINH NGHIM
Nhn xột Vỡ S.ABCD l hỡnh chúp u nờn hỡnh chiu ca S trờn mt phng (ABCD) phi trựng vi
tõm ng trũn ngoi tip hỡnh vuụng ABCD .T ú ta cú cỏch v hỡnh nh sau:
* Bc 1: V hỡnh vuụng ABCD, ly giao im hai ng chộo l O
* Bc 2: T O dng ng vuụng gúc vi mt phng (ABCD), chn nh S khỏc O trờn ng
vuụng gúc ny
* Bc 3: Ni S vi cỏc nh A, B, C, D ta c hỡnh chúp S.ABCD
Gii:
Vỡ S.ABCD l hỡnh chúp u nờn SO

(ABCD) vi O = AC

BD
V
SABCD
=
1
.
3
ABCD
S SO
S
ABCD
= a
2
Xột tam giỏc SAO vuụng ti O cú SA = a

2
,
OA =
1 1
2
2 2
AC a=

2
2 2 2
3
2
2
2
a a
SO SA OA a = = =
Vy
3
2
1 3
.
3
2 6
SABCD
a a
V a= =
Gii:
1/ Nhn xột : ta cn xỏc nh on vuụng gúc h t D
n mt phng ( ABC)
DB = DC = a, DA = a

2
( xột tam giỏc ABD vuụng ti B)


ta tỡm hai mt phng vuụng gúc nhau trong ú cú mt
mt phng i qua D
Ta cú :
AB

(BCD)

(ABC)

(BCD)
M (ABC)

(BCD) = BC
K DH

BC

DH

( ABC)
Vy khong cỏch t D n (ABC) l DH = a
3
2
( do DH l ng cao trong tam giỏc u BCD)
2/ Tớnh d( B,(ACD))?
Cỏch 1 : Gi M l trung im CD, ta cú :


NM HC 2011-2012 GV TRC TH HUNH LIấN
4
Vớ duù 3: Cho tứ diện ABCD có BCD là tam giác đều cạnh a, AB (BCD)
và AB = a. Tính khoảng cách:
1) Từ D đến (ABC) 2) Từ B đến (ACD)
A
B
C
D
MH
K
S
A
B
C
D
O
TRNG THPT HNG VNG SNG KIẫN KINH NGHIM

( )
, ( )
BM CD
AB CD CD ABM
BM AB ABM










(ACD)

(ABM)
M (ABM)

(ACD) = AM
K BK

AM

BK

( ACD)
Vy khong cỏch t B n (ACD) l BK
Xột tam giỏc ABM vuụng ti B

2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 7
3 3BK BA BM a a a
= + = + =


d( B,(ACD)) = BK =
3
7
a

Cỏch 2 : Nhn xột : ta cú BA = BC = BD = a

nu K l hỡnh chiu vuụng gúc ca B trờn (ACD)
thỡ KA = KC = KD

K l tõm ng trũn ngoi tip tam giỏc ACD
Do AC = AD = a
2
nờn K nm trờn AM, tớnh BK =
3
7
a
ng dng 2 : Khong cỏch t ng thng a n maởt phaỳng (

) song song vi a
Gii:
1/ Tớnh d(B,(SCD)) ?
Nhn xột : T B ta khụng cú cỏc on xiờn bng nhau n
mt phng (SCD) v cng khụng tỡm c mt mt phng cha
B v vuụng gúc vi (SCD), nhng B nm trờn cng AB v
AB//CD nờn AB//(SCD)
Do ú d(B,(SCD)) = d(AB,(SCD))= d(A,(SCD))
Ta cú :

( ) ( ) ( )
, ( )
CD AD
CD SA CD SAD SCD SAD
AD SA SAD









M (SAD)

(SCD) = SD
K AH

SD

AH

( SCD)
Vy khong cỏch t B n (SCD) l AH
Xột tam giỏc SAD vuụng ti A

2 2
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 a h
AH SA AD h a a h
+
= + = + =

AH =
2 2
ah

a h+
2/ Tớnh d(O,(SCD)) ?
Nhn xột : OI//SA v OI =
1
2
SA vi I l trung im SC


NM HC 2011-2012 GV TRC TH HUNH LIấN
5
Vớ duù 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
SA (ABCD), SA = h. Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính khoảng cách:
1) Từ B đến (SCD) 2) Từ O đến (SCD)
3)Gia SC v BD 4) Gia AB v SC
S
B
A
D
C
O
K
I
H
E
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG SÁNG KIÉN KINH NGHIỆM
OK//AD và OK =
1
2
AD với K là trung điểm CD



(OIK) //(SAD)
CD

(SAD) nên CD

(OIK)

(SCD)

(OIK)
Mà (OIK)

(SCD) = IK
Kẻ OE

IK

OE

( SCD)
Vậy khoảng cách từ O đến (SCD) là OE
Xét tam giác OIK vng tại O

2 2
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 4 4( )a h
OE OI OK h a a h
+
= + = + =


OE =
2 2
2
ah
a h+

Ứng dụng 3 :Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là độ dài
đoạn vng góc chung của a và b hoặc bằng khoảng cách từ đường thẳng a
đến một mặt phẳng chứa đường b và song song với đường a
Cách tìm đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau a và b :
+Chọn mặt phẳng
ab //)(,)(
ββ

+Từ điểm M thích hợp trên đường a hạ
)(
β
⊥MH
+Từ H dựng a
/
// a
Iba =∩⇒
/
+Từ I dựng IJ // MH ( J nằm trên đường a)


IJ là đọan vuông góc chung của a và b
THĐB : Nếu a chéo b và a vuông góc với b thì :
+ Chọn mặt phẳng

ab ⊥⊃ )(,)(
ββ
+ Tìm H là giao điểm của a và (
)
β
+Từ H dựng HI vuông góc với b

IH là đọan vuông góc chung của a và b
Giải tiếp ví dụ 3:
3/ Tính khoảng cách giữa SC và BD
Ta có
( )
, ( )
BD AC
BD SA BD SAC BD SC
AC SA SAC



⊥ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥




Như vậy BD và SC là hai đường thẳng chéo nhau nhưng
vng góc với nhau, hình chiếu vng góc của B trên mặt
phẳng (SAC) là điểm O
Ta có : BO

(SAC). Từ O dựng OH


SC


OH là đoạn vng góc chung của SC và BD
Xét tam giác SAC có OH // AE và OH =
AE
2

2 2
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 2
2 2
a h
AE SA AC h a a h
+
= + = + =

2 2
2
2
ah
AE
a h
⇒ =
+
NĂM HỌC 2011-2012 GV TRÁC THỊ HUỲNH LIÊN
6
S
B

A
D
C
O
K
I
H
E
TRNG THPT HNG VNG SNG KIẫN KINH NGHIM
Vy khong cỏch gia SC v BD l OH =
2 2
2 2
ah
a h+
4/ Tớnh khong cỏch gia AB v SC
Ta cú AB // (SCD) nờn d ( AB,SC) = d( AB, (SCD)) = d( A, (SCD))
Vỡ CD

(SAD)

(SCD)

(SAD)

( ) ( )
SAD SCD SD =
, k AI

SD


AI

(SCD)
Xột tam giỏc SAD :
2 2
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 a h
AI SA AD h a a h
+
= + = + =

Vy d ( AB,SC) = d( A, (SCD)) = AI =
2 2
ah
a h+
ng dng 4:xỏc nh v tớnh gúc gia ng thng v mt phng
xỏc nh gúc gia ng thng a v mt phng (P)thỡ :
Bc1:Xỏc nh giao im cu a v (P) , gi s l im A
Bc2:Trờn a chn im M khỏc im A, t M ta xỏc nh on vuụng gúc MH
n mt phng (P)
Bc3:Xỏc nh hỡnh chiu ca a trờn mt phng (P)l b, t ú xỏc nh gúc
gia ng thng a v mt phng (P)
Gii:
a/ Nhn xột : SD v (ABCD) cú im chung l D, chn im S
T S ta cú SA (ABCD)
SD l ng xiờn cú hỡnh chiu trờn (ABCD) l AD

ã
( ,( )) ( , )SD ABCD SD AD SDA = =
Xột tam giỏc SAD vuụng ti A

tan
ã
SDA
=
ã
0
3
3 60
SA a
SDA
AD a
= = =
b/ Nhn xột : SC v (SAB) cú im chung l S, chn im C
T C ta tỡm ng vuụng gúc vi mt phng (SAB)
Ta cú
( )
, ( )
CB AB
CB SA CB SAB
SA AB SAB








SC l ng xiờn cú hỡnh chiu trờn (SAB) l SB


ã
( ,( )) ( , )SC SAB SC SB CSB = =
Xột tam giỏc SBC vuụng ti B cú SB =
2 2
2SA AB a+ =


ã
1
tan
2 2
BC a
CSB
SB a
= = =
ã
1
arctan
2
CSB =
NM HC 2011-2012 GV TRC TH HUNH LIấN
7
Vớ duù 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
SA (ABCD), SA = a
3
. Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tớnh gúc to bi
a/ SD v (ABCD) b/ SC v (SAB) c/ SB v (SAC)
S
B
A

D
C
O
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG SÁNG KIÉN KINH NGHIỆM
c/ Nhận xét : SB và (SAC)có điểm chung là S, chọn điểm B
Từ B ta tìm đường vng góc với mặt phẳng (SAC)
Ta có
( )
, ( )
BO AC
BO SA BO SAC
SA AC SAC



⊥ ⇒ ⊥




SB là đường xiên có hình chiếu trên (SAC) là SO

·
( ,( )) ( , )SB SAC SB SO OSB⇒ = =
Xét tam giác SBO vng tại O

· ·
1 1
2
sin arcsin

2
2 2 2 2
a
OB
OSB OSB
SB a
= = = ⇒ =
Giải:
Nhận xét:Ta cần xác định góc 30
0
là góc giữa SO với mặt phẳng (SCD)
SO và (SCD)có điểm chung là S, chọn điểm O
Từ B ta tìm đường vng góc với mặt phẳng (SAC)
Từ O ta khơng có các đoạn xiên bằng nhau nên ta cần tìm một mặt
phẳng chứa O và vng góc với (SCD)
Gọi K là trung điểm CD
Ta có
( )
, ( )
CD OK
CD SO CD SOK
SO OK SOK



⊥ ⇒ ⊥






( ) ( ) ( )CD SCD SOK SCD⊂ ⇒ ⊥

( ) ( )SOK SCD SK∩ =
Kẻ OH
( )SK OH SCD⊥ ⇒ ⊥
SO là đường xiên có hình chiếu trên (SCD) là SH

·
0
( ,( )) ( , ) 30SO SCD SO SH OSH⇒ = = =
Xét tam giác SOK ta có
0
2
.tan 30 2
3 3
h h
OK SO AD OK= = ⇒ = =
Vậy
2 3
1 1 4 4
. .
3 3 3 9
SABCD ABCD
h h
V S SO h= = =
Dạng 2: Vẽ mặt phẳng thỏa điều kiện về song song hay vng góc
Trong dạng tốn này ta chỉ cần nắm vững một dạng cơ bản là vẽ mặt phẳng (
α
) qua M và (

α
) // a ,
NĂM HỌC 2011-2012 GV TRÁC THỊ HUỲNH LIÊN
8
Ví dụ 5: Cho h×nh chãp đều S.ABCD cã đường cao SO = h, tạo với mặt bên
(SCD) một góc 30
0
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
S
A
B
C
D
O K
H
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG SÁNG KIÉN KINH NGHIỆM
(
α
) // b , các dạng khác ta đều đưa về dạng cơ bản để vẽ .Phương pháp này giúp học sinh học tốt hơn vì
khơng cần phải nhớ nhiều, ngồi ra dạng cơ bản được hình thành từ một định lý rất quen thuộc với các em
trong bài đường thẳng song song với mặt phẳng , đó là định lý “ Nếu một đường thẳng a song song với
một mặt phẳng (P) thì bất kỳ mặt phẳng (Q) nào chứa a và cắt (P) theo một giao tuyến b thì b//a”
Dạng cơ bản: Vẽ mặt phẳng (
α
) qua M và (
α
) // a , (
α
) // b .tìm thiết diện ?
Phương pháp: +Chọn mặt phẳng (

)
β
qua M và (
)
β
chứa đường thẳng a

c=∩⇒ )()(
βα
.Vậy a// c
+ làm tương tự cho đường thẳng b
Giải: Nhận xét:Để vẽ được mặt phẳng (P) trước hết ta chọn một mặt phẳng chứa M và AB
hoặc SC, ở đây ta thấy mặt phẳng (ABCD) thỏa điều kiện chứa M và AB , nên ta sử dụng (P)//AB
a/Chøng minh MQ//SD
*
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
//
// ( )
P AB
ABCD AB P ABCD MN AB N BC
M P ABCD


⊃ ⇒ ∩ = ∈


∈ ∩


Nhận xét:Lúc này ta có hai điểm M, N nằm trong (P), tiếp tục ta chọn một mặt phẳng chứa
M hay N và chứa AB hoặc SC, ở đây ta thấy mặt phẳng (SBC) thỏa điều kiện chứa N và SC ,
nên ta sử dụng (P)//SC
*
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
//
// ( )
P SC
SBC SC P SBC NP SC P SB
N P SBC


⊃ ⇒ ∩ = ∈


∈ ∩

Nhận xét:Lúc này ta có ba điểm M, N,P nằm trong (P),
tiếp tục ta chọn một mặt phẳng chứa một trong ba điểm M, N,
P và chứa AB hoặc SC, ở đây ta thấy mặt phẳng (SAB) thỏa
điều kiện chứa P và AB , nên ta sử dụng (P)//AB
*
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )

//
// ( )
P AB
SAB AB P SAB PQ AB Q SA
P P SAB


⊃ ⇒ ∩ = ∈


∈ ∩


( ) ( )
P SCD MQ⇒ ∩ =

Bây giờ ta chứng minh MQ//SD
Do
//
//
//
MN AB
MN CD
AB CD




NĂM HỌC 2011-2012 GV TRÁC THỊ HUỲNH LIÊN
9

Ví dụ 1: Cho h×nh chãp S.ABCD có ®¸y ABCD lµ h×nh vu«ng c¹nh a; mỈt bªn
SAB lµ tam gi¸c ®Ịu; SC = SD =
a 3
. M lµ ®iĨm trªn c¹nh AD. MỈt ph¼ng
(P)qua M song song với AB và SC cắt BC , SB, SA lần lượt tại tại N, P, Q
a/Chøng minh MQ//SD
b/ Tứ giác MNPQ hình gì?
c/ §Ỉt AM = x
( )
0 x a≤ ≤
. TÝnh diƯn tÝch tø gi¸c MNPQ theo a vµ x. T×m x ®Ĩ
diƯn tÝch nµy nhá nhÊt
S
A
B
C
D
M
N
P
Q
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG SÁNG KIÉN KINH NGHIỆM

( )
( )
( ) ( )
//
, //
,
NP SC

MN NP P P SCD
SC CD SCD


⊂ ⇒




Ta lại có
( ) ( )
( ) ( )
//
SAD SCD SD
MQ SD
SAD P MQ
∩ = 



∩ =


b/ Tứ giác MNPQ hình gì?
Ta có
//
//
//
PQ AB
MN PQ

MN AB




Mặt khác SC = SD nên
·
·
·
·
·
·
//
,
//
//
SCD SDC
SD MQ
PNM SCD QMN SDC
SC NP
MN CD

=


⇒ = =





Vậy tứ giác MNPQ là hình thang cân
c/ Tính diện tích MNPQ?

.
2
MNPQ
MN PQ
S QK
+
=
với QK là đường cao của hình thang MNPQ
Ta có MN = AB = a
Xét tam giác SBC có NP//SC nên
NP BN
SC BC
=
Xét hình vuông ABCD có MN//AB nên
BN AM
BC AD
=
Suy ra
.
3
NP AM SC AM
NP x
SC AD AD
= ⇒ = =
Xét tam giác SAB có PQ//AB nên
PQ SQ
AB SA

=
Xét tam giác SAD có MQ//SD nên
SQ DM
SA DA
=
Suy ra
.PQ DM AB DM
PQ a x
AB AD AD
= ⇒ = = −
Kẻ đường cao QK của hình thang MNPQ, ta có MK =
2 2
MN PQ x−
=
Xét tam giác MQK : QK =
2 2
11
2
x
MQ MK− =
với MQ = NP
Vậy
( )
2 11
4
MNPQ
a x x
S

=


*/ Tìm x để diện tích MNPQ là nhỏ nhất ?
Ta có
0 2 0x a a x
≤ ≤ ⇒ − >
NĂM HỌC 2011-2012 GV TRÁC THỊ HUỲNH LIÊN
10
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG SÁNG KIÉN KINH NGHIỆM
Theo bất đẳng thức Cơ Si ta có
( )
2
2
2
2
2
a x x
a x x a
− +
 
− ≤ =
 ÷
 

2
11
4
MNPQ
a
S⇒ ≤
.Dấu « = » xảy ra khi 2a – x = x


x = a, khi đó M trùng D
V ấ n đề : Vẽ mặt phẳng (
α
) qua M và (
α
)//
)(
β
ø.tìm thiết diện ?
Phương pháp : + Sử dụng tính chất :
)//(
)(
)//()(
α
β
βα
a
a





quay về dạng cơ bản
Giải :
a/ Do (P) //( SAB) nên (P)//SA, (P)//SB và (P)//AB
*
( )
( )

( ) ( )
( ) ( )
//
// ( )
P AB
ABCD AB P ABCD MN AB N BC
M P ABCD


⊃ ⇒ ∩ = ∈


∈ ∩

*
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
//
// ( )
P SB
SBC SB P SBC NP SB P SC
N P SBC


⊃ ⇒ ∩ = ∈


∈ ∩


*
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
//
// ( )
P SA
SAD SA P SAD MQ SA Q SD
M P SAD


⊃ ⇒ ∩ = ∈


∈ ∩


( ) ( )
P SCD PQ⇒ ∩ =
Vì MN//AB, AB//CD nên MN//CD, suy ra

( )
( )
( ) ( )
//
//
P CD
SCD CD PQ CD

P SCD PQ


⊃ ⇒


∩ =

suy ra MN//PQ
Mặt khác
//
//
SA MQ
MN AB MN MQ
SA AB


⇒ ⊥




Vậy tứ giác MNPQ là hình thang vng
NĂM HỌC 2011-2012 GV TRÁC THỊ HUỲNH LIÊN
11
Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB = a, AD
= 2a, tam giác SAB vng cân tại A.M là điểm trên cạnh AD sao cho AM = x
(0< x< a). Mặt phẳng (P) qua M song song với mặt phẳng (SAB) cắt BC, SC, SD lần
lượt tại N, P, Q
a/ Tứ giác MNPQ hình gí?

b/ Tính diện tích MNPQ theo a và x.
S
A
B
C
D
M
N
P
Q
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG SÁNG KIÉN KINH NGHIỆM
b/ Tính diện tích MNPQ theo a và x.

.
2
MNPQ
MN PQ
S MQ
+
=
. Ta có MN = AB = a
Xét tam giác SAD có MQ//SA nên
MQ DM
SA DA
=
. (2 ) 2
2 2
SA DM a a x a x
MQ
DA a

− −
⇒ = = =
Xét tam giác SCD có PQ//CD nên
PQ SQ
CD SD
=
Xét tam giác SAD có MQ//SA nên
SQ AM
SD AD
=
Suy ra
. .
2 2
PQ AM CD AM a x x
PQ
CD AD AD a
= ⇒ = = =
Vậy
( ) ( )
2 2
2 2
2 4
2
.( )
2 2 8 8
MNPQ
x
a
a x a x
a x a x

S
+
+ −
− −
= = =
V ấ n đề : Vẽ mặt phẳng (
α
) qua M và (
α
)
a⊥
:
Ta có định lý:
( )
//( )
( )
b
b a b
a
α
α
α



⊥ ⇒





, căn cứ vào định lý trên ta có phương pháp vẽ mặt phẳng như sau:
Phương pháp: + Tìm b

a , c

a
+ Nếu b không qua M thì b// (
α
),nếu b qua M thì b
)(
α

+Làm tương tự cho đường thẳng c
+ quay về dạng cơ bản
Giải :
Nhận xét : Trước hết ta phải xác định mặt phẳng(
α
) Muốn vậy ta tìm hai đường thẳng khơng
cùng phương và vng góc với AB
Ta có
//( )
BC AB
BC
M BC
α








Mặt khác
//( )
SA AB
SA
M SA
α







Vậy mặt phẳng (α) là mặt phẳng đi qua M và song song với hai đường thẳng BC và SA
NĂM HỌC 2011-2012 GV TRÁC THỊ HUỲNH LIÊN
12
Ví dụ 3: Cho h×nh chãp S.ABCD cã ®¸y ABCD lµ h×nh thang vu«ng t¹i A vµ B víi
AB = BC = a, AD = 2a, SA ⊥ (ABCD) vµ SA = 2a. Gäi M lµ mét ®iĨm trªn c¹nh AB;
(α) lµ mỈt ph¼ng qua M vu«ng gãc víi AB. §Ỉt x = AM (0 < x < a).
a) T×m thiÕt diƯn cđa h×nh chãp S.ABCD víi mỈt ph¼ng (α). ThiÕt diƯn lµ h×nh g×?
b) TÝnh diƯn tÝch thiÕt diƯn.
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG SÁNG KIÉN KINH NGHIỆM
*
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
//

// ( )
BC
ABCD BC ABCD MN BC N CD
M ABCD
α
α
α


⊃ ⇒ ∩ = ∈


∈ ∩

*
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
//
// ( )
SA
SAB SA SAB MQ SA Q SB
M SAB
α
α
α


⊃ ⇒ ∩ = ∈



∈ ∩

*
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
//
// ( )
BC
SBC BC SBC QP BC P SC
Q SBC
α
α
α


⊃ ⇒ ∩ = ∈


∈ ∩


( ) ( )
SCD NP
α
⇒ ∩ =
.Suy ra thiÕt diƯn tạo bởi h×nh chãp S.ABCD víi mỈt ph¼ng (α)là MNPQ

Ta có
//
//
//
MN BC
MN PQ
PQ BC




Mặt khác:
// //
//
SA AD
MN BC AD MQ MN
MQ SA



⇒ ⊥



Vậy MNPQ là hình thang vng
b/
.
2
MNPQ
MN PQ

S MQ
+
=
Xét hình thang ABCD , gọi I là trung điểm AD, E là giao điểm của MN và CI


MN = ME + EN , ME = a = AI = ID = CI
Xét tam giác CID:
EN CE
ID CI
=
, mà
CE BM
CI BA
=

.ID BM
EN a x
BA
⇒ = = −

MN = 2a – x
Xét tam giác SAB:
( )
.
2
MQ BM SA BM
MQ a x
SA BA BA
= ⇒ = = −


Xét tam giác SBC:
PQ SQ
BC SB
=

Xét tam giác SAB:
SQ AM
SB AB
=
Suy ra
.PQ AM BC AM
PQ x
BC AB AB
= ⇒ = =
Vậy
( )
. 2
2
MNPQ
MN PQ
S MQ a a x
+
= = −

Vấn đề : Vẽ mặt phẳng (
α
) chứa đường thẳng a và (
α
)

)(
β

:
NĂM HỌC 2011-2012 GV TRÁC THỊ HUỲNH LIÊN
13
S
A
B
C
D
M
N
P
Q
I
E
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG SÁNG KIÉN KINH NGHIỆM
Ta có định lý:
( ) ( )
( )
( )
( )
M
b
M b
b
α β
α
α

β





⇒ ⊂






, căn cứ vào định lý trên ta có phương pháp vẽ mặt phẳng
như sau: Phương pháp: + Tìm b
)(
β

+ Nếu b và a có điểm chung thì b
)(
α

+ Nếu b và a không có điểm chung thì b// (
α
)
+ quay về dạng cơ bản
Giải :
Nhận xét : Để xác định mặt phẳng(
α
)ta tìm đường thẳng vng góc với

mặt phẳng (SCD)
Ta có
( )
CD AD
CD SAD
CD SA


⇒ ⊥



Suy ra
( ) ( )
( ) ( )
( )
SCD SAD
SCD SAD SD AH SCD
Ke AH SD
⊥ 

∩ = ⇒ ⊥




Vậy mặt phẳng (α) chính là mặt phẳng (ABH)
Do AB//CD nên (ABH)// CD

( )

( )
( ) ( )
( ) ( )
//
//
CD
SCD CD SCD HK CD
H SCD
α
α
α


⊃ ⇒ ∩ =


∈ ∩

Ta có
//
//
//
HK CD
HK AB
AB CD




AH


(SCD)

AH

KH
Vậy thiết diện tạo bởi (α) và hình chóp S.ABCD là hình thang vng ABKH
b/ TÝnh diƯn tÝch thiÕt diƯn.
Xét tam giác SAD :
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4 3
2
3 3
a
AH
AH AD SA a a a
= + = + = ⇒ =
SA
2
= SH.SD
2
3
2
SA
SH a
SD
⇒ = =




NĂM HỌC 2011-2012 GV TRÁC THỊ HUỲNH LIÊN
14
Ví dụ 4: Cho h×nh chãp S.ABCD cã ABCD lµ h×nh vu«ng c¹nh a; SA ⊥ (ABCD) vµ
SA = a
3
. Gäi (α) lµ mỈt ph¼ng chøa AB vµ vng góc với (SCD).
a) X¸c ®Þnh râ mỈt ph¼ng (α). mỈt ph¼ng (α) c¾t h×nh chãp S.ABCD theo thiÕt diƯn lµ h×nh g×?
b) TÝnh diƯn tÝch thiÕt diƯn.
S
A
B
C
D
H
K
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG SÁNG KIÉN KINH NGHIỆM
Xét tam giác SCD :
3
3 3 3
2
2 4 4 4
a
KH SH
KH CD a
CD SD a
= = = ⇒ = =
Vậy
.
2
ABKH

AB KH
S AH
+
=
=
2
3
a+
3 7 3
4
.( )
2 2 16
a
a a
=
M Ộ T S Ố ĐỀ THI ĐỂ HỌC SINH TỰ LUYỆN
Bµi 1: Cho h×nh chãp S.ABCD ®¸y lµ h×nh vu«ng c¹nh a, mỈt bªn (SAB) ⊥ ®¸y vµ SA = SB = b.
TÝnh kho¶ng c¸ch:
a) Tõ S ®Õn (ABCD)
b) Tõ trung ®iĨm I cđa CD ®Õn (SHC), H lµ trung ®iĨm cđa AB.
c) Tõ AD ®Õn (SBC).
Bµi 2: Cho tø diƯn ABCD cã BCD lµ tam gi¸c ®Ịu c¹nh a, AB ⊥ (BCD) vµ AB = a. TÝnh kho¶ng c¸ch:
a) Tõ D ®Õn (ABC)
b) Tõ B ®Õn (ACD)
Bµi 3: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại A , SA = SB = SC =
2
3a
, BC = a
a/ Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) ?
b/ Tính góc giữa SA và mặt phẳng ( ABC) ?

Bµi 4: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc A bằng 60
0
,
SA = SB = SD =
3
32a
a/ Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD) và độ dài cạnh SC ?
b/ Chứng minh (SAC)

( ABCD) và SB BC ?
c/ Gọi
ϕ
là góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) , tính tan
ϕ
?
Bµi 5: Cho h×nh chãp SABCD ®¸y lµ h×nh thang víi ®¸y lín BC = 2a; AD = a vµ AB = b. MỈt bªn
SAD lµ tam gi¸c ®Ịu, (P) lµ mỈt ph¼ng qua ®iĨm M trªn ®o¹n AB vµ song song víi SA vµ BC,
mặt phẳng (P) c¾t CD; SC; SB lÇn lỵt t¹i I; J; K
a, Chøng minh MIJK lµ h×nh thang c©n
b, TÝnh diƯn tÝch thiÕt diƯn cđa h×nh chãp c¾t bëi mp(P) theo a vµ x = AM.
Bµi 6: Cho h×nh chãp SABCD. Gäi M vµ N lµ hai ®iĨm trªn AB vµ CD vµ (P) lµ mỈt ph¼ng qua MN
vµ song song víi SA
a, T×m c¸c giao tun cđa (P) víi (SAB) vµ (SAC)
b, X¸c ®Þnh thiÕt diƯn cđa h×nh chãp c¾t bëi mp(P)
c, T×m ®iỊu kiƯn cđa M; N ®Ĩ thiÕt diƯn lµ h×nh thang
Bµi 7: Cho h×nh chãp SABCD cã ®¸y lµ h×nh b×nh hµnh t©m O; M lµ ®iĨm di ®éng trªn SC vµ (P) lµ
mỈt ph¼ng qua AM vµ song song víi BD
a, Chøng minh (P) lu«n chøa mét ®êng th¼ng cè ®Þnh
b, T×m c¸c giao ®iĨm H vµ K cđa (P) víi SB vµ SD. Chøng minh
SB SD SC

SH SK SM
+ −
lµ mét h»ng sè

c, ThiÕt diƯn cđa h×nh chãp víi mp(P) cã thĨ lµ h×nh thang ®ỵc hay kh«ng
Bµi 8: Cho tø diƯn ®Ịu ABCD c¹nh a; M vµ P lµ hai ®iỴm di ®éng trªn c¸c c¹nh AD vµ BC sao
cho AM=CP=x (0 < x < a). Mét mỈt ph¼ng qua MP vµ song song víi CD c¾t tø diƯn theo mét
thiÕt diƯn
a, Chøng minh thiÕt diƯn lµ h×nh thang c©n
NĂM HỌC 2011-2012 GV TRÁC THỊ HUỲNH LIÊN
15
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG SÁNG KIÉN KINH NGHIỆM
b, TÝnh x ®Ĩ diƯn tÝch thiÕt diƯn nhá nhÊt
BÀI 9 : Tứ diện SABC có
0
90=

ABC
, AB = 2a , BC = a
3
, SA

( ABC), SA = a.Gọi M là
trung điểm của AB .
a/ Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) ?
b/ Tính đường cao AK của tam giác AMC ?
c/ Tính góc
ϕ
giữa hai mặt phẳng (SMC) và (ABC) ?
d/ Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SMC) ?

BÀI 10 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=SB=SC=SD= a
2
Gọi I và K lần lượt là trung điểm của AD và BC .
a/ Chứng minh rằng (SIK)

(SBC) ?
b/ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB ?
BÀI 11 : Cho hình lập phương ABCD.A
/
B
/
C
/
D
/

a/ Chứng minh rằng BC
/


(A
/
B
/
CD)
b/ Tính đô dài đọan vuông góc chung của AB
/
và BC
/
c/ Tính góc giữa hai đường thẳng : AB

/
và BC
/
, AC
/
và CD
/
C/ TÀI LIỆU THAM KHẢO
1/ Sách giáo khoa hình học lớp 11 nâng cao
2/ Dạy và học với máy tính HHKG lớp 11 và 12
3/ Tuyển tập các bài tốn HHKG của Lê hồnh Phò
4/ Phương pháp giải tốn HHKG của trường chun Lê Hồng Phong
D/ PHẦN KẾT LUẬN
Kết quả thực hiện :
NĂM HỌC 2011-2012 GV TRÁC THỊ HUỲNH LIÊN
16
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG SÁNG KIÉN KINH NGHIỆM
Nội dung đề tài này,tơi đã áp dụng dạy cho học sinh lớp 11 trong thời gian 14 tiết, trong
đó 8 tiết đầu tơi dạy và khắc sâu phần tính khoảng cách và tính góc, thời gian 6 tiết sau đó tơi
hướng dẫn cho học sinh phương pháp vẽ 4 dạng mặt phẳng trong quan hệ song song và vng
góc , phần này tơi dạy cho các học sinh từ trung bình yếu trở lên.Khi tôi dạy cho học sinh vấn
đề này, tôi thấy các em rất thích thú, khi gặp một đề bài tương tự các em đã vận dụng cách
giải một cách linh hoạt. Tơi hy vọng với nội dung đề tài này tơi sẽ giúp ích được cho học sinh một
số kinh nghiệm học hình học khơng gian thuần t để các em hiểu sâu và nắm bắt được vấn đề, qua
đó các em sẽ giải được đề bài HHKG tổng hợp, các em sẽ tự tin hơn trong phòng thi và kết quả các
kỳ thi sẽ đạt cao hơn.
Kết quả cá nhân đạt được trong các năm gần đây
Kiến nghò :
Nhiệm vụ hàng đầu của người giáo viên dạy Toán là làm sao cho học sinh yêu thích môn
Toán, chăm chú nghe giảng trong giờ dạy của mình và đạt kết quả cao trong các kỳ thi. Hiện

nay có rất nhiều học sinh cảm thấy môn Toán trừu tượng, khó hiểu, khơng nhớ được cơng thức
ít liên quan đến đời sống thực tại. Do đó khi trực tiếp giảng dạy môn Toán tôi luôn cố gắng
tìm phương pháp hay để các em tiếp cận vấn đề của Toán học dễ dàng hơn. Sáng kiến trên là
một phần nhỏ trong suy nghó của tôi, tôi hy vọng q thầy cô cũng như tôi tìm kiếm nhiều
phương pháp hay, trực quan, dễ hiểu để học sinh của chúng ta ngày càng giỏi hơn, thi đậu
nhiều hơn nữa.
Dù đã cố gắng rất nhiều trong việc phân tích các ví dụ nhưng cũng khó tránh khỏi những
sai sót.Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của q thầy cô để bài viết được hoàn hảo hơn.

NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA TỔ TOÁN
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
NĂM HỌC 2011-2012 GV TRÁC THỊ HUỲNH LIÊN
17
NĂM HỌC MÔN TOÁN ĐIỂM TỪ 5 – 10 ĐIỂM TỪ 8-10 HỌC SINH GIỎI KHEN THƯỞNG
3 KHỐI SL % SL % TOÁN
2006-2007 182 104 57,1 18 17,3 2 Bằng khenUBND TỈNH
2007-2008 217 198 91,2 21 9,6 Giấy khen SỞ GD-BP
2008-2009 192 178 92,7 20 10,4 4 CSTĐCS- SỞ GD-BP
2009-2010 202 191 94,5 24 11,8 6 CSTĐCS-Bằng khenBỘ GD
2010-2011 198 193 97.6 38 19.2 CSTĐCS-Giấy khen SỞ
GD-
BP
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG SÁNG KIÉN KINH NGHIỆM
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________

____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA HỘI ĐỒNG KHOA HỌC
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________

NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA HỘI ĐỒNG KHOA HỌC
SỞ GIÁO DỤC BÌNH PHƯỚC
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
NĂM HỌC 2011-2012 GV TRÁC THỊ HUỲNH LIÊN
18
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG SÁNG KIÉN KINH NGHIỆM
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________

____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
____________________________________________________________________
NĂM HỌC 2011-2012 GV TRÁC THỊ HUỲNH LIÊN
19

×