Hình học lớp 9 - Tiết 67: ÔN TẬP
CUỐI NĂM
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Ôn tập chủ yếu các kiến thức của
chương I về hệ thức lượng trong tam giác vuông và tỉ
số lượng giác của góc nhọn.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng phân tích cho HS ,
trình bày bài toán. Vân dụng kiến thức đại số vào
hình học.
- Thái độ : Rèn ý thức tự học, sự say mê trong học
tập.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập . Thước
thẳng, ê ke, thước đo góc , máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Ôn tập các kiến thước trong chương I.
Thước kẻ, ê ke, thước đo góc, máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài
mới của HS
Hoạt động của GV
Hoạt động
của HS
Hoạt động I
ÔN TẬO LÍ THUYẾT THÔNG QUA BÀI TẬP
TRẮC NGHIỆM (10 phút)
Bài 1: Hãy điền vào chỗ
trống ( ) để được kết quả
đúng:
1) Sinỏ =
canh
2) Cosỏ =
3) Tgỏ =
cos
4) cotgỏ =
1
5) Sin
2
ỏ + = 1.
6) Với ỏ nhọn thì < 1.
Bài 2: Các khẳng định sau
đúng hay sai? Nếu sai hãy
sửa lại cho đúng.
Một HS lên bảng điền.
4) cotgỏ =
tg
1
5) Cos
2
ỏ
6) Sinỏ hoặc cosỏ.
Cho hình vẽ:
A
c h
b
c' b'
B H a
C
1) b
2
+ c
2
= a
2
2) h
2
= bc'
3) c
2
= ac'
4) bc = ha
5)
222
111
b
a
h
6) SinB = Cos(90
0
- B)
Bài 2:
1) Đúng.
2) Sai. Sửa là: h
2
= b'c'.
3) Đúng
4) Đúng.
5) Sai, sửa là:
222
111
b
c
h
6) Đúng.
7) Sai, sửa là : b = a. SinB
hoặc b = a cosC
7) b = acosB
8) c = b tgC.
8) Đúng.
Hoạt động 2
LUYỆN TẬP (33 ph)
Bài 2 <134 SGK>.
GV vẽ hình.
A
?
8
B H
Bài 2:
HS nêu cách làm.
Hạ AH BC
AHC có H = 90
0
; C =
30
0
.
AH = 4
2
8
2
AC
.
AHB có H = 90
0
, B
= 45
0
.
AHB vuông cân
C
Bài 3 < 134 SGK>.
GV vẽ hình trên bảng phụ:
B
M
G
C N
A
- Tính độ dài trung tuyến
BV.
AB = 4
2
Ch
ọn
B.
Bài 3:
HS trình bày miệng:
- Có BG. BN = BC
2
(hệ
thức lượng trong tam
giác vuông) hay BG.
- GV gợi ý:
+ Trong vuông CBN có
CG là đường cao BC = a.
Vậy BN và BC có quan hệ
gì?
G là trọng tâm CBA , ta
có điều gì ? Hãy tính BN
theo a.
Bài 4 <134 SGK>.
B
C
A
BN = a
2
.
Có BG =
3
2
BN
3
2
BN
2
= a
2
BN
2
=
2
3
a
2
BN =
2
6
2
3 aa
.
Bài 4:
HS hoạt động theo
nhóm.
Có sinA =
3
2
mà sin
2
ỏ
+ cos
2
ỏ = 1
2
3
2
+
Cos
2
A = 1
Cos
2
A =
9
5
- GV kiểm tra bài làm của
các nhóm.
Bài 1 <150 SBT>.
CosA =
3
5
Có Â + B = 90
0
tgB = cotgA =
2
5
3
2
3
5
sin
cos
A
A
Chọn b.
2
5
.
Bài 1:
Nửa lớp làm câu a.
Nửa lớp làm câu b.
a)
h
2
= b'.c' = 25. 16 =
400.
h = 400 = 20
a = b' + c' = 16 + 25 =
41.
GV vẽ hình lên bảng.
A
c h
b
c' b'
B H
C
a) Tính h, b, c biết:
b' = 25 ; c' = 16.
Tính:
b, a, c và c' biết:
b = 12 ; b' = 6.
có: b
2
= a. b' = 41. 25
b
= 41525.41
c
2
= a.c' = 41. 16 c
= 41416.41
b) Có b
2
= a. b' a =
24
6
12
'
22
b
b
c' = a - b' = 24 - 6 =
18.
c = 31218.24'. ca .
Bài 5 <134 SGK>.
A
H
15
16
C
B
Tính S
ABC
= ?
- S
ABC
được tính như thế
nào ?
- GV gợi ý: Gọi độ dài AH
là x (cm)
x > 0.
Bài 5:
HS trình bày miệng.
Theo hệ thức lượng
trong
vuông , ta có:
CA
2
= AB. AH hay 15
2
= x(x+16)
x
2
+ 16x - 225 = 0
' = 8
2
+ 225
'
=
17.
x
1
= -
8 + 17 = 9
(TMĐK).
x
2
= - 8 - 17 = -
25
(loại).
Độ dài AH = 9 (cm).
Hãy lập hệ thức liên hệ
giữa x và các đoạn thẳng
đã biết.
- GV yêu cầu 1 HS lên
bảng giải pt
tìm x.
- GV: Có những bài tập
hình muốn giải phải sử
dụng các kiến thức đại số
như tìm GTLN, GTNN,
giải pt.
AB = 9 + 16 = 25
(cm).
Có CB = 2025.16. ABHB
(cm).
Vậy: S
ABC
=
150
2
20.15
2
.
CBAC
(cm
2
).
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
- Ôn tập lại các khái niệm, định nghĩa, định lí của
chương II và chương III.
- BTVN: 6, 7 <134, 135 SGK> ; 5, 6, 7, 8 <151
SBT>.
D. RÚT KINH NGHIỆM: