Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Hình hoc lớp 9 - Tiết 32: LUYỆN TẬP ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.65 KB, 9 trang )

Hình hoc lớp 9 - Tiết 32:
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố các kiến thức về vị trí tương đối
của hai đường tròn, tính chất của đường nối tâm, tiếp
tuyến chung của hai đường tròn .
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích,
chứng minh thông qua các bài tập. Cung cấp cho HS
một vài ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của hai
đường tròn, của đường thẳng và đường tròn.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu,
bảng phụ.
- Học sinh : Thứơc kẻ, com pa, ê ke.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài
mới của HS


Hoạt động của GV



Hoạt động


của HS

Hoạt động I
KIỂM TRA - CHỮA BÀI TẬP (8 phút)

- Yêu cầu HS chữa bài - HS 1 bài tập 35.
tập 35 SGK.
- HS2: Chữa bài tập 37
SGK.













- HS 2 chữa bài tập 37.


ccccC
A
B

Ooôo

o



Chứng minh: AC = BD
Giả sử C nằm giữa A và
D (D nằm giữa A và C
chứng minh tương tự).
Hạ OH  CD vâyh OH


- GV nhận xét cho điểm.
cũng  AB.
Theo định lí đường kính
và dây ta có:
HA = HB và HC =
HD
 HA - HC = HB - HD.
Hay AC = BD.

Hoạt động 2
LUYỆN TẬP (28 ph)

- Yêu cầu HS làm bài tập
38 SGK.
- Có các đường tròn (O';
1 cm) tiếp xúc ngoài với
đường tròn (O; 3 cm) thì
Bài 38:
Hai đường tròn tiếp xúc

ngoài nên:
OO' = R + r = 3 + 1 = 4
(cm).
OO' bằng bao nhiêu ?






- Yêu cầu HS làm bài tập
39.
- GV hướng dẫn HS vẽ
hình.
- Gợi ý: áp dụng tính chất
hai tiếp tuyến cắt nhau.



Vậy các điểm O' nằm trên
đường tròn (O; 4cm) .
- Hai đường tròn tiếp xúc
trong nên:
OI = R - r = 3 - 1 = 2
(cm)
- Vậy các tâm I nằm trên
đường tròn (O;2 cm).

Bài 39 SGK:
a) Theo tính chất hai tiếp

tuyến cắt nhau ta có: IB =
IA ; IA = IC
 IA = IB = IC =
2
BC

 ABC vuông tại A vì
có trung tuyến AI =
2
BC
.



























b) Có OI là phân giác góc
BIA , có IO' là phân giác
góc AIC (theo t/c 2 t
2
cắt
nhau) mà BIA kề bù AIC
 OIO' = 90
0
.
c) Trong tam giác vuông
OIO' có IA là đường cao



- GV mở rộng: Nếu bán
kính của (O) bằng R, bán
kính của (O') bằng r thì
độ dài BC bằng bao
nhiêu.
- GV yêu cầu HS làm bài
tập 74 <139 SBT>. (Đầu
bài đưa lên bảng phụ).




IA
2
= OA. AO' (hệ
thức lượng trong tam giác
vuông).
IA
2
= OA. AO' = 9.4 
IA = 6 (cm).
 BC = 2IA = 2. 6 = 12
(cm).
Khi đó IA = rRBCrR .2. 

Bài 74 SBT:
- HS chứng minh miệng:
Đường tròn (O') cắt
đường tròn (O; OA) tại A
và B nên OO'  AB (t/c
đường nối tâm).
Tương tự: đường tròn
(O') cắt đường tròn (O;
OC) tại C và D nên OO' 
CD.  AB // CD (cùng 
OO').

Hoạt động 3
ÁP DỤNG VÀO THỰC TẾ (7 ph)


- Yêu cầu HS làm bài tập
40 <123 SGK>. (bảng
phụ).
- GV hướng dẫn HS xác
định chiều quay của các
bánh xe tiếp xúc nhau.
- Hướng dẫn HS đọc "Vẽ
chắp nối trơn" <124>.
Bài 40:
- Hình 99a ; 99b hệ thống
bánh răng chuyển động
được.
- Hình 99c hệ thống bánh
răng không CĐ được.


Hoạt động 4
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

- Làm 10 câu hỏi ôn tập chương II vào vở.
- Đọc và ghi nhớ "Tóm tắt các kiến thức cần nhớ".
- BT 41 <128 SGK>.

D. RÚT KINH NGHIỆM:








×