Hình học lớp 9 - Tiết 10 MỘT SỐ HỆ
THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS hiểu được thuật ngữ "giải tam giác
vuông" là gì ?
- Kĩ năng : HS vận dụng được các hệ thức trên
trong việc giải tam giác vuông. HS thấy được việc
ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải 1 số bài toán
thực tế.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Thước kẻ, bảng phụ.
- Học sinh : Ôn tập các hệ thức trong tam giác
vuông.
Thước kẻ, ê ke, thước đo độ, máy tính
bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài
mới của HS
Hoạt động của GV
và HS
Nội dung
Hoạt động I
KIỂM TRA BÀI CŨ (7 phút)
- HS1: Phát biểu định lí
và viết hệ thức về cạnh và
góc trong tam giác vuông.
- HS2: Chữa bài tập 26
<88>.
Hoạt động 2
2. ÁP DỤNG GIẢI TAM GIÁC VUÔNG (24 ph)
- Tìm các cạnh, góc trong
tam giác vuông
"giải
tam giác vuông".
Vậy để giải một tam giác
vuông cần biết mấy yếu
tố ? Trong đó số cạnh
như thế nào ?
- HS1: Đ
ể giải một tam
C
8
giác vuông cần 2 yếu tố,
trong đó cần phải cố ít
nhất một cạnh.
- GV đưa VD3 lên bảng
phụ.
- Để giải tam giác vuông
ABC, cần tính cạnh, góc
nào ?
- Nêu cách tính ?
- HS: Cần tính BC, B , C.
- GV yêu cầu HS làm ?2.
- Tính cạnh BC ở VD3
mà không áp dụng định lí
VD3 <87>.
A
5 B
BC =
22
ACAB (đ/l
Pytago).
=
22
85 9,434.
TgC =
8
5
AC
AB
0,625.
C = 32
0
B = 90
0
-
32
0
= 58
0
.
?2. SinB =
B
AC
BC
BC
AC
sin
BC =
0
58
sin
8
9,433 (cm).
P
Ví dụ 4:
Pytago.
- GV đưa VD4 lên bảng
phụ.
- Để giải tam giác vuông
PQO cần tính cạnh, góc
nào ?
- HS: Góc Q, cạnh OP,
OQ.
7
O
Q
Q = 90
0
- P = 90
0
- 36
0
=
54
0
.
OP = PQ sinQ = 7. sin54
0
5,663.
OQ = PQ sinP = 7. sin36
0
4,114.
?3. OP = PQ. CosP = 7.
cos36
0
5,663.
- GV yêu cầu HS làm ?3.
- Trong VD4 tính OP,
OQ qua cosin các góc P
và Q.
- GV yêu cầu HS tự giải
VD5, gọi một HS lên
bảng tính.
- Có thể tính MN bằng
cách nào khác ?
- HS: áp dụng định lí
Pytago.
- So sánh hai cách tính.
OQ = PQ. CosQ = 7.
cos54
0
4,114.
Ví dụ 5:
N = 90
0
- M
= 90
0
- 51
0
= 39
0
.
LN = LM. TgM
= 2,8 . tg51
0
3,458.
Có LM = MN. Cos51
0
.
MN =
0
51
cos
LM
=
0
51
cos
8,2
4,49.
Cách khác:
MN =
22
LNLM .
- Yêu cầu HS đọc nhận
xét tr.88 SGK.
Hoạt động 3
LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (12 ph)
- GV yêu cầu HS làm bài
tập 27 <88> theo nhóm.
(Mỗi dãy 1 câu).
Bài 27:
a) B = 60
0
.
AB = c
5,774 (cm).
BC = a
11,547 (cm).
b) B = 45
0
.
AC = AB = 10 (cm).
- Đại diện nhóm lên trình
bày.
BC = a
11,142 (cm).
c) C = 55
0
.
AC = 11,472 (cm).
AB = 16,383 (cm).
d) tgB =
7
6
c
b
B
41
0
.
C = 90
0
- B = 49
0
.
BC =
B
b
sin
27,437 (cm).
Hoạt động 4
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Rèn luyện kĩ năng giải toán tam giác vuông.
- Làm bài tập 27, 28 <88, 89>
Bài 55 <79 SBT>.