Tải bản đầy đủ (.doc) (93 trang)

ôn thi hóa tốt nghiệp thpt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.73 KB, 93 trang )

CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT
Thời gian ôn tập dự kiến: 4 tiết (TN 3)
A - LÝ THUYẾT
I. ESTE
1. Khái niệm: Khi thay thế nhóm –OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng
nhóm OR thì được este
CTCT: RCOOR

R là gốc hidrocacbon của axit cacboxylic
R

là gốc hidrocacbon của ancol
Công thức chung của este no đơn chức: C
n
H
2n
O
2
, n ≥ 2
2. Đồng phân: Công thức tính số đồng phân: 2
n-2
với 3 ≤ n ≤ 5
3. Danh pháp:
Tên gốc hidrocacbon của ancol( R

) + tên axit – “ic” + “ at”
Ví dụ: CH
3
COOC
2
H


5
: Etyl axetat CH
3
COOCH=CH
2
: Vinyl axetat
CH
2
=CH-COOCH
3
: Metyl acrylat C
6
H
5
COOCH
3
: Metyl benzoat
4. Tính chất:
a/. Tính chất vật lí
- Ở điều kiện thường các este là chất lỏng, hoặc chất rắn
- Hầu như không tan trong nước
- Este có nhiệt độ sôi và độ tan trong nước thấp hơn axit, hoặc ancol có cùng
khối lượng mol phân tử, hoặc có cùng số nguyên tử Cacbon.
Ví dụ:
CH
3
CH
2
CH
2

COOH : M =88, sôi ở 163,5
o
C, tan nhiều trong nước.
CH
3
[CH
2
]
3
CH
2
OH : M =88, sôi ở 132
o
C, tan ít trong nước.
CH
3
COOC
2
H
5
: M = 88, sôi ở 77
o
C, không tan trong nước.
Sự khác nhau do este không tạo được liên kết hidro giữa các phân tử este và khản
năng tạo liên kết hidro giữa phân tử este với các phân tử nước kém.
- Các este thường có mùi đặc trưng.
b/. Tính chất hóa học
Phản ứng thủy phân
+ Thủy phân trong môi trường axit: (là phản ứng thuận nghịch)
CH

3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
2 4
0
H SO d
t
→
←
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
+ Thủy phân trong môi trường bazơ: là phản ứng không thuận nghịch (phản ứng xà phòng
hóa).
Vd: CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH CH

3
COONa + C
2
H
5
OH
1
Chú ý : este dạng RCOOCH=CH-R

khi bị thủy phân sản phẩm sinh ra muối + anđehit
Vd: CH
3
COOCH=CH
2
+ NaOH CH
3
COONa + CH
3
CHO
Tính chất của gốc hidrocacbon
CH
3
COOCH=CH
2
+ H
2
CH
3
COOCH
2

-CH
3
nCH
3
COOCH=CH
2
[-CH(OOC-CH
3
)-CH
2
-]
n
: poli(vinyl axetat)
5. Điều chế este:
R-COOH + R

-OH
2 4
0
H SO d
t
→
←
R –COO –R

+ H
2
O
Ví dụ: CH
3

COOH + C
2
H
5
OH
2 4
0
H SO d
t
→
←
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
6. Ứng dụng:
- Dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ như etyl axetat, pha sơn như butyl
axetat
- Sản xuất chất dẻo
- Chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm
II. LIPIT
1. Khái niệm : Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong
nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Lipit là các este phức tạp được chia thành các loại sau: Chất béo, sáp, steroit,
photpholipit.

Chất béo: là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là là triglixerit hay là
triaxylglixerol
Công thức chung:
R
1
-COOCH
2
Với R
1
, R
2
, R
3
là gốc hidrocacbon có thể giống hoặc khác nhau

R
2
-COOCH
R
3
-COOCH
2
Các axit béo thường có trong chất béo là:
Axit stearic : CH
3
[CH
2
]
16
COOH C

17
H
35
COOH
Axit panmitic: CH
3
[CH
2
]
14
COOH C
15
H
31
COOH
Axit oleic: cis-CH
3
[CH
2
]
7
CH=CH[CH
2
]
7
COOH C
17
H
33
COOH

2. Tính chất vật lí:
+ ở nhiệt độ thường, chất béo tồn tại ở trạng thái rắn (Có gốc hidrocacbon no), hoặc
rắn (có gốc hidrocacbon không no)
+ Không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ, nhẹ hơn nước
3. Tính chất hóa học:
2
+ Phản ứng thủy phân
(RCOO)
3
C
3
H
5
+3H
2
O
H
+
, t
o
C
3RCOOH+ C
3
H
5
(OH)
3
(RCOO)
3
C

3
H
5
+3NaOH
0
t
→
3RCOONa+ C
3
H
5
(OH)
3
(sản xuất xà phòng) (*)
+ Hidro hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
+3H
2
0
t
→

(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5

Triolein Tristearin
4. Ứng dụng
+ Thức ăn quan trọng của con người.
+ Nguyên liệu tổng hợp một số chất khác cần thiết cho cơ thể .
+ Trong công nghiệp dùng để sản xuất xà phòng và glixerol.
+ Chất béo còn dùng trong sản xuất thực phẩm.
B. BÀI TẬP
Câu 1: Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOCH
3

C. CH
3
COOH D. CH
3

COOC
2
H
5
Câu 2: Cấu tạo nào sau đây là etylaxetat?
A. CH
3
COOC
2
H
5
B.C
2
H
5
COOCH
3

C. C
2
H
3
COOC
2
H
5
D.C
2
H
5

COOC
2
H
5
Câu 3: Hợp chất hữu cơ có CTPT: C
3
H
6
O
2
có số đồng phần este là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Este X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
có số đồng phân este là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 5: Chất nào sau đây có tên gọi là vinylaxetat?
A. CH
2
=CH-COOCH
2
-CH
3
B. CH
3
-COO-CH=CH

2
C. CH
2
=CH-COO-CH
3
D. HCOO-CH=CH
2
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit cacboxylic có cùng số nguyên tử Cacbon
B. Vinyl axetat có khản năng làm mất màu dung dịch brom
C. Tất cả các este đều được điều chế bằng phương pháp ancol tác dụng với axit cacboxylic
tương ứng
D. Các este có mùi thơm đặc trưng
Câu 7: Este có công thức cấu tạo sau: CH
3
-COO-CH
2
-C
6
H
5
có tên gọi là
A. phenyl axetat B.Metyl benzoat
C. Benzyl axetat D. Phenylfomat
3
Câu 8: Este no đơn chức mạch hở có công thức tổng quát chung là
A. C
n
H
2n-2

O
2
; n ≥ 2 B. C
n
H
2n
O
2
; n ≥ 2
C. C
n
H
2n
O
4
; n ≥ 3 D. C
n
H
2n
O
2
; n ≥ 3
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
C. Ở điều kiện thường các este tồn tại trạng thái rắn và có mùi thơm
D. Tất cà các este đều tan nhiều trong nước
Câu 11: Chất béo nào sau đây là chất lỏng?
A. (CH
3

COO)
3
C
3
H
5
B. ( CH
3
[CH
2
]
16
COO)
3
C
3
H
5
C.( C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
D. ( CH
3

[CH
2
]
15
COO)
3
C
3
H
5
Câu 12: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
lần lượt
tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO
3
. Số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 5 C. 4 D. 3
Câu 13: Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn
của X là
A. C

2
H
5
COOH B. HO-C
2
H
4
-CHO
C. CH
3
COOCH
3
D. HCOOC
2
H
5
Câu 14: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
CH
2
COOCH
3
. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat B. metyl propionat
C. metyl axetat D. propyl axetat
Câu 15: Thuỷ phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O

2
(có mặt H
2
SO
4
loãng) thu được 2 sản
phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi
của E là:
A. metyl propionat B. propyl fomat
C. ancol etylic D. etyl axetat
Câu 16: Este etyl axetat có công thức là
A. CH
3
CH
2
OH B. CH
3
COOH
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
CHO
Câu 17: Đun nóng este HCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH B. HCOONa và CH
3
OH
C. HCOONa và C
2
H
5
OH D. CH
3
COONa và CH
3
OH
Câu 18: Este etyl fomat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOC
2
H
5

C. HCOOCH=CH
2

D. HCOOCH
3
4
Câu 19: Đun nóng este CH
3
COOC
2
H
5
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được

A. CH
3
COONa và CH
3
OH B. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH
C. HCOONa và C
2
H
5
OH D. C
2
H
5

COONa và CH
3
OH
Câu 20: Cặp chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. CH
3
COOH và C
2
H
5
OH B. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
COOH
C. CH
3
CHO và CH
3
COOH D. CH
3
COOH và HCHO
Câu 21: Cho este CH
3
COOCH=CH
2

tác dụng với dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH B. CH
3
COOH và CH
3
-CHO
C. CH
3
COOH và CH
3
CHO D. CH
3
COONa và CH
3
-CHO
Câu 22: Phản ứng nào sau đây chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn?
A. Đun nóng với dung dịch NaOH
B. Tác dụng với dung dịch Brom
C. Tác dụng với H
2
, xúc tác Ni, nung nóng
D. Tác dụng với dung dịch axit H
2
SO
4
loãng

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Các chất béo đều nhẹ hơn nước và không tan trong nước
B. Tất cả các este thủy phân trong môi trường kiềm đều thu được ancol và muối tương ứng
C. Este no đơn chức mạch hở thủy phân trong môi axit thu được ancol và axit cacboxylic
tương ứng
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng không thuận nghịch
B. Tất cả các este đều được điều chế từ ancol và axit tương ứng
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được là phản ứng xà phòng hóa
D. Chất béo tan trong nước, nhưng không tan trong dung môi hữu cơ
Câu 25: Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y
có công thức phân tử C
2
H
3
O
2
Na. Chất X có công thức cấu tạo là
A. HCOOC
3
H
7
B. C

2
H
5
COOCH
3

C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
5
Câu 26: Phản ứng thủy phân este ( chất béo ) trong môi trường kiềm có đặc điểm là
A. Phản ứng oxi hóa khử B. Phản ứng thuận nghịch
C. Phản ứng trao đổi D. Phản ứng không thuận nghịch
Câu 27: Chất béo nào sau đây là trilolein?
A. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5

B. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5

C. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H

5
5
Câu 28: Dãy chất nào sau đây hòa tan được chất béo?
A. hexan, H
2
O, Benzen B. Clorofom, Benzen, hexan
C. H
2
O, hexan, NaCl D.Benzen,Nước, Clorofom
Câu 29: Chất nào sau đây không phải là chất béo?
A. C
3
H
5
(OOC-CH
3
)
3
B. C
3
H
5
(OOC-C
15
H
31
)
3
C. C
3

H
5
(OOC-C
17
H
33
)
3
D. C
3
H
5
(OOC-C
17
H
35
)
3
Câu 30: Thủy phân chất béo trong môi trường axit ( hoặc môi trường bazơ) luôn thu được chất
nào sau đây?
A. glixerol B. muối của axit béo
C. axit béo D. Ancol no mạch hở
Câu 31: Khi xà phòng hoá tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H

35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 32: Khi xà phòng hoá triolein ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
33
COONa và glixerol.

Câu 33: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 34: Một este no đơn chức mạch hở có tỉ khối so với khí H
2
là 37. Công thức phân tử của este

A. C
2
H
4
O
2
B. C

4
H
8
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
4
H
6
O
2
Câu 35: Một este no đơn chức X mạch hở có tỉ khối đối khí CO
2
là 2. X có số đồng phân este là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 36: Một este đơn chức có thành phần % khối lượng của Cacbon trong phân tử là 54,545%.
Công thức phân tử của este là
A. C
2
H
4
O
2
B. C

4
H
8
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
4
H
6
O
2
Câu 37: Một este đơn chức có thành phần % khối lượng của hiđro trong phân tử là 6,667%. Công
thức phân tử của este là
A. C
2
H
4
O
2
B. C
4
H
8
O

2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
4
H
6
O
2
Câu 38: X là este đơn chức có tỉ khối đối với không khí là 2,552. Cho 11,1 gam X tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là
A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 50 ml
6
Câu 39: Y là este có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Cho 10,56 gam Y tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,84 gam muối khan tương ứng. Y có tên gọi là
A. propyl fomat B. metyl propionat
C. isopropyl fomat D. etyl axetat
Câu 40: Thủy phân este X có công thức phân tử C
4
H

8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp
hai chất hữu cơ Y và Z, trong đó Z có tỉ khối đối với khí O
2
là 1. Tên của X là
A. propyl fomat B. metyl propionat
C. isopropyl fomat D. etyl axetat
Câu 41: Xà phòng hóa hoàn toàn 12 gam metyl fomat cần hết 100 ml dung dịch NaOH xM. Giá
trị x của dung dịch NaOH đã dùng là
A. 2M B. 1,5 C. 0,5M D. 1M
Câu 42: X là etyl axetat. Cho 13 gam X tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M, nung nóng cho
đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y đến khối lượng không đổi
lượng chất rắn thu được là
A. 12,3 gam B. 8,2 gam C. 4,6 gam C. 6,9 gam
Câu 43: Cho 14,8 gam metyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,25M nung nóng, kết
thúc phản ứng thu đượcc dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m

A. 16,4 gam B. 20,5 gam C. 18,4 gam D. 8,32 gam
Câu 44: Xà phòng hóa hoàn toàn 4,08 gam một este no đơn X chức cần hết 40 ml dung dịch
NaOH 1M thu được muối và ancol tương ứng. Este X có công thức phân tử là
A. C
2
H
4
O
2
B. C
4

H
8
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 45: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa
hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. B. propyl fomat.
7
C. metyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este no đơn chức mạch hở với lượng oxi vừa đủ thu
được 6,72 lít khí CO
2
( đktc). Công thức phân tử của este là
A. C
4
H
8
O

2
B. C
5
H
10
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
2
H
4
O
2
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một este no đơn chức no mạch hở thu được 8,8 gam CO
2
.
Công thức phân tử của este là
A. C
4
H
8
O
2
B. C

5
H
10
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
2
H
4
O
2
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam một este X đơn chức thu được 6,72 lít khí CO
2
(đktc) và 5,4
gam H
2
O. Công thức phân tử của este là
A. C
4
H
8
O
2
B. C

5
H
10
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
2
H
4
O
2
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 môt este no đơn chức với lượng oxi vừa đủ thu được CO
2

H
2
O. Toàn bộ lượng sản phẩm cháy cho qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 25 gam kết tủa.
Công thức phân tử của este là
A. C
4
H
8
O
2

B. C
5
H
10
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
2
H
4
O
2
Câu 50: Xà phòn hóa hoàn toàn m gam một este no đơn chức X cần hết 100 ml dung dịch NaOH
2M. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn m gam este X thì thu được 17,6 gam CO
2
. Vậy X có công
thức phân tử là
A. C
4
H
8
O
2
B. C

5
H
10
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
2
H
4
O
2
Câu 51: Hỗn hợp Y gồm CH
3
COOH và HCOOCH
3
. Cho 9,6 gam hỗn hợp Y tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch NaOH a M. Giá trị a của dung dịch NaOH đã dùng là
A. 0,4 B. 0,6 C. 0,8 D. 1,0
Câu 52: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC
2
H
5
và CH
3

COOCH
3
bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là
A. 400 ml B. 300 ml C. 150 ml D. 200 ml
8
Câu 53: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam B. 18,38 gam C. 18,24 gam D. 17,80 gam
Câu 54: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2
Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO
2
và 4,68 gam H
2
O. Công
thức phân tử của este là
A. C
4
H
8
O
4
B. C
4
H
8
O
2
C. C

2
H
4
O
2
D. C
3
H
6
O
2
Câu 56: Xà phòng hóa hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp gồm metyl fomat( HCOOCH
3
) và metyl
axetat( CH
3
COOCH
3
) cần hết 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được hỗn hợp muối khan có khối lượng là
A. 18,4 gam B. 19,1 gam C. 17,8 gam D. 22,4 gam
Câu 57: Xà phòng hóa hoàn toàn 13,4 gam hỗn hợp gồm metyl fomat( HCOOCH
3
) và etyl axetat
(CH
3
COOC
2
H
5

) cần hết 200 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần % khối lượng của mỗi chất có
trong hỗn hợp là
A. 66,7% và 33,3% B. 67,16% và 32,84%
C. 50% và 50% D. 60,5% và 39,5%
Câu 58: Đun hỗn hợp gồm hai axit béo đơn chức khác nhau với glixerol trong môi trường axit có
thể thu được tối đa bao nhiêu trieste?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 59: Đun hỗn hợp gồm hai axit béo đơn chức khác nhau với glixerol trong môi trường axit có
thể thu được tối đa bao nhiêu trieste luôn có đủ hai loại axit béo?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 61: Cho 0,12 mol axit axetic tác dụng với ancol etylic dư với xúc tác H
2
SO
4
đặc thu được
este etylaxetat, hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng este thu được là
A. 8,448 gam B. 10,56 gam C.13,2 gam D. 11,4 gam
9
Câu 62: Đun hỗn hợp axit axetic và ancol etylic vừa đủ với H
2
SO
4
đặc, sau phản ứng thu được
13,2 gam este tương ứng. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. Khối lượng của ancol tham gia phản
ứng là
A. 6,9 gam B. 5,175 gam C. 9,2 gam D. 4,6 gam
Câu 63: Đun 200 ml dung dịch axit axetic 1,5M với lượng dư ancol etylic trong H
2
SO
4

đặc, sau
phản ứng thu được 22 gam etylaxetat. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 80% B. 70,33% C. 75% D. 83,33%
Câu 64: Đun hỗn hợp gồm 9 gam axit axetic với 6,44 gam ancol etylic với axit H
2
SO
4
đặc thu
được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
A. 9,856 gam B. 10,56 gam C. 15,4 gam D. 16,5 gam
CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT
Thời gian ôn tập dự kiến: 2 tiết
A. LÝ THUYẾT
1. Khái niệm , phân loại:
Khái niệm: Là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
- Phân loại: Có 3 loại quan trọng :
+ Monosaccarit : là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thuỷ phân được, đó là :glucozơ,
fructozơ (C
6
H
12
0
6
)
+ Đisaccarit :là nhóm cacbohiđrat khi thuỷ phân cho 2phân tử monosaccarit đó

là:saccarozơ, mantozơ (C
12
H
22
0
11
)
+ Polisaccarit : thuỷ phân đến tận cùng cho nhiều monosaccarit : Tinh bột , xenlulozơ
(C
6
H
10
O
5
)
n
2. Tính chất vật lý:
- Glucozo, fructozo, saccarozo và mantozo đều là các chất rắn, không màu, dễ tan trong
nước, có vị ngọt.
- Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh.
- Xenlulozo là chất rắn, màu trắng, dạng sợi, không tan trong nước nhưng lại tan trong nước
Svayde.
3. Úng dụng:
- Glucozo: làm thuốc tăng lực, tráng gương, tráng ruột phích
10
- Saccarozo làm thực phẩm, bánh kẹo, pha chế thuốc.
- Tinh bột: Sản xuất bánh kẹo. Là chất dinh dưỡng cơ bản của con người, nếu cơ thể dư tinh
bột, nó sẽ chuyển hóa thành glicogen dự trữ cho cơ thể (tinh bột động vật).
- Xenlulozo: dùng trong xây dựng, sản xuất tơ nhân tạo như tơ axetat, tơ visco, chế tạo
thuốc súng không khói và phim ảnh.

4. Hệ thống kiến thức về cấu tạo và tính chất hóa học:
Tên
chất
Mục
Monosaccarit Đisaccarit Polisaccarit
Glucozo Fructozo Saccarozo Tinh bột Xenlulozơ
1.CTPT C
6
H
12
O
6
C
6
H
12
O
6
C
12
H
22
O
11
(C
6
H
10
O
5

)
n
(C
6
H
10
O
5
)
n
2. Đặc điểm cấu
tạo
Có 5 nhóm
OH và 1
nhóm CHO
Có 5 nhóm
OH và 1
nhóm CO
Có nhiều
nhóm OH và
không có
nhóm CHO
α
-glucozo
[C
6
H
3
O
2

(OH)
3
]
n
β
-glucozo
3. Tác dụng
Cu(OH)
2
ở t
0
thường
Tạo dd xanh
lam
Tạo dd xanh
lam
Tạo dd xanh
lam
4. AgNO
3
/NH
3
↓ Ag ↓ Ag
5. Phản ứng
thuỷ phân
Tạo 1 glucozo
và 1 fructozo
glucozo glucozo
6. Phản ứng
màu với I

2
Màu xanh
tím
7. phản ứng với
dd Br
2
Mất màu dd
Br
2
B. BÀI TẬP
Câu 1: Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có
A. nhóm chức axit B. nhóm chức xeton
C. nhóm chức ancol D. nhóm chức anđehit
Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ B. saccarozơ
C. xenlulozơ D. fructozơ
Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
11
Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO
2

A. C
2
H
5
OH B. CH
3
COOH

C. HCOOH D. CH
3
CHO
Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO.
C. CH
3

CH(OH)COOH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ B. tinh bột
C. fructozơ D. saccarozơ
Câu 8: Chất không phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo thành Ag là
A. C
6
H
12
O
6
(glucozơ) B. CH
3
COOH
C. HCHO D. HCOOH
Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)
2


A. glucozơ, glixerol, ancol etylic B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat
C. glucozơ, glixerol, axit axetic D. glucozơ, glixerol, natri axetat
Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung
dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)
2
trong NaOH, đun nóng B. AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng
C. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường D. kim loại Na
Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic B. glucozơ, ancol etylic
C. glucozơ, etyl axetat D. glucozơ, anđehit axetic
Câu 12: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)
2
B. trùng ngưng
C. tráng gương D. thủy phân
Câu 13: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protit B. saccarozơ
C. tinh bột D. xenlulozơ.
Câu 14: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5.
12

Câu 15: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ B. glucozơ
C. fructozơ D. mantozơ
Câu 16: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng
được với Cu(OH)
2

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 17: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan
được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là
A. 3 B. 5 C. 1 D. 4
Câu 18: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen,
fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 19: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic B. glucozơ và fructozơ
C. glucozơ D. fructozơ
Câu 20: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n

B. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
C. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
D. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n

Câu 21: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 22: Hàm lượng glucozơ có trong máu người có giá trị không đổi khoảng
A. 10% B. 1% C. 0,1% D. 0,01%
Câu 23: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm –OH, ngường ta dùng phản ứng nào sau
đây?
A. Tác dụng với Na B. Tác dụng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm
C. Tác dụng với (CH
3
CO)
2
O/ piriđin D. Tác dụng với axit axetic
Câu 24: Trong môi trường nào giữa glucozơ và fructozơ có sự chuyển hóa qua lại?
A. axit B. Trung tính
C. Bazơ D. H
2
O
Câu 25: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Tinh bột B. Xenlulozơ
C. Saccarozơ D. Glucozơ
Câu 26: Chất nào sau đây được tạo bởi một gốc glucozơ và một gốc fructozơ?
A. Tinh bột B. Xenlulozơ
C. Saccarozơ D. Glucozơ
13
Câu 27: Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco?
A. Tinh bột B. Xenlulozơ
C. Saccarozơ D. Glucozơ

Câu 28: Để nhận biết tinh bột và xenluozơ ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. AgNO
3
/NH
3
B. Dung dịch I
2
C. Cu(OH)
2
/OH
-
D. Dung dịch axit
Câu 29: Tinh bột được tạo thành trong cây xanh là do quá trình nào sau đây?
A. Thủy phân B. Phân hủy
C. Quang hợp D. Nhiệt phân
Câu 30: Tinh bột là một trong những nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể người,
lượng glucozơ dư trong cơ thể người được tổng lại thành chất nào sau đây để dự trữ cho cơ thể?
A. Glicozit B. Glicogen
C. Glucogen D. Glucozit
Câu 31: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)
2
B. dung dịch brom.
C. [Ag(NH
3
)
2
]OH D. Na
Câu 32: Để phân biệt được ba chất : glixerol, hồ tinh bột, glucozơ ta có thể dùng thuốc thử nào
sau đây?

A. dung dịch AgNO
3
/NH
3
B. Dung dịch I
2
C. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm D. Dung dịch brom
Câu 33: Từ nguyên liệu ban đầu là tinh bột với các chất vô cơ cần thiết có đủ, để điều chế etyl
axetat qua ít nhất bao nhiêu giai đoạn phản ứng?
A. 3 B.5 C. 6 D. 4
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là không chính xác?
A. Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ còn có ba nhóm OH tự do
B. Saccarozơ khi bị thủy phân luôn sinh ra một sản phẩm duy nhất
C. Tinh bột và xenlulozơ không phải là đồng phân của nhau
D. Glucozơ và fructozơ đều có 5 nhóm –OH ( hidroxyl)
Câu 35: Xenlulozơ tan trong
A. ancol etylic B. Benzen
C. Ete D. Dung dịch Svayde
Câu 36: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam.
14
Câu 37: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí
CO
2
sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5
Câu 38: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO
3

trong dung dịch NH
3
(dư) thì khối
lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
Câu 39: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
trong
dung dịch NH
3
thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ
đã dùng là
A. 0,20M B. 0,01M C. 0,02M D. 0,10M
Câu 40: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
Câu 41: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu
được là
A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam.
Câu 42: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong môi trường axit, trung hòa axit xúc tác
thu được dung dịch Y. Cho Y thực hiện phản ứng tráng gương. Khối lượng Ag thu được tối đa là
A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 43,2 gam D. 32,4 gam
Câu 43: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất
phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.
Câu 44: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là
A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam.
15
Câu 45: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO
3
/dung dịch NH

3
dư, thu được
6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 %
Câu 46: Cho 200 gam dung dịch saccarozơ tác dụng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm, thì hòa
tan hết 9,8 gam Cu(OH)
2
. Nồng độ % của saccarozơ là
A. 34,2% B. 24,6% C. 17,1% D. 25.9%
Câu 47: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C
6
H
10
O
5
)
n

A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000ư
Câu 48: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m
gam glucozơ rồi cho khí CO
2
thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g.
Câu 49: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn
vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 23g.
Câu 50: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư

thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 225 gam. B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam.
CHƯƠNG 3: AMIN-AMINO AXIT-PROTEIN
Thời gian ôn tập dự kiến: 6 tiết (TN 3)
A. LÝ THUYẾT
I. Khái niệm, phân loại, và danh pháp
16
I.1.Khái niệm:
Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH
3
bằng gốc hidrocacbon ta thu được amin
VD: CH
3
-NH
2
; C
6
H
5
NH
2
; CH
3
-NH-CH
3

I.2. Đồng phân:
-CH
5
N: Không có đồng phân amin

-C
2
H
7
N có đồng phân bậc amin: CH
3
-CH
2
-NH
2
( bậc 1); CH
3
-NH-CH
3
( bậc 2)
-C
3
H
9
N vị trí nhóm NH
2
, bậc amin: CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2
; CH

3
-CH(NH
2
)-CH
3
; CH
3
-
NH-C
2
H
5
; (CH
3
)
3
N
-Từ C
4
H
11
N trở lên có đồng phân mạch cacbon, vị trí nhóm NH
2
, bậc amin
* Công thức tính số đồng phân amin no đơn chức: 2
n-1
I.3. Phân loại:
-Theo gốc hidrocacbon:
+Amin béo: CH
3

NH
2
; C
2
H
5
NH
2

+Amin thơm: C
6
H
5
NH
2
, CH
3
C
6
H
4
NH
2

-Theo bậc amin:
- Khái niệm: Bậc amin được tính bằng số gốc hidrocacbon liên kết với nguyên tử
Nitơ
Vd: CH
3
-CH

2
-NH
2
( bậc 1); CH
3
-NH-CH
3
( bậc 2); ( CH
3
)
3
N ( bậc 3)
I.4. Danh pháp
* Tên gốc chức:
Tên gốc hidrocacbon + amin
*Tên thay thế:
Công thức cấu tạo Tên gốc chức Tên thay thế
CH
3
-NH
2
Metylamin Metanamin
CH
3
-CH
2
-NH
2
Etylamin Etanamin
CH

3
-NH-CH
3
Đimetylamin N-metylmetanamin
CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2
Propylamin Propan-1-amin
CH
3
-CH(NH
2
)-CH
3
Isopropylamin Propan-2-amin
( CH
3
)
3
N Trimetylamin N,N-đimetylmetanamin
CH
3
-N-(C
2
H

5
)
2
Đietylmetylamin N-etyl-N-metylmetanamin
H
2
N-[CH
2
]
6
-NH
2
Hexametylenđiamin Hexan-1,6-điamin
II. Tính chất vật lí:
- CH
3
NH
2
( metyl amin), CH
3
NHCH
3
(đimetylamin), C
2
H
5
NH
2
( etyl amin), (CH
3

)
3
N
( trimetyl amin) là những chất khí , có mùi khai, tan nhiều trong nước
- Các amin còn lại tồn tại ở dạng lỏng hoặc rắn
-Nhiệt độ sôi tăng dần và độ hòa tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối
-Các amin thơm đều là chất lỏng hoặc rắn và dễ bị oxi hóa khi để lâu trong không khí,
chúng chuyển từ không màu thành màu đen.
17
-Các amin đều độc
III.Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học
III.1. Cấu tạo phân tử
-Phân tử amin có nguyên tử Nitơ còn một đôi electron chưa tham gia liên kết nên dễ
dàng nhận thêm proton( ion H
+
)=> có tính bazơ
-Do Nguyên tử Nitơ liên kết với gốc hidrocacbon nên còn có tính chất của gốc
hidrocacbon.
III.2. Tính chất hóa học
III.2.1.Tính bazơ
-Dung dịch amin mạch hở như metylamin, etylamin,…làm đổi màu chỉ thị:
quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng
-Dung dịch amin thơm: anilin không làm đổi màu chỉ thị
* Tác dụng với axit
CH
3
NH
2
+ HCl → CH
3

NH
3
Cl ( Metylamoni clorua)
C
6
H
5
NH
2
+ HCl → C
6
H
5
NH
3
Cl ( phenylamoni clorua)
C
2
H
5
NH
2
+ CH
3
COOH → C
2
H
5
NH
3

OOC-CH
3
( etylamoni axetat)
• Tính bazơ của các amin phụ thuộc vào sự linh động của cặp electron tự do trên nguyên
tử nitơ
(C
6
H
5
)
3
N< (C
6
H
5
)
2
NH< C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
NH
2
< (CH

3
)
2
NH
• Các muối amoni của amin tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm
C
6
H
5
NH
3
Cl + NaOH → C
6
H
5
NH
2
+ NaCl + H
2
O
III.2.2. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
• Anilin tác dụng với dung dịch Br
2
tạo kết tủa trắng

C
6
H
5
NH

2
+ 3Br
2
→ C
6
H
2
Br
3
NH
2
↓+ 3HBr
* Phản ứng dùng để nhận biết anilin
B. BÀI TẬP
I. AMIN
Câu 1: Chất nào sau đây là amin bậc 2 ?
A. CH
3
NH
2
B. CH
3
-CH(NH
2
)-CH
3
C. C
2
H
5

-NH-C
2
H
5
D. (CH
3
)
3
N
Câu 2: Chất nào sau đây là amin thơm:
18
NH
2
+ 3Br
2
NH
2
Br
Br
Br
+ 3HBr
A. C
2
H
5
NH
2
B. C
6
H

5
NH
2
C. CH
3
-NH
2
D. CH
3
-NH-CH
3
Câu 3: Amin no đơn chức mạch hở có công thức phân tử C
3
H
9
N có số đồng phân là
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 4: Amin no đơn chức mạch hở có công thức phân tử là C
4
H
11
N có số đồng phân amin bậc hai

A. 8 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 5: Amin nào sau đây có tính bazơ (hay lực bazơ) mạnh nhất
A. C
6
H
5
NH

2
B. CH
3
NH
2

C. (C
6
H
5
)
2
NH D. C
2
H
5
NH
2
Câu 6: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C
7
H
9
N
A. 3 amin B. 5 amin
C. 6 amin D. 7 amin
Câu 7: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH
3
–CH(CH
3
)–NH

2
A. Metyletylamin B. Etylmetylamin
C. Isopropanamin D. Isopropylamin
Câu 9: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C
6
H
5
-CH
2
-NH
2
A. Phenylamin B. Benzylamin
C. Anilin D. Phenylmetylamin
Câu 11: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin B. Natri hiđroxit.
C. Natri axetat. D. Amoniac.
Câu 12: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic. B. benzen.
C. anilin. D. axit axetic.
Câu 13: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
NH
2
.
C. C

6
H
5
NH
2
. D. NaCl.
Câu 14: Anilin (C
6
H
5
NH
2
) phản ứng với dung dịch
A. NaOH B. HCl
C. Na
2
CO
3
D. NaCl
Câu 15: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 16: Anilin (C
6
H
5
NH

2
) và phenol (C
6
H
5
OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl.
C. nước Br
2
. D. dung dịch NaOH.
19
Câu 17: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hoá xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 18: Ba chất lỏng: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng
để phân biệt ba chất trên là
A. quỳ tím. B. kim loại Na.
C. dung dịch Br
2
. D. dung dịch NaOH.

Câu 19: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
. B. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
.
C. C
6
H
5

NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
. D. NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
.
Câu 20: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất
trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 21: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để
phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom.
C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.
Câu 22: Một amin no đơn chức mạch hở có thành phần % khối lượng của nitơ là 31,111% . Công
thức phân tử của amin là

A. CH
5
N B. C
2
H
7
N
C. C
4
H
11
N D. C
3
H
9
N
Câu 23: Một amin đơn chức no mạch hở có thành phần % khối lượng của N trong phân tử là
19,178%. Amin có tổng số đồng phân amin là
A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 24: X là một amin no tác dụng với HCl thu được muối dạng RNH
3
Cl. Biết thành phần phần
khối lượng của Clo trong muối chiếm 52,5925%. Vậy amin X có công thức phân tử là
A. C
2
H
5
NH
2
B. C

4
H
9
NH
2

C. C
3
H
7
NH
2
D. CH
3
NH
2
Câu 25: Trung hòa hoàn toàn 9 gam một amin no đơn chức, mạch hở cần hết 200 ml dung dịch
HCl 1M. Amin có công thức phân tử là
A. CH
5
N B. C
2
H
7
N
C. C
4
H
11
N D. C

3
H
9
N
20
Câu 26: Để trung hoà 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng
100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
7
N B. CH
5
N
C. C
3
H
5
N D. C
3
H
7
N
Câu 27: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối.
Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 4
Câu 28: Trung hòa hoàn toàn 7,08 gam một amin đơn chức cần hết V ml dung dịch HCl 2M. Sau
phản ứng cô cạn dung dịch thu được 11,46 gam muối clorua tương ứng. Giá trị V của dung dịch
HCl đã dùng là
A. 120 ml B. 100 ml C. 60 ml D. 180 ml

Câu 29: Cho 6,2 gam metyl amin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. Khối lượng muối metyl
amoni clorua thu được sau phản ứng là
A. 9,85 gam B. 13,5 gam C. 10,2 gam D. 8,25 gam
Câu 30: Một hỗn hợp gồm etyl amin và đimetylamin có khối lượng 10,8 gam tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch HCl xM. Giá trị x của dung dịch HCl đã dùng là
A. 1M B. 2,4M C. 1,2M D. 1,5M
Câu 31. Trung hòa hoàn toàn 11,16 gam anilin với lượng HCl vừa đủ thu được dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 15,54 gam B. 15,42 gam C. 15.24 gam D. 15,34 gam
Câu 32: Trung hòa hoàn toàn 10,7 gam hỗn hợp gồm hai amin no đơn chức mạch hở với lượng
HCl vừa đủ thu được 21,65 gam hỗn hợp muối clorua tương ứng. Công thức phân tử của hai amin

A. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
B. C
3
H
7
NH
2

và C
4
H
9
NH
2
21
C. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
và C
5
H
11
NH
2
Câu 33: X là một amin no đơn chức bậc hai. Trung hòa hoàn toàn 8,85 gam X cần hết 100 ml

dung dịch HCl 1M thu được muối tương ứng. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
B. CH
3
-NH-CH
3

C. (CH
3
-CH
2
)
2
NH D. CH
3
-CH
2
-NH-CH
3
Câu 34: Phản ứng nào sau đây là sai:
A. 2CH
3
NH

2
+ 2H
2
O + FeCl
2
→ Fe(OH)
2
↓ + 2NH
4
Cl
B. 2C
6
H
5
NH
2
+ H
2
SO
4 loãng
→ (C
6
H
5
NH
3
)
2
SO
4

C. C
2
H
5
NH
3
Cl + NaOH → C
2
H
5
NH
2
+ NaCl + H
2
O
D. C
2
H
5
NH
2
+ 3Br
2
→ C
2
H
2
Br
3
NH

2
↓ + 3HBr
Câu 36: Cho 18,6 gam anilin tác dụng với dung dịch Br
2
2M thu thu được kết tủa trắng tương ứng.
Thể tich dung dịch Br
2
cần để làm kết tủa hết lượng anilin trên là
A. 300 ml B. 600 ml C. 150 ml D. 400 ml
Câu 37: Hỗn hợp gồm anilin và etylamin có khối lượng 14,7 gam tác dụng với dung dịch Br
2
2M
thì cần hết 150 ml dung dịch Br
2
. Thành phần % khối lượng của etyl amin trong hỗn hợp là
A. 63,265% B. 36,735% C. 60% D. 40%
Câu 38. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam metyl amin với lượng oxi vừa đủ thu được V lít khí N
2
(đktc)
. Giá trị V của N
2

A. 4,48 lít B. 3,36 lít C. 5,6 lít D. 2,24 lít
Câu 39. Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 –
tribrom anilin là
A. 164,1ml B. 49,23ml C 146,1ml D. 16,41ml
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO
2
; 2,8 lít N
2

(đktc) và 20,25
g H
2
O. Công thức phân tử của X là
A. C
4
H
9
N B. C
3
H
7
N C. C
2
H
7
N D. C
3
H
9
N.
22
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO
2
so với nước là 44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là
A. C
3
H
7
N B. C

3
H
9
N C. C
4
H
9
N D. C
4
H
11
N
II. AMINO AXIT
I. Khái niệm
Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino
( NH
2
) và nhóm cacboxyl (COOH)
Ví dụ: CH
3
-CH(NH
2
)-COOH : alanin
Công thức chung: (H
2
N)
x
-R-(COOH)
y


Với x = y hoặc x ≠ y
Một số amino axit thường gặp:
Công thức Tên thay thế Tên bán hệ thống Tên
thường

hiệu
H
2
N-CH
2
-COOH Axit -2-aminoaxetic Axit aminoaxetic glyxin Gly
CH
3
-CH(NH
2
)COOH Axit -2-
aminopropanoic
Axit α-
aminopropionic
Alanin Ala
(CH
3
)
2
CHCH(NH
2
)COOH Axit
2-amino-3-
metylbutanoic
Axit α-

aminoisovaleric
Vanlin Val
H
2
N[CH
2
]
4
CH(NH
2
)COOH Axit 2,6-
điaminohexanoic
Axit α,ε-
điaminocaproic
Lysin Lys
HOOCCH(NH
2
)[CH
2
]
2
COOH Axit 2-
aminopentanđioic
Axit α-aminoglutaric
Axit
glutamic
Glu
II. Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học
II.1. Cấu tạo phân tử
-Phân tử aminoaxit có nhóm cacboxyl (COOH) thể hiện tính axit, và nhóm amino ( NH

2
) thể hiện
tính bazơ nên thường tương tác với nhau tạo ra ion lưỡng cực
H
2
N CH
2
COOH
H
3
N CH
2
COO
-
+
Dạng phân tử dạng ion lưỡng cực
Do các amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực nên ở điều kiện thường chúng là
chât rắn kết tinh, tương dối dễ tan trong nước. nhiệt độ nóng chảy cao.
II.2. Tính chât hóa học
II.2.1. Tính chất lưỡng tính
H
2
N-CH
2
-COOH + NaOH → H
2
N-CH
2
-COONa + H
2

O : chứng minh tính axit
H
2
N-CH
2
-COOH + HCl → ClH
3
N-CH
2
-COOH : chứng minh tính bazơ
II.2.2. Tính axit –bazơ của dung dịch amino axit
23
(H
2
N)
x
-R-(COOH)
y
Giá trị x, y Quỳ tím Phenolphtalein
x =y Không đổi màu Không đổi màu
x < y Màu hồng Màu hồng
x > y Màu xanh Không đổi màu
II.2.3. Phản ứng este hóa: phản ứng riêng của nhóm COOH
Thực tế là thu được este ở dạng muối ClH
3
N-CH
2
-COOC
2
H

5
II.2.4. Phản ứng trùng ngưng
+ H
2
O

Axit ε-aminocaproic policaproamit
III. Ứng dụng
- Các α-amino axit là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống
- Muối mononatri của axit glutamic dùng làm gia vị ( mì chính, bột ngọt)
- Axit Glutamic làm thuốc hỗ trợ thần kinh
-Methioin làm thuốc bổ gan
-Axit 6-aminohexanoic (Axit ε-aminocaproic) làm nguyên liệu sản xuất nilon-6
-Axit 7-aminoheptanoic ( Axit ω-aminoenantoic) làm nguyên liệu sản xuất nilon-7
PEPTIT –PROTEIN
I. Peptit
I.1.Khái niệm:
-Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α- amino axit liên kết với nhau bởi các
liên kết peptit
-Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị α- amino axit
-Nhóm –CO-NH- giữa hai đơn vị α- amino axit được gọi là nhóm peptit
* Phân tử peptit hợp thành từ các gốc –amino axit bằng liên kết peptit theo một trật
tự nhất định. Amino axit đầu N còn nhóm NH
2
, amino axit đầu C còn nhóm COOH.
Thí duï: H
2
N CH
2
CO NH CH

CH
3
COOH
ñaàu N
ñaàu C
24
H
2
N CH
2
COOH + C
2
H
5
OH
HCl
H
2
N CH
2
COOC
2
H
5
+ H
2
O
H
2
N [CH

2
]
5
COOH NH [CH
2
]
5
CO
n
n
t
0
C
NH CH
R
1
C
O
N
H
CH
R
2
C
O

lieân keát peptit
* Những phân tử peptit chứa 2, 3, 4,…gốc –amino axit được gọi là đi, tri,
tetrapeptit…. Những phân tử peptit chứa nhiều gốc –amino axit (trên 10) hợp thành được
gọi là polipeptit.

* CTCT của các peptit có thể biểu diễn bằng cách ghép từ tên viết tắt của các gốc –
amino axit theo trật tự của chúng.
Thí dụ: Hai đipeptit từ alanin và glyxin là: Ala-Gly và Gly-Ala.
I.2. Tính chất hoá học
a. Phản ứng thuỷ phân
H
2
N CH
R
1
CO NH CH
R
2
CO NH CH
R
3
CO NH CHCOOH + (n - 1)H
2
O
R
n
b. Phản ứng màu biure
Trong môi trường kiềm, Cu(OH)
2
tác dụng với peptit cho màu tím (màu của hợp chất phức đồng
với peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên).
* Chú ý: Số lượng peptit tạo ra từ hỗn hợp các α-amino axit khác nhau ( amino axit có
một nhóm COOH, một nhóm NH
2
)

- Số lượng peptit chứa a gốc amino axit khác nhau được ra từ a phân tử amino axit khác
nhau là: a! peptit
- Số lượng peptit chứa n gốc amino axit ( có thể trùng nhau) từ a phân tử amino axit khác
nhau là: a
n
( với n ≥ a)
II – PROTEIN
1. Khái niệm: Protein là những polipeptit cao phân tử có khối lượng phân tử từ vài chục
nghìn đến vài triệu.
*Phân loại:
- Protein đơn giản: Là loại protein mà khi thủy phân chỉ cho hỗn hợp các α-
amino axit.
Thí dụ: anbumin của lòng trắng trứng, fibroin của tơ tằm,…
- Protein phức tạp: Được tạo thành từ protein đơn giản cộng với thành phần
“phi protein”.
Thí dụ: nucleoprotein chứa axit nucleic, lipoprotein chứa chất béo,…
2. Cấu tạo phân tử
Được tạo nên bởi nhiều gốc α-amino axit nối với nhau bằng liên kết peptit.
NH CH
R
1
C
O
N
H
CH
R
2
C
O

NH CH
R
3
C
O
hay NH CH
R
i
C
O
n
(n ≥ 50)
3. Tính chất
a. Tính chất vật lí:
25
H
+
hoaëc OH
-
H
2
NCHCOOH
R
1
+H
2
NCHCOOH+ H
2
NCHCOOH
R

2
H
2
NCHCOOH + +
R
3
R
n

×