Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Hình học lớp 9 - Tiết 17 : ÔN TẬP CHƯƠNG I ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.35 KB, 10 trang )

Hình học lớp 9 - Tiết 17 : ÔN
TẬP CHƯƠNG I

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Hệ thống hóa các hệ thức về cạnh và
đường cao trong tam giác vuông.
Hệ thống hoá các công thức định nghĩa
các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ
giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tra bảng (hoặc sử
dụng máy tính bỏ túi) để tra (hoặc tính) các tỉ số
lượng giác hoặc số đo góc.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Bảng phụ: Tóm tắt các kiến thức cần
nhớ, câu hỏi, bài tập.
Thước thẳng, com pa, ê ke, thước đo độ,
phấn màu, máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Làm các câu hỏi và bài tập trong ôn tập
chương I.
Thước kẻ, com pa, ê ke, thứơc đo độ,
máy tính bỏ túi.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài
mới của HS



Hoạt động của GV

Nội dung
và HS


Hoạt động I
ÔN TẬP LÍ THUYẾT 1 2 3 ( phút)


- GV đưa bảng phụ ghi:
Tóm tắt các kiến thức cần
nhớ:
1. Các công thức về cạnh
và đường cao trong tam
giác vuông.
a) b
2
= ; c
2
=
b) h
2
=
c) ah =
I. Lý thuyết: A

1) b
2
= ab'

c
2
= ac' c h
b
2) h
2
= b'c'
3) ah = bc. B
C
4)
222
111
c
b
h


d)



1
2

h




2. Định nghĩa các tỉ số

lượng giác của góc nhọn:
sin = =
BC
AC

cos = =



tg =


; cotg
=




- Yêu cầu HSA điền vào
bảng phụ.
- Yêu cầu HS nêu tính
chất của các tỉ số lượng
giác.





2. sin = =
BC

AC

cos = =
BC
AB


3. Một số tính chất của
các tỉ số lượng giác: Khi
 và  là hai góc phụ
nhau, khi đó:
sin = cos
cos = sin















tg = cotg
cotg = tg.

+ Khi  là góc nhọn:
0 < sin < 1.
0 < cos < 1.
Sin
2
 + cos
2
 = 1.
tg =


cos
sin
; cotg =


sin
cos

tg. cotg = 1.
+ Khi góc  tăng từ 0
0

đến 90
0
thì sin và tg
tăng, còn cos và cotg
giảm.

Hoạt động 2

LUYỆN TẬP (30 ph)

- Yêu cầu HS làm bài 33
<93>.
(GV đưa đầu bài lên bảng
phụ).







- Bài 34 <93 SGK>.

Bài 33:
Chọn kết quả đúng:
a) C.
5
3

b) D.
QR
SR

c) C.
2
3

Bài 34:

a) C. tg =
c
a

b) C. cos = sin (90
0
- ).

Bài 35:
Có:



- Yêu cầu HS làm bài tập
35 <94 SGK>.
- GV vẽ hình lên bảng rồi
hướng dẫn HS.









tg =
28
19


c
b



0,6786
 

34
0
10'. b
Có:  +  = 90
0

  = 90
0
- 34
0
10'
c
= 55
0
50'.
Bài 37:
A






B 7,5
cm C
- GV yêu cầu HS làm bài
37, GV đưa hình vẽ lên
bảng phụ.
- Yêu cầu HS nêu cách
chứng minh.
a) Chứng minh ABC
vuông tại A. Tính các góc
B, C và đường cao AH
của tam giác đó.








a) Có:
AB
2
+ AC
2
= 6
2
+ 4,5
2

= 56,25.

BC
2
= 7,5
2
= 56,25.
 AB
2
+ AC
2
= BC
2
.
 ABC vuông tại A.
(thoe đ/l Pytago).
Có tgB = 75,0
6
5,4

AB
AC

 B

36
0
52'.
 C = 90
0
- B = 53
0

8'.
Có BC. AH = AB. AC (hệ
thức lượng trong tam giác
vuông).
 AH =
BC
ACAB.

AH =
5,7
5,4.6
= 3,6 (cm).







b) Hỏi điểm M mà diện
tích MBC bằng diện
tích ABC nằm trên
đường nào ?
- MBC và ABC có đặc
điểm gì chung?
b) MBC và ABC có
cạnh BC chung và diện
tích bằng nhau.
 đường cao ứng với BC
của 2  này bằng nhau 

điểm M phải cách BC một
khoảng bằng AH  M
nằm trên đường thẳng
song song với BC, cách
BC 1 khoảng AH = 3,6
(cm).



Hoạt động 3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)

- Ôn tập tiếp.
- Làm bài tập 38, 39, 40 <95>.
82, 83, 84 <102 SBT>.

D. RÚT KINH NGHIỆM:







×