Câu 1:
Trình bày cấu tạo, phân tích nguyên lý hoạt động của Diốt bán dẫn. Vẽ và giải
thích đặc tuyến Vôn-Ampe của Diốt.
Câu 2:
Cho các mạch chỉnh lưu như hình 1a; 1b.
a) Cho biết hình nào sau đây mắc đúng ?
b) Cho biết thông số nào trong 3 trường hợp dưới đây mạch điện hoạt động
bình thường, giải thích?
Câu 1:
Trình bày cấu tạo, giải thích nguyên lý hoạt động của Transistor lưỡng cực loại
NPN, nêu các tham số của Transistor lưỡng cực.
Câu 2:
Cho các mạch chỉnh lưu như hình 1a; 1b.
a) Cho biết hình nào sau đây mắc đúng ?
b) Xác định thông số nào trong các trường hợp sau đây để mạch điện hoạt
động bình thường, giải thích?
U
v
U
r
U
v
U
r
R
t
C
D
R
t
Hình 1a
D
Hình 1b
C
∼
∼
1/ U
v
= 25V
AC
; C = 1000 µF/50V ; R
t
= 10 KΩ
2/ U
v
= 20V
AC
; C = 1000 µF/16V ; R
t
= 15 KΩ
3/ U
v
= 30V
AC
; C = 1000 µF/25V ; R
t
= 5 KΩ
∼
∼
U
v
U
r
R
t
C
D
Hình 1a
U
v
U
r
R
t
D
Hình 1b
c
b1. U
v
= 30V
AC
; C = 1000 µF/25V ; R
t
= 10 KΩ
b2. U
v
= 25V
AC
; C = 1000 µF/50V ; R
t
= 15 KΩ
b3. U
v
= 20V
AC
; C = 1000 µF/16V ; R
t
= 5 KΩ
Câu 1:
Trình bày cấu tạo, nguyên lý hoạt động của Transistor trường loại JFET kênh N.
Câu 2:
Cho mạch điên như hình vẽ:
Biết: U
1
có dạng xung tam giác đối
xứng
có biên độ U
1
= ±6V, chu kỳ f= 20
Hz.
E = 2V.
1/ Giải thích nguyên lý hoạt động
của mạch
2/ Tính các tham số: U
2max
, U
2min
3/ Vẽ dạng điện áp U
2
theo t
Câu 1:
Trình bày cấu tạo, giải thích nguyên lý hoạt động của Transistor lưỡng cực loại
NPN
Câu 2:
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết
U1(t) là một điện áp dạng tam giác
đối xứng qua gốc tọa độ, có biên độ
U1m = ± 6V, chu kỳ T1 = 10mS. Giả
thiết Diốt là lý tưởng, E=3V
a/ Phân tích nguyên lý hoạt động của sơ đồ qua đó xá định dạng đặc tuyến truyền
đạt điện áp U2(U1) dạng lý tưởng
b/ Xác định dạng U2(t) và tính các tham số U2(t), biên độ đỉnh dương, âm, phía
sau.
Câu 1:
Trình bày cấu tạo, nguyên lý hoạt động của Transistor trường loại JFET kênh N.
Câu 2:
. Cho các mạch chỉnh lưu như hình 1a; 1b.
c) Cho biết hình nào sau đây mắc đúng ?
d) Xác định thông số nào trong các trường hợp sau đây để mạch điện hoạt
động bình thường, giải thích?
Câu 1:
Trình bày cấu tạo, phân tích nguyên lý hoạt động của Diốt bán dẫn. Vẽ và giải
thích đặc tuyến Vôn-Ampe của Diốt.
Câu 2:
Cho mạch điện như hình vẽ:
V
CC
= 12 v
R
1
= 20 KΩ
R
2
= 4 KΩ
R
3
= 4 KΩ
R
4
= 1 KΩ
R
T
= 8 KΩ
β = 99
V
BE
= 0,6 V
a)
Hãy xác định chế độ phân cực U
B
, U
C
,
U
E
, I
B
, I
C
, I
E
∼
∼
U
v
U
r
R
t
C
D
Hình 1a
U
v
U
r
R
t
D
Hình 1b
c
b1. U
v
= 30V
AC
; C = 1000 µF/25V ; R
t
= 10 KΩ
b2. U
v
= 25V
AC
; C = 1000 µF/50V ; R
t
= 15 KΩ
b3. U
v
= 20V
AC
; C = 1000 µF/16V ; R
t
= 5 KΩ
C
1
C
2
R
4
R
3
R
1
V
O
V
i
+
-
R
T
V
CC
R
2
C
3
b)
Thiết lập phương trình đường tải tĩnh 1 chiều và tính R
DC
Câu 1:
Trình bày cấu tạo, nguyên lý hoạt động của Transistor trường loại JFET kênh N.
Câu 2:
Cho các mạch chỉnh lưu như hình 1a; 1b.
e) Cho biết hình nào sau đây mắc đúng ?
f) Xác định thông số nào trong các trường hợp sau đây để mạch điện hoạt
động bình thường, giải thích?
Câu 1:
Trình bày cấu tạo, giải thích nguyên lý hoạt động của Transistor lưỡng cực loại
NPN, nêu các tham số của Transistor lưỡng cực.
Câu 2:
Cho mạch điên như hình vẽ:
Biết: U
1
có dạng xung tam giác đối xứng
có biên độ U
1
= ±6V, chu kỳ f= 20 Hz.
E = 2V.
1/ Giải thích nguyên lý hoạt động của mạch
2/ Tính các tham số: U
2max
, U
2min
3/ Vẽ dạng điện áp U
2
theo t
Câu 1:
∼
∼
U
v
U
r
R
t
C
D
Hình 1a
U
v
U
r
R
t
D
Hình 1b
c
b1. U
v
= 30V
AC
; C = 1000 µF/25V ; R
t
= 10 KΩ
b2. U
v
= 25V
AC
; C = 1000 µF/50V ; R
t
= 15 KΩ
b3. U
v
= 20V
AC
; C = 1000 µF/16V ; R
t
= 5 KΩ
Trình bày cấu tạo, phân tích nguyên lý hoạt động của Diốt bán dẫn. Vẽ và giải
thích đặc tuyến Vôn-Ampe của Diốt.
Câu 2:
Cho mạch điện như hình vẽ:
V
CC
= 12 V
R
1
= 200 KΩ
R
2
= 2 KΩ
R
3
= 200 Ω
β = 60
V
BE
= 0,6 V
a/ Hãy xác định chế độ phân cực U
B
, U
C
,
U
E
, I
B
, I
C
, I
E
b/ Thiết lập phương trình đường tải tĩnh 1 chiều
Câu 1:
Trình bày cấu tạo, giải thích nguyên lý hoạt động của Transistor lưỡng cực loại
NPN, nêu các tham số của Transistor lưỡng cực.
Câu 2:
Cho mạch điện như hình vẽ:
V
CC
= 12 v
R
1
= 20 KΩ
R
2
= 4 KΩ
R
3
= 4 KΩ
R
4
= 1 KΩ
R
T
= 8 KΩ
β = 99
V
BE
= 0,6 V
c)
Hãy xác định chế độ phân cực U
B
, U
C
,
U
E
, I
B
, I
C
, I
E
C
1
C
2
R
3
R
2R
1
V
O
V
i
+
-
R
T
V
CC
C
3
C
1
C
2
R
4
R
3
R
1
V
O
V
i
+
-
R
T
V
CC
R
2
C
3
d)
Thiết lập phương trình đường tải tĩnh 1 chiều và tính R
DC