Sinh học lớp 9 - Tổng kết chương trình toàn cấp (t3)
I . MỤC TIÊU :
- Học xong bài này HS phải :
- Hệ thống hoỏ được cỏc kiến thức cơ bản của toàn
cấp THCS
- Hệ thống biết vận dụng lớ thuyết vào thực tiờnx
sản xuất và đời sống
- Tiếp tục rốn luyện kĩ năng tư duy lớ luận ,trong đú
chủ yếu là kĩ năng so sỏnh ,tổng hợp, hệ thống hoỏ
II. CHUẨN BỊ :
GV : Bảng ghi nhớ kiến thức (cỏc bảng SGK )
HS : ễn tập lại cỏc kiến thức trong chương trỡnh toàn
cấp
III. PHƯƠNG PHÁP
- Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh, nêu
vấn đề và giải quyết vấn đề.
- Thảo luận nhóm.
- Vấn đáp, trực quan.
- Làm việc với sách giáo khoa
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1.Tổ chức :
2.Kiểm tra : trong quỏ trỡnh ụn tập
3. Bài mới
Hoạt động 1 : Cỏc cơ chế của hiện tượng di truyền
:
Cơ chế của hiện tượng di truyền
Cơ sơ
vật chất
Cơ chế Hiện tượng
Cầp phõn t
ử :
ADN
ADNARN
Prụtờin
Tớnh đặc thự
của prụtờin
Cấp TB: NST Nhõn đụi
Phõn li
tổ hợp NP
GP Thụ tinh
Bộ NST đặc
trưng của loài
con giống bố
mẹ
Cỏc loại biến dị
BDTH Đột biến Thường biến
Khỏi
niệm
Sự tổ hợp cỏc
gen của bố mẹ
tạo ra cỏc thế
hệ lai những
kiểu hỡnh khỏc
bố mẹ
Nhữnh biến
đổi về cấu trỳc
, số lượng của
ADNvà NST ,
khi biểu hiện
thành KH là
thể đột biến
Những biến đổi
của KH của 1
KG , phỏt sinh
trong quỏ trỡnh
phỏt triển cỏ thể
dưới ảnh hưởng
của MT
Nguyờn
nhõn
Phõn li độc lập
và tổ hợp tự do
của cỏc cặp gen
trong GP và thụ
tinh
Tỏc động của
cỏc nhõn tụs ở
MT trong và
ngoài cơ thể
vào ADNvà
NST
Ảnh hưởng của
cỏc điều kiện
MT chứ khụng
do biến đổi
trong KG
Tớnh
chất và
vai trũ
XH với tỉ lệ
khụng nhỏ , di
truyền được, là
nguyờn liệu
cho chọn giống
và tiến hoỏ
Mang tớnh cỏc
biệt , ngẫu
nhiờn, cú lợi
hoặc hại, di
truyền được là
nguyờn liệu
cho chọn
giống và tiến
hoỏ .
Mang thớnh
đồng loạt định
hướng, cú lợi,
khụng di truyền
được, nhưng
đảm bảo cho sự
thớch nghi của
cỏ thể .
Hoạt động 2 : Sinh vật và mụi trường
Giải thớch sơ đồ H66 ( SGK )
Sự tỏc động qua lại giữa MT và cỏc cấp độ tổ chức
sống được thể hiện qua sự tương tỏc giữa cỏc NTST
với từng cấp độ tổ chức sụng
- Tập hợp cỏc cỏ thể cựng loài tạo nờn cỏc đặc
trưng của quần thể : mạt độ , tỉ lệ giới tớnh , thành
phần nhúm tuổi …và chỳng quan hệ với nhau đặc
biệt về sinh sản
- Tập hợp cỏc quần thể thuộc cỏc loài khỏc tại 1
khụng gian xỏc định tạo nờn quần xó , chỳng cú
những mối quan hệ , trong đú đặc biệt là mối quan
hệ dinh dưỡng thụng qua chuỗi thức ăn và lưới
thức ăn trong quần xó .
Bảng 66.5 : Đặc điểm của quần thể , quần xó và
hệ sinh thỏi
Quần
thể(QT)
Quần xó
(QX)
H
ệ sinh thỏi
(HST)
Khỏi
niệm
Bao gồm những
cỏ thể cựng loài
, cựng sống
trong 1 khu vực
nhất định , ở 1
thời điểm nhất
định , giao phối
tự do với nhau
Bao gồm
những quần
thể thuộc cỏc
loài khỏc nhau
, cựng sống
trong 1 khụng
gian xỏc định ,
cú mối quan hệ
Bao gồm qu
àn
xó và khu v
ực
s
ống ( sinh cảnh
) c
ủa nú , trong
đú c
ỏc SV luụn
cú sự tương tỏc
lẫn nhau ,
và
với cỏc nh
õn tos
tạo ra thế hệ
mới
sinh thỏi mật
thiết với nhau
khụng sụng tạo
thành 1 h
ệ
thống ho
àn
chỉnh v
à tương
đối ổn định
Đặc
điểm
Cú cỏc đặc
trưng về mật đọ
, tỉ lệ giới tớnh ,
thành phần
nhúm tuổi
…cỏc cỏ thể cú
mỗi quan hệ
sinh thỏi hỗ trợ
hoặc cạnh tranh
, số lượng cỏc
thể cú thể biến
động hoặc
khụng biến
Cú cỏc tớnh
chất cơ bản về
số lượng và
thành phần cỏc
loài : luụn cú
sự khống chế
tạo nờn cõn
bằng sinh học
về số lượng
cỏc thể .Sự
thay thế kế tiếp
nhau của cỏc
QX theo thời
Cú nh
ững mối
quan hệ nh
ưng
quan trọng là v
ề
mặt dinh dư
ỡng
th
ụng qua chuỗi
thức ăn và lư
ới
th
ức ăn . Dũng
năng lư
ợng
trong h
ệ sinh
thỏi đư
ợc vận
chuiyển qua cỏc
bậc dinh dư
ỡng
c
ảu cỏc chuỗi
động theo chu
kỡ , thường
được điều chỉnh
ở mức độ cõn
bằng
gian là diễn thế
sinh thỏi
thức ăn :
SVSX
SVTTSVPG
4. Củng cố : Trong quỏ trỡnh ụn tập
5. Hướng dẫn về nhà : ễn tập cỏc kiến thức đó học .
V. RÚT KINH NGHIỆM: