Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Hình học lớp 9 - Tiết 19 : KIỂM TRA MỘT TIẾT pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.01 KB, 7 trang )

Hình học lớp 9 - Tiết 19 : KIỂM
TRA MỘT TIẾT

A. MỤC TIÊU:

- Củng cố các kiến thức về các hệ thức về cạnh và
góc trong tam giác vuông và các tỉ số lượng giác của
các góc nhọn.

B. ĐỀ BÀI:

Bài 1:
Khoanh tròn chỉ một chữa đứng trước câu trả lời
đúng:
Cho tam giác DEF có D = 90
0
; đường cao DI.
a) SinE bằng:
A.
EF
DE
; B.
DE
DI
; C.
EI
DI
E
b) tgE bằng:
A.
DF


DE
; B.
EI
DI
; C.
DI
EI
.
c) CosF b
ằng:
I
A.
EF
DE
; B.
EF
DF
; C.
IF
DI

d) cotgF bằng:
A.
IF
DI
; B.
DF
IF
; C.
DI

IF

D F


A
Bài 2:
Trong tam giác ABC có AB = 12 cm;
ABC = 40
0
; ACB = 30
0
; đường cao AH.
Hãy tính độ dài AH, HC.

C
H B
Bài 3:
Dựng góc  biết sin =
5
2
. Tính độ lớn của góc
.

Bài 4:
Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 3 cm ; AC
= 4 cm.
a) Tính BC , B, C.
b) Phân giác của góc A cắt BC tại E.
Tính BE , CE.

c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với
AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? Tính chu
vi và diện tích của tứ giác AMEN.


C. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM :

Bài 1: (2 điểm).
a) B.
DE
DI


(0,5 điểm).
b) B.
EI
DI

(0,5 điểm).
c) B.
EF
DF


(0,5 điểm).
d) C.
DI
IF

(0,5 điểm).


Bài 2:
AH = 12. sin40
0


7,71 (cm).
(1 điểm).

5,0
71,7
30sin
30sin
0
0

AH
AC
AC
AH


15,42 (cm).
(1 điểm).

Bài 3: A
Hình d
ựng đúng.
(1 điểm).


Cách dựng:
- Chọn một đoạn thẳng làm đơn vị.
- Dựng tam giác vuông OAB có:
Ô = 90
0
; OA = 2 ; AB = 5. O
B (0,5 điểm).
Có: OBA = .
Chứng minh: sin = sinOBA =
5
2
 

23
0
35'.
(0,5 điểm).
Bài 4:
Hình vẽ đúng:

(0,25 điểm).
a) BC =
22
ACAB  (đ/l Pytago) .A
=
22
43 
= 5 cm .
(0,75 điểm).
SinB =

5
4

BC
AC
= 0,8  B

53
0
8'.
(0,75 điểm).
C = 90
0
- B

36
0
52'. B

C
b) AE là phân giác góc Â: E

7
5
4
3
4
3
4
3





ECEBECEB
AC
AB
EC
EB

(0,5 điểm).
Vậy EB =
7
1
23.
7
5
 (cm) ; EC = 2
7
6
(cm).

(0,5 điểm).
c) Tứ giác AMNE có:
 = M = N = 90
0
 AMNE là hình chữ nhật.
Có đường chéo AE là phân giác   AMEN là hình
vuông ; P


6,86 ; S

2,94.


0,5 điểm.


×