Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Hình học lớp 9 - Tiết 38: LUYỆN TẬP pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.81 KB, 9 trang )

Hình học lớp 9 - Tiết 38:
LUYỆN TẬP

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về đo
góc ở tâm và số đo cung.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích ,
chứng minh thông qua các bài tập.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Thước thẳng, com pa, ê ke, thước đo
góc, bảng phụ.
- Học sinh : Thứơc kẻ, com pa, thước đo góc.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài
mới của HS


Hoạt động của GV



Hoạt động
của HS
Hoạt động I


KIỂM TRA BÀI CŨ ( phút)

- Yêu cầu 1 HS lên bảng:
1) Đ
ịnh nghĩa góc ở tâm
và định nghĩa số đo cung.

- Một HS lên b
ảng trả lời
+ Làm bt.
2) Chữa bài tập 2 <69>.







- Yêu cầu HS cả lớp theo
dõi, nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 2:
t
x



y

s

Có: xOs = 40
0
(gt)
tOy = 40
0
. (vì đối
đỉnh).
xOt = sOy = 140
0

xOy = sOt = 180
0
.

Hoạt động 2


O
LUYỆN TẬP

- Yêu cầu HS làm bài tập
4 SGK.
- GV đưa đầu bài lên
bảng.


A





T

B


Bài 4:
Có AOT vuông cân tại
A (gt).
 AOB = 45
0
.
Số đo cung lớn AB =
360
0
- 45
0
= 315
0
.





Bài 5 <69 SGK>. A





O


O
- Tính s
ố đo góc ở tâm
AOB và s
ố đo cung lớn
AB ?
-
Tam giác AOB là tam
giác gì ?

- Yêu cầu HS làm bài tập
5.
- Yêu cầu 1 HS lên b
ảng
vẽ hình, ghi GT, KL và
chứng minh.
- HS cả lớp làm bài vào
vở.





M




B

a) Có Â = B = 1V. (t/c
tiếp tuyến)
 AOB = 180
0
- 35
0
=
145
0
.
b) Từ (a) có AOB = 145
0

 Số đo của cung nhỏ
AB = 145
0
.
Do đó số đo của cung lớn
AB bằng:
360
0
- 145
0
= 215
0
.

- GV nhận xét và ch

ốt lại
lời giải.


- Yêu cầu HS làm bài tập
6 SGK.
- Yêu cầu 1 HS đọc đầu
bài.
- 1 HS khác lên b
ảng vẽ
hình, ghi GT, KL và trình
bày lời giải.
- HS cả lớp làm bài vào
vở.
- Các  nh
ỏ OAB; OAC;
OBC là những tam giác g
ì
?
A
Bài 6:





B
C
a)
ABC đều  Â = B = C

= 60
0
.
Có AOB cân ở O (OA
= OB = R).
Và Â
1
= B
1
=
2
60
0
= 30
0
.
 AOB = 180
0
- 30
0
. 2 =


O















- Bài tập trắc nghiệm: Bài
8 SGK.
GV treo bảng phụ bài
120
0
.
Tương tự có:
AOC = BOC = 120
0
.
b) Do AOC = BOC =
AOB = 120
0
(theo câu a).
Suy ra AB = BC = AC =
120
0
.
 Sđ ABC = Sđ BCA =
Sđ CAB = 120.2

= 240

0
.
Đáp án các nhóm:
a) Đúng.
b) Sai. không rõ 2 cung
có nằm trên 1 đường tròn
hay trên hai đường tròn
bằng nhau không ?
tập sau:
M
ỗi khẳng định sau đúng
hay sai ? Vì sao ?
a) Hai cung bằng nhau th
ì
có số đo bằng nhau .
b) Hai cung có s
ố đo lớn
hơn là cung lớn hơn.
d) Trong hai cung, cung
nào có số đo lớn hơn là
cung lớn hơn.
- Yêu c
ầu HS hoạt động
theo nhóm.
c) Sai.
d) Đúng.



Hoạt động 3

CỦNG CỐ

- Yêu c
ầu HS nhắc lại
định nghĩa số đo cung v
à
so sánh hai cung.


Hoạt động 4
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài, xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 7 SGK ; SBT:

D. RÚT KINH NGHIỆM:



×